Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Ly He Dieu Hanh Kma
Nguyen Ly He Dieu Hanh Kma
lOMoARcPSD|32409276
lOMoARcPSD|32409276
Câu 1: Thời gian truy nhập có các thành phần chính là:
A. Trễ quay (Rotational latency) là thời gian cộng thêm chờ ƿa
quaysector ược yêu cầu lời ầu tư và thời gian ọc sector
B. Tất cả
C. Thời gian ọc sector
D. Thời gian ịnh vị: là thời gian chuyển ầu từ lời cylinder chứa
sectorược yêu cầu và trễ quay: là thời gian chờ ƿa quay sector ược
yêu cầu lời ầu tư
Kích thước bộ nhớ cần thực hiện chương trình khi không sử dụng kỹ thuật
overlay:(không sử dụng kỹ thuật thì cộng hết vào)
A. 118
B. 66
C. 112
D. 200
Câu 6: loại thư mục nào ể tổ chức và khai thác nhưng gây khó khĕn khi ặt
tên tập tin không trùng nhau, người sử dụng không thể phân nhóm cho tập
tin và tìm kiếm chậm
A. Thư mục a cấp
B. Thư mục hai cấp
C. Không câu nào úng
D. Thư mục cấp một
Câu 7: cho thuật toán iều phối FIFO với bảng sau :
A. 25
s
B. 27
s
C. 30
s
D. 24
s
Câu 8: Trong chế ộ phân trang 2 mức ịa chỉ logic dạng <p1,p2 hệ thống
sử dụng 10 bit cho P1, kích thước mỗi page là 1024 byte, dụng lượng bộ
nhớ vật lý là (chịu k nhìn thấy cái phần còn lại)
A. Ěúng
B. Sai
Câu 10: Chuỗi tiến trình <P1,P2,...Pn> là an toàn nếu với Pi, tài nguyên
yêu cầu có thể ược cung cấp bởi tài nguyên khả dụng(chưa phân phối cho
tiến trình nào) hiện tại và các tài nguyên ang ược giữ bởi Pj, với J<i vì
A. Pi không ảnh hưởng ến các tiến trình khác trong chuỗi
B. Nếu tài nguyên Pi cần ang bị Pj giữ thì nó có thể ợi cho ến khi tấtcả
các tiến trình Pj kết thúc , Pi có thể giành ược các tài nguyên cần
thiết, thực hiện, rồi trả lại các tài nguyên ó và kết thúc
C. Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành ược các tài nguyên cần thiết,
thựchiện, rồi trả lại các tài nguyên ó và kết thúc
Câu 11: phần tử access(i,j) trong ma trận truy cập chỉ ra:
A. Các miền của ma trận
B. Tập các thao tác một tiến trình có thể thực hiện trong miền j trên
ốitượng i
C. Các ối tượng và tiến trình liên quan
D. Tập các thao tác một tiến trình có thể thực hiện trong miền i trên
ốitượng j
Câu 12: chọn phát biểu úng
A. Tất cả ều úng
B. Quyền truy cập bằng 1 tập các thao tác hợp lệ vì có thể ược
thựchiện trên một ối tượng
C. Miền bảo vệ bằng 1 tập các quyền truy cập (access-..)
Câu 13: với một ƿa 1Gb kích thước một khối là 4k, nếu quản lý khối trống
dùng vector bit thì kích thước vector bit là nhiêu:
A. 8 khối
B. 4 khối
C. 2 khối
D. 16 khối
(((1*1024*1024)/(4))/(4*1024) )/8 = 8
Câu 22: Hệ iều hành sử dụng các thành phần nào sau ây của nó ể chuyển
ổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác ( ối với tiến trình ang thực
….
A. Khối quản lý tiến trình
B. Bộ phân phối
C. Bộ iều phối
D. Khối quản lý tài nguyên
Câu 23: Chọn phát biểu úng về kỹ thuật ịnh vị file liên tục
A. Phân mảnh trong
B. Cả phân mảnh trong và phân mảnh ngoài
C. Phân mảnh ngoài
D. Không xảy ra phân mảnh
Câu 25: Lời gọi hệ thống ược tạo ra bởi:
A. Lớp nhân
B. Lớp ứng dụng
C. Lớp giao diện với người sử dụng
D. Lớp phần cứng
Câu 26: Ěể các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến
trình nào phải chờ ợi vô thời hạn ể ược cấp CPU, hệ iều hành dùng
thành phần nào ể giải quyết vấn ề n…
A. Bộ phân phối
B. Bộ iều phối
C. Khối quản lý tiến trình
D. Khối quản lý tài nguyên
Câu 28: Chọn các phát biểu úng về giải thuật chủ nhà bĕng
A. Word là vector cho biết các tài nguyên có thể làm việc và Need là
matrận làm việc của tiến trình
B. Vector finish cho biết trạng thái kết thúc của các tiến trình. Work
làvector cho biết các tài nguyên có thể làm việc và Allocation là ma
trận
thể hiện các tài nguyên mà tiến trình ang giữ c…
C. Need là ma trận làm việc của tiến trình
D. Allocation là ma trận thể hiện các tài nguyên mà tiến trình
anggiữ các và Need là ma trận làm việc của tiến trình
Câu 29: Ví dụ cần ọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 ầu ọc
tại vị trí 53, tính tổng quãng ường dịch chuyển ầu ọc/ghi theo thuật toán
SCAN ( ầu ọc/ghi ang di chuyển…giảm dần cylinder) A. 322
B. 23…
C. 382
D. 640
Câu 34: Cho hàng ợi yêu cầu 122, 14, 124, 65, 98, 185, 37, 67. Ěầu từ ƿa
ang ở cylinder 53. Tính quãng ường (theo cylinder) khi sử dụng lập lịch
SSTF…..
A. 238
B. 237
C. 236
D. 235
Câu 35: Giải pháp Test&Set có giải quyết triệt ể bài toán ộc quyền truy
xuất khi hệ thống sử dụng nhiều CPU
A. Không
B. Có
Câu 36: Vận chuyển DMA ược thực hiện bởi: Bộ iều khiển DMA :<<
A. Bộ iều khiển thiết bị
B. Không câu nào úng
C. Bộ nhớ trong
D. CPU
Câu 42: Với hệ thống ơn CPU, tại sao một tiến trình a luồng Lại
thực hiện nhanh hơn ơn luồng:
A. Có nhiều luồng chạy song song
B. Ěược cấp nhiều bộ nhớ hơn
C. Có khả nĕng tranh chấp CPU tốt hơn tiến trình ơn luồng (giải thích:
ơn luồng là 1:100, a luồng là 10:110 :^^)
Câu 43: Trong các giải pháp ồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào Ěảm
bảo iều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền gĕng cùng lúc”:
A. Sử dụng biến cờ hiệu
B. Giải pháp Peterson và sử dụng biến cờ hiệu
C. Sử dụng luân phiên và giải pháp Peterson
Câu 44: Chọn phát biểu úng về chương trình và tiến trình:
A. Tiến trình là một quá trình hoạt ộng của hệ iều hành
B. Chương trình là tập lệnh và dữ liệu, sử dụng ể giải quyết một vấnề
còn Tiến trình là một quá trình hoạt ộng của chương trình
C. Tiến trình là một chương trình
D. A, B, C ều sai
Câu 45: Kỹ thuật nào sau ây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình
A. Trao ổi thông iệp
B. Ěường ống (Pipe)
C. Socket
Câu 48: Tiến trình ang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra
sự kiện ợi một thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu
chưa ược thỏa mãn , yêu cầu…(ảnh ko ủ)
A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
B. Danh sách tác vụ (Job list)
C. Danh sách chờ ợi (Waiting list)
D. Cả A, B và C ều sai
Câu 49: Khi một tiến trình ược tạo ra mà bộ nhớ chưa ủ chỗ nó sẽ ược
chèn vào danh sách:
A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
B. Danh sách tác vụ (Job list)
C. Danh sách chờ ợi (Waiting list)
Câu 50: Lựa chọn các giải pháp xử lý deadlock của HĚH
A. Tránh, ngĕn chặn, phát hiện và khôi phục deadlock
B. Ngĕn chặn và phát hiện
C. Phát hiện và khôi phục
D. Khôi phục
1. Khi giải quyết bài toán miền gĕng, iều kiện nào sau ây
làkhông cần thiết:
Phải giả thiết về tốc ộ tiến trình cǜng như số lượng bộ xử lý
2. Giải thuật chủ nhà bĕng sử dụng ể*Cấp phát tài nguyên cho
tiến trình
3. Cần ọc các khối sau: 98, 183, 37,122, 14, 124, 65, 67 ầu ọcang
ở vị trí 53. Dùng thuật toán FCFS thì ầu ọc sẽ lần lượt ọ qua
các khối có thứ tự nào sau ây?
53,98,183,37,122,14,124,65,67
Quãng ường = 640
7. Cách cài ặt hệ thống tập tin nào sau ây hiệu quả cho việcquản
lý những hệ thống tập tin lớn Dùng cấu trúc Inode
Lập lịch ngắn hạn = lập lịch CPU = lập lịch tiến trình
7
(do sleep sẽ dừng p1 5s cho tới khi p2 hoàn thành rồi p2 sẽ wakeup
p1 tiếp tục chạy)
11. CPU phát ra ịa chỉ nào sau ây là úng trong kỹ thuật phân
trang 2 mức
13. Hệ thống ở trạng thái an toàn khi và chỉ khi mọi chuỗi tiến
trình ều là chuỗi an toàn(1 Point)*
Sai
14. Lập lịch ộc quyền xảy ra khi tiến trình chuyển trạng thái từ(1
Point) Running -> terminated chọn cả running -> waiting nếu có
15. Theo cơ chế overlay, Bộ nhớ tối a cần cung cấp cho chương
trình này là bao nhiêu (tính theo KB)?*
89
16. Với giá trị 101 ược áp dụng cho File A với nhóm người dùng
truy nhập. Người dùng trong nhóm này có quyền gì với file
A?(1 Point)
Ěọc và thực thi
17. Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình ược thể hiện bằng:
(1 Point)
Hình tròn
18. Dữ liệu lưu trữ trong SQL Server sử dụng phương pháp truy
nhập nào?(1 Point) Truy nhập trực tiếp
- Tiến trình deadlock là tiến trình ợi một sự kiện không bao giờ xảy ra
*25. Với hệ thống a cá thể, giải thuật yêu cầu tài nguyên chính là giải
thuật chủ nhà bĕng Sai
*26. Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật RR có lượng tử thời gian là 3. Thời gian chờ của tiến
trình P2 là:(1point) 18
*29.Trong kỹ thuật phân trang, nếu ịa chi logic có p = 10bit. Hỏi bảng
trang có bao nhiêu line (bao nhiêu hàng trong bảng trang ó)? (chỉ ghi
số)(1 Point)
2^10=1024
*31.Cho ồ thị phân phối tài nguyên như hình vẽ(1 Point)
Hệ thống deadlock
32.Hệ iều hành nào sau ây phân biệt chữ thường, chữ hoa ối với tập
tin(1 Point)
Window
Unix
33. ọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 ầu ọc ang ở vị trí
53. Dùng thuật toán SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt ọ qua các khối có thứ
tự nào sau ây?(1 Point)
53,65,67…
53,37,14….
34.Trong kỹ thuật thay thế trang, tính ra số lỗi trang theo giải thuật
FIFO? Biết rằng trong bộ nhớ có 3 frames, ban ầu các frames ang
trống và các page CPU ọc lần lượt như trong hình. (chỉ ghi số)(1
Point)(123145314312343162)
12
35.Khi hệ thống phải truy xuất dữ lieu khối lượng lớn thì thuật toán
lập lịch nào sau ây là hiệu qu(1 Point) SCAN và C-SCAN
36.Trong kỹ thuật thay thế trang, tính ra số lỗi trang theo giải thuật
LRU? Biết rằng trong bộ nhớ có 3 frames, ban ầu các frames ang
trống và các page CPU ọc lần lượt như trong hình. (chỉ ghi số)(1
Point)(123145314312343162)
13
37.Ěiều kiện nào sau ây không cần thiết khi giải quyết bài toán oạn
gĕng(1 Point)
Phải giả thiết về tốc ộ tiến trình và số lượng CPU
*38.Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật SJF ộc quyền có thời gian hoàn thành trung bình là:(câu 38)
15.2
*39.Khi lời gọi Sleep() ược gọi bởi tiến trình P1 thì tiến trình P1 sẽ
chuyển tới trạng thái nào?(1 Point) waiting
40.Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên ược thể hiện bằng:(1
Point)
Hình vuông
41.Khi sử dụng RAID gương, hiệu suất hệ thống ƿa ạt bao nhiêu %?(1
Point)
50%
42.Chương trình con phục vụ ngắt ược thực hiện bởi(1 Point)
CPU
44.Ěể ngĕn chặn tắc nghẽn, chúng ta phải ảm bảo tối thiểu một trong
các iều kiện gây ra tắc nghẽn không ược xảy ra, trong các iều kiện
sau thì iều kiện nào có khả nĕng thực hiện ược:(1 Point) Có sử dụng
tài nguyên không thể chia sẻ
*45.Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật SJF không ộc quyền có thời gian chờ trung bình và thời
gian hoàn thành trung bình là: (1 Point)(câu 45)
7.4 và 13
- Ngắt là quá trình dừng chương trình chính ang thực hiện ể chuyển
sang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt khi tín hiệu ngắt xảy ra
- Bảng vector ngắt chứa ịa chỉ của chương trình con phục vụ ngắt
47.Cho hệ thống a cá thể có trạng thái hiện thời như hình vẽ. Chuỗi
<P1, P3, P4, P0, P2> có là chuỗi an toàn không (1 Point) (câu 47)
Không
48.Kiểu tập tin nào liên quan ến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập
xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng? (1 Point)
Tập tin có kí tự ặc biệt
49.Test-and-Setlock(boolean target)
(Test-and-Setlock(lock)){//wait}
critical-section ();
lock = FALSE;
lock=False(không khóa)
Noncritical-section ();
*53.Giả sử hệ thống có N tiến trình, ể kiểm tra trạng thái an toàn cần
chạy giải thuật chủ nhà bĕng bao nhiêu lần trong trường hợp xấu
nhất (1 Point) N*N
54.Giải thuật lập lịch ơn giản, dễ cài ặt nhưng không phù hợp với
cac hệ thống phức tạp, nhiều người dùng (1 Point) Lập lịch ộc
quyền
55.Với hệ thống a CPU, tại một thời iểm, có thể có nhiều tiến trình ở
trạng thái running (1 Point) Sai
56.Trong các giải pháp ồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm
iều kiện "không có hai tiến trình cùng ở trong miền gĕng cùng lúc"
(1 Point)
Sử dụng biến cờ hiệu
*58.Cho 5 tiến trình có thời gian tới và thời gian chờ như bảng. Với
giải thuật RR có lượng tử thời gian là 3. Tiến trình nào kết thúc cuối
P2
59.Cần ọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 ầu ọc ang ở
vị trí 53. Dùng thuật toán SSTF thì ầu ọc sẽ lần lượt ọ qua các khối
có thứ tự nào sau ây? (1 Point) 53,65,67,37…\
*60.Chức nĕng lập lịch của HĚH ược kích hoạt khi nào (1 Point)
Xảy ra ngắt
61.Thuật toán lập lịch nào chịu hiệu ứng hộ tống (1 Point)
First Comes First Serves (FCFS)
62.Trong kỹ thuật caching bộ nhớ, giả sử dữ liệu chỉ ược truy cập và
sử dụng 1 lần, so sách tốc ộ nếu dùng caching và không dùng
caching (1 Point) Nhanh hơn
63.Phương pháp nhanh nhất ể trao ổi thông tin giữa các tiến trình:
(1 Point)
Vùng nhớ chia sẻ
64.Trong các mức của RAID mức nào không có cơ chế dự phòng khi
ƿa hỏng? (1 Point)
RAID 0
66.Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối lien tục thì thuật
toán lập lịch nào sau ây là hiệu quả nhất? (1 Point)
FCFS
67.Trong các biện pháp ngĕn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ
ảnh hưởng ến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ lieu của hệ thống: (1
Point)
- Khi 1 tiến trình yêu cầu 1 tài nguyên mới... - Cho phép hệ
thống thu hồi tài nguyên từ...
68.Cho chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> thoả mãn với mỗi Pi, tài
nguyên yêu cầu có thể ược cung cấp bởi tài nguyên khả dụng(chưa
phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các tài nguyên ang ược giữ
bởi Pj, với j<i.Chọn các lập luận ể chứng minh chuỗi trên là chuỗi an
toàn. (1 Point)
- Nếu tài nguyên Pi vần ang bị Pj giữ thì nó có thể ợi cho ến khi tất cảkết
thúc
- Khi Pj kết thúc, Pi có thể giành ược các tài nguyên cần thiết, thực
hiện,rồi trả lại các tài nguyên ó và kết thúc
69.Trong kỹ thuật phân oạn, thanh ghi base có chức nĕng gì? (1
Point)
Ghi lại ịa chỉ vật lí ầu tiên của oạn
*72.Tạo, hủy, mở, óng, ọc, ghi, .... là các tác vụ cần thiết ể hệ iều
hành: (1 Point)
Quản lí tập tin
73.Với một ƿa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lý khối trống
dùng danh sách liên kết cần bao nhiêu khối ể quản lý ƿa này? (1
Point)
40 khối
74.Cách cài ặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh
ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ
chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin? (1 Point) Cấp phát liên tục
dùng danh sách liên kết
75.Trong các giải pháp ồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết
ược vấn ề truy xuất ộc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ
xử lý chia sẻ một vùng nhớ chung? (1 Point)
Monitor
Semaphore
*76.Thế nào là một thao tác nguyên tử trong giải thuật Test & Set
Lock? (1 Point)
Mỗi một leenhj trong hàm….
77.Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? (1 Point)
4GB
78.Trong kỹ thuật phân oạn, Chọn các ịa chỉ vật lý úng khi CPU phát
ra các ịa chỉ logic sau: (1, 500) và (3, 12)(1 Point)(câu 78)
1260
3132
*79.Sử dụng cấp phát theo chỉ mục, sử dụng một sector có dung
lượng là 512byte ể cấp phát chỉ mục cho file A. File A có dung lượng
lớn nhất là bao nhiêu byte? (1 Point)
512
81.Nếu giải pháp ngĕn chặn deadlock ược thực hiện thì không cần
giải pháp tránh deadlock (1 Point) Ěúng
82.Cần ọc các khối sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 ầu ọc ang ở
vị trí 53. Dùng thuật toán C-SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt ọ qua các
khối có thứ tự nào sau ây? (1 Point) 53,65,67,98….
*83.Dùng thuật toán lập lịch FCFS cho các tiến trình ến ready queue
theo thứ tự P1, P2, P3 với thời gian sử dụng CPU tương ứng là 24, 3,
3. Chọn các câu trả lời úng. (1 Point)
- Thời gian ợi trung bình là 17
- Chịu hiệu ứng hộ tống
84.Khi ang xem phim, người dùng nhấn nút tạm dừng (Pause), tiến
trình chuyển từ trạng thái thế nào: (1 Point) Running -> waitting
*85.Trong kỹ thuật phân oạn có xảy ra phân mảnh không? Nếu có, là
phân mảnh trong hay phân mảnh ngoài? (1 Point) có, phân mảnh
ngoài
*86.Chuỗi tiến trình <P1, P2, …, Pn> là an toàn nếu với mỗi Pi, tài
nguyên yêu cầu có thể ược cung cấp bởi tài nguyên khả dụng(chưa
phân phối cho tiến trình nào) hiện tại và các tài nguyên ang ược giữ
bởi Pj, với j<i vì: (1 Point)
Pi không ảnh hướng ến các tiến trình khác trong chuỗi
87.Loại bộ nhớ ược truy xuất nhanh nhất trong máy tính (1 Point)
Thanh ghi
*89.Sử dụng ịnh vị theo liên kết ối với file "jeep" như hình, Với mỗi
sector là 512byte. File jeep có ộ lớn lưu trữ trong ổ cứng là bao
nhiêu byte?(1 Point)(câu 89) 2560
90.Hệ iều hành là bộ chương trình hoạt ộng giữa người dùng và (1
Point)
Phần cứng máy tính
92.Chọn các câu trả lời úng về ý tưởng của các thuật toán lập lịch(1
Point)
FCFS: ến trước thực hiện trước
SJF: Thời gian hoàn thành ngắn nhất ược thực hiện trước
RR: các tiến trình ược xoay vòng sử dụng CPU với 1 thời gian cụ thể
93.Tiến trình chỉ có trạng thái running khi ở trong oạn gĕng? (1
Point)
Sai
*94.Trong các giải pháp sau, giải pháp nào mà khi tiến trình kiểm
tra khi thấy có tiến trình khác ở trong oạn gĕng sẽ chuyển sang
trạng thái chờ? (1 Point) Sleep-wakeup
95.Phương pháp nhanh nhất ể chia sẻ dữ liệu giữa các tiến trình (1
Point)
Vùng nhớ chia sẻ
*97.Trong kỹ thuật phân trang, một frame = 4096 bytes. Khi ó ộ lệch d
trong ịa chỉ logic bằng bao nhiêu bit? (chỉ ghi số)(1 Point)
Log2(4096)=12
*98.Vector (3, 4, 5, 8, 10) >= vector (3, 1, 5, 9, 9) (1 Point)
Sai
99.Trong hệ thống I/O ƿa thời gian ể ầu ọc ến úng khối cần thiết trên
một track gọi là: (1 Point)
Latency time
100.Trong kỹ thuật phân trang có xảy ra phân mảnh không? Nếu có,
là phân mảnh trong hay phân mảnh ngoài? (1 Point) co phan manh,
phan mang trong
101 Chọn câu trả lời sai khi nói về tiêu chuẩn lập lịch
Câu 1: Hệ iều hành là chương trình hoạt ộng trung gian giữa
- Phần cứng máy tính và người sử dụng
Câu 2: Một hệ thống máy tính có thể ược chia thành bao nhiêu thành phần chính
- Bốn thành phần: Phần cứng, hệ iều hành, chương trình ứng dụng, người
dùng
Câu 3: Dưới góc ộ loại máy tính, hệ iều hành có thể ược phân thành các loại
- Hệ iều hành cho máy mainframe, Hệ iều hành cho server, Hệ iều hành
multiprocessor
Câu 4: Dưới góc ộ số chương trình ược sử dụng cùng một lúc, hệ iều hành có thể
ược phân thành các loại:
- Hệ iều hành ơn nhiệm, Hệ iều hành a nhiệm
Câu 5: Dưới góc ộ người dùng, hệ iều hành có thể ược phân thành các loại:
- Hệ iều hành ngang hàng, Hệ iều hành có máy chủ
Câu 6: Dưới góc ộ hình thức xử lý, hệ iều hành có thể ược phân thành các loại:
- Hệ iều hành xử lý theo lô, Hệ iều hành chia sẻ, Hệ iều hành cho hệ thống
song song, Hệ iều hành phân tán, Hệ iều hành xử lý thời gian thực Câu 7:
Một trong những ặc iểm của hệ iều hành ơn chương là:
- Tác vụ ược thực thi một cách tuần tự và chỉ có một tác vụ ược lưu trong bộ
nhớ
Câu 8: Ěặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của hệ iều hành ơn chương?
- Là hệ thống mà nhiều tác vụ có thể ược nạp ồng thời vào bộ nhớ chính
Câu 9: Một trong những ặc iểm của hệ iều hành ơn chương là:
- Là hệ thống chỉ có một CPU
Câu 10: Ěặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của hệ iều hành ơn chương?
- Là hệ thống có hai hay nhiều CPU cùng chia sẻ bộ nhớ
Câu 10: Một trong những ặc iểm của hệ iều hành ơn chương là: -
Là hệ thống mà các tác vụ ược thực thi một cách tuần tự
Câu 11: Một trong những ặc iểm của hệ iều hành ơn chương là:
- Là hệ thống mà các tác vụ ược thực thi một cách tuần tự
Câu 12: Ěặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của hệ iều hành ơn chương?
- Tác vụ ược thực hiện luân phiên với thời gian áp ứng nhỏ (1s) và nhiều tác
vụ ược lưu trong bộ nhớ tại một thời iểm.
Câu 13: Một trong những ặc iểm của hệ iều hành a chương là:
- Là hệ thống có nhiều tác vụ ược lưu trong bộ nhớ tại một thời iểm Câu 14:
Một trong những ặc iểm của hệ iều hành a chương là:
- Là hệ thống chỉ có một CPU
Câu 15: Một trong những ặc iểm của hệ iều hành a chương là:
- Là hệ thống mà Khi một tiến trình thực hiện I/O, một tiến trình khác ược
thực thi
Câu 16: Ěặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của hệ iều hành a chương?
- Là hệ thống mà chỉ có một tác vụ ược lưu trữ trong bộ nhớ tại thời iểm Câu
17: Yêu cầu ối với hệ a xử lý là
- Có nhiều bộ vi xử lý chia sẻ chung bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, bus, … Câu
18: Ěiểm nào sau ây không phải là ưu iểm của hệ a xử lý
- Ěáp ứng thời gian thực
Câu 19: Hệ iều hành a nhiệm ra ời trong thời gian nào?
- Thập niên 80 thế kỷ XX
Câu 20: Ěặc iểm nổi bật của hệ thời gian thực là
- Ràng buộc về thời gian (hệ thống có kết quả chính xác trong khoảng thời
gian xác ịnh)
Câu 21: Phát biểu nào sau ây không chính xác?
- Tiến trình tự quyết ịnh thời iểm cần dừng hoạt ộng ang xử lí ể phục vụ tiến
trình khác.
Câu 22: Thành phần nào sau ây không phải là thành phần thuộc hệ iều hành?
- Quản lý hệ thống phần cứng (CPU, RAM, BUS,…)
Câu 23: Vùng nhớ nào trong số các vùng sau ây của tiến trình có kích thước thay ổi
theo thời gian?
- Vùng dynamic data
Câu 24: Có bao nhiêu thao tác tiến trình
- 4
Câu 25: Nhiệm vụ nào sau ây không phải là nhiệm vụ của HĚH trong quản lý bộ
nhớ chính
- Ěịnh thời hoạt ộng cho bộ nhớ thứ cấp
Câu 26: Hệ thống quản lý tệp tin có cấu trúc dạng
- Dạng cây
Câu 27: Loại bộ nhớ nào sau ây ược gọi là bộ nhớ thứ cấp
- Ěƿa cứng
Câu 28: Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau
như bĕng từ, ƿa từ,.. Ěể thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính,
hệ iều hành ịnh nghƿa một ơn vị lưu trữ là:
- Tập tin
Câu 30: Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ iều hành cung cấp dùng ể giao tiếp giữa hệ
iều hành và:
- Tiến trình.
Câu 31: Khi một tiến trình người dùng gọi ến một lời gọi hệ thống, tiến trình của
hệ iều hành xử lí lời gọi này hoạt ộng theo chế ộ:
- Ěặc quyền
Câu 32: Các phương pháp truyền tham số khi sử dụng system call là:
- Ba phương pháp: qua thanh ghi, qua vùng nhớ, qua stack
Câu 33: Các chương trình compiler, assembler, interpreter thuộc loại chương trình
gì?
- Chương trình hệ thống
Câu 34: Các chương trình loader, debugger thuộc loại chương trình hệ thống nào
sau ây?
- Chương trình nạp, thực thi, giúp tìm lỗi chương trình
Câu 35: Trong các cấu trúc của hệ iều hành sau ây cấu trúc nào tương thích dễ
dàng với mô hình hệ thống phân tán? - Cấu trúc Servicer-client
Câu 36: Một tiến trình thông thường có mấy trạng thái?
- 5 trạng thái
Câu 37: “Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa ược áp ứng vì tài nguyên
chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất” thuộc
dạng chuyển trạng thái nào sau ây:
- Running -> Blocked.
Câu 38: PCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều
thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình ang sử
dụng thuộc loại thành phần nào sau ây:
Huỷ bỏ ịnh danh của tiến trình.iêu danh sách sẵn sàng -
1 danh sách.
Câu 43: Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau ây là không chính
xác:
- Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian ịa chỉ. Câu 44: Phát
biểu nào sau ây là phát biểu không chính xác
- Sự khác biệt chủ yếu giữa hai bộ ịnh thời ngắn và bộ ịnh thời dài là tính
thường xuyên của việc chờ ợi.
Câu 45: Cơ chế non-preemtive không phù hợp với hệ thống nào sau ây? -
Time sharing
Câu 46: Giải thuật SJF có thể xảy ra tình trạng nào sau ây?
- Có thể xảy ra tình trạng “ ói” (starvation) ối với các process có CPU-burst
lớn khi có nhiều process với CPU-burst nhỏ ến hệ thống.
Câu 47: Ěịnh thời không trưng dụng (non-preemtive) xảy ra trong trường hợp nào
sau ây
- Khi một tiến trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu
cầu nhập/xuất, hay chờ kết thúc của một trong những quá trình con) hoặc
khi một tiến trình kết thúc.
Câu 48: Phát biểu nào sau ây là úng:
- Khi ịnh thời biểu xảy ra chỉ trong trường hợp: 1- Khi một quá trình chuyển
từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ (thí dụ: yêu cầu nhập/xuất, hay chờ
kết thúc của một trong những quá trình con); 2- Khi một quá trình kết thúc,
chúng ta nói cơ chế ịnh thời không trưng dụng (nonpreemptive)
Câu 49: So với cơ chế non-preemtive thì cơ chế preemtive có ưu iểm nào sau ây?
- Thời gian áp ứng tốt hơn vì không có trường hợp một tiến trình ộc chiếm
CPU quá lâu
Câu 50: Ěối với giải thuật SRTF nhược iểm lớn nhất là:
- Cần phải ước lượng thời gian cần CPU tiếp theo của tiến trình.
-
Câu 51: Giải thuật SJF gầm ịnh ộ ưu tiên theo:
- Burst time
Câu 52: Giải thuật SRTF là giải thuật với cơ chế iều phối:
- Preemptive
Câu 53: Giải thuật FCFS có chế ộ quyết ịnh là
- Non-preemptive
Câu 54: Ěối với giải thuật FCFS thì việc thực hiện hàng ợi dựa trên cấu trúc:
- FIFO
Câu 55: Ěối với giải thuật FCFS thì việc xẩy ra trì hoãn vô hạn ịnh khi nào:
- Giải thuật này không xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn ịnh ối với tiến trình.
Câu 56: Ěối với giải thuật FCFS phát biểu nào sau ây là úng
- Với giải thuật FCFS thì thời gian chờ ợi trung bình thường là dài. Câu 57:
Ěối với giải thuật RR, phát biểu nào sau ây là úng
- Thời gian chờ ợi trung bình của giải thuật RR thường khá lớn nhưng thời
gian áp ứng nhỏ.
Câu 58: Ěối với giải thuật RR, phát biểu nào sau ây là sai?
- Thời gian áp ứng của giải thuật RR thường khá lớn.
Câu 59: Ěối với thuật toán RR thì khi quantum time quá nhỏ sẽ xảy ra hiện tượng
gì?
- Khi quantum time quá nhỏ thì thời gian chủ yếu của CPU chỉ thực hiện
việc chuyển ngữ cảnh.
Câu 60: Giải thuật RR là giải thuật iều phối tiến trình theo chế ộ nào sau ây? -
Preemptive
Câu 61: Trong giải thuật Priority thì:
Mỗi tiến trình sẽ ược gán một ộ ưu tiên và CPU sẽ ược cấp cho tiến trình nào
có ộ ưu tiên cao nhất.
Câu 62: Việc gán ộ ưu tiên cho một tiến trình không dựa vào tiêu chí nào sau ây?
- Thời gian sử dụng CPU dự oán.
Câu 63: Ěối với giải thuật ộ ưu tiên, có xảy ra hiện tượng trì hoãn vô hạn ịnh hay
không? Vì sao?
- Có, vì tiến trình có ộ ưu tiên cao liên tục vào hệ thống thì tiến trình có ộ ưu
tiên thấp sẽ bị trì hoãn
Câu 64: Chức nĕng iều phối tác vụ của hệ iều hành ược kích hoạt khi
- Hệ thống tạo lập một tiến trình hoặc tiến trình kết thúc xử lí (Có thể có áp
án chọn 2 ý)
Câu 65: Ěối với giải thuật Priority ể giải quyết vấn ề trì hoãn vô hạn ịnh ối với các
tiến trình có ộ ưu tiên thấp là:
- Ěộ ưu tiên của tiến trình sẽ tĕng theo thời gian.
-
Câu 72: Kƿ thuật cấp phát nào sau ây loại bỏ ược hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
- Phân trang
Câu 73: Ěịa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
- Ěịa chỉ vật lý
Câu 74: Tập hợp tất cả ịa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
- Không gian ịa chỉ
Câu 75: Hệ iều hành là phần mềm?
- Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng Câu
76: Mục ích chính của hệ iều hành là gì:
- Dễ dàng sử dụng
- Ěiều hành hữu hiệu hệ thống máy tính
- Cả 2 áp án trên ều úng => Ěáp án
Câu 77: Hệ iều hành là chương trình hoạt ộng giữa người sử dụng với:
- Phần cứng của máy tính
Câu 78: Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng ến hệ iều hành có thể thực
hiện bằng cách lưu thông số trong?
- Tất cả các câu trên ều úng (Các thanh ghi + Stack + Vùng nhớ trong bộ nhớ
chính)
Câu 79: Ưu iểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed system?
- Thời gian áp ứng (response time) nhỏ hơn
Câu 80: Hệ iều hành là một thành phần quan trọng của mọi hệ thống máy tính. Một
hệ thống máy tính có thể ược chia thành những thành phần:
- Phần cứng, hệ iều hành
- Các chương trình ứng dụng người dùng
- Tất cả các phương án trên úng => Ěáp án
Câu 81: Phần cứng (Hardware) thông thường bao gồm những gì:
Câu 84: Ěể cải tiến việc sử dụng CPU và tốc ộ áp ứng của máy vi tính cho người
dùng, chúng ta phải:
- Giữ nhiều chương trình vào bộ nhớ
Câu 85: Trong việc phân loại mô hình hệ iều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia
sẽ hệ thống ường truyền, dữ liệu, ồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng:
- Hệ thống xử lí song song HOẶC Hệ thống xử lí thời gian thực
(Nguồn tham khảo áp án lại ra 2 áp án nên cǜng hên xui)
Câu 86: Hệ iều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các ặc trưng sau ngoại
trừ
- Giao tiếp giữa client và service provider ược thực hiện thông qua cơ chế
shared memory
Câu 87: Nếu muốn một chương trình ược thực thi thì nó phải
- Truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo ra
các ịa chỉ tuyệt ối
Câu 88: Khi ề cập ến vấn ề quản lý bộ nhớ, Hệ iều hành có nhiệm vụ
- Quyết ịnh quá trình nào ược nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên
sẵn sàng
- Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
- Cả 2 áp án trên ều úng => Ěáp án
Câu 89: Process là gì?
-
- Một chương trình nạp vào bộ nhớ và ang ược CPU thực thi Câu 90: Hành
ộng nào HĚH sẽ thực thi một process mới sinh ra?
- Tạo ngay khối PCB ể quản lý process Câu 91: Câu nào sau ây là chính xác
- Tiến trình là một chương trình ang xử lí, sở hữu một không gian ịa chỉ, một
con trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack
Câu 92: DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều
thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình ang sử
dụng thuộc loại thành phần nào sau ây - Ngữ cảnh của tiến trình
Câu 93: Nguyên lí phân phối ộc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí -
Hệ thống xử lí theo lô
Câu 101: Câu nào sau ây phát biểu không chính xác
- Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
Câu 102: Phương pháp nhanh nhất ể trao ổi thông tin giữa các tiến trình -
Vùng nhớ chia sẻ
Câu 103: Kƿ thuật nào sau ây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán
- Trao ổi thông iệp và Socket
Câu 105: Khi giải quyết bài toán miền giĕng, iều kiện nào sau ây là không cần thiết
- Phải giả thiết tốc ộ các tiến trình, cǜng như về số lượng bộ xử lí
Câu 107: Trong các giải pháp ồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết ược
vấn ề truy xuất ộc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một
vùng nhớ chung
- Monitor và Semaphone
Câu 108: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình ang chờ nhưng vẫn
chiếm dụng CPU
- Busy waiting
Câu 109: Trong các biện pháp ngĕn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh
hưởng ến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống
- Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải
phóng tài nguyên ang bị chiếm giữ, sau ó ược cấp phát trở lại cùng lần với
tài nguyên mới
-
- Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát
trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
Câu 110: Ěể ngĕn chặn tắc nghẽn chúng ta phải ảm bảo tối thiểu một trong các
iều kiện gây ra tắc nghẽn không ược xảy ra, trong các iều kiện sau iều kiện nào
là khó có khả nĕng thực hiện ược
- Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
Câu 111: Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên ược thể hiện bằng -
Hình vuông
Câu 112: Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình ược thể hiện bằng -
Hình tròn
Câu 113: Ěể ngĕn chặn một tắc nghẽn chỉ cần
- Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
- Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
- Không thu hồi ược tài nguyên từ tiến trình ang giữ chúng
- Tồn tại một chu kì trong ồ thị cấp phát tài nguyên
- Một trong các iều kiện trên không xảy ra => Ěáp án
Câu 114: Vào thời iểm nào sau ây tiến trình chỉ thao tác trên ịa chỉ ảo, không
bao giờ thấy ược các ịa chỉ vật lí - Thời iểm xử lí
Câu 115: Thuật toán chọn oạn trống ể thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình
(trong phân oạn vùng nhớ)
- First-fit
- Best-fit
- Worst-fit
- Không câu nào úng => Ěáp án
Câu 116: Trong kƿ thuật cấp phát vùng nhớ phân oạn một ịa chỉ ảo ược thể hiện
bởi
- Bộ <s,d> trong ó s là số hiệu phân oạn, d là ịa chỉ tương ối trong s
Câu 117: Với ịa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR
ịa chỉ vật lí ược tính tương ứng với ịa chỉ logic là
- STBR+s+d
Câu 118: Thuật toán chọn vùng trống ầu tự do lớn nhất ể nạp tiến trình là
- Worst-fit
Câu 119: Trong kƿ thuật phân trang nếu kích thước không gian ịa chỉ là 2m kích
thước trang là 2n câu nào sau ây phát biểu không chính xác
- m-n bit cao của ịa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết ịa chỉ
tương ối trong trang
Câu 120: Xét cơ chế MMU trong kƿ thuật phân trang với ịa ảo có dạng <p,d> ể
chuyển ổi ịa chỉ này sang ịa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau ây
là chính xác
- Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí
ang chứa trang p
Câu 121: Giả sử bộ nhớ chính ược phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k,
500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K,
417K, 112K, 426K .Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ
như thể nào
- 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
Câu 122: Xét không gian ịa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào
bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít ể thể hiện ịa chỉ logic của
không gian ịa chỉ này
- 13bit
Câu 123: Xét không gian ịa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào
bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít ể thể hiện ịa chỉ vật lí của
không gian ịa chỉ này
- 15bit(215bit)
Câu 124: Ěiều kiện một phân oạn có thể thuộc không gian ịa chỉ của 2 tiến trình
- Các phần tử trong bảng phân oạn của hai tiến trình này cùng chỉ ến một vị
trí vật lí nhất
Câu 125: Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu ược sử dụng nhất trong
tương lai thuộc loại
- Tối ưu
Câu 126: Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang ược chọn
là trang
- Trang ầu tiên ược tìm thấy trong lớp có ộ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
Câu 127: Thuật toán thay thế trang dùng thời iểm cuối cùng trang ược truy xuất là
thuật toán
- LRU
Câu 128: Thuật toán thay thế trang dùng thời iểm trang sẽ ược sử dụng là thuật
toán
- Tối ưu
Câu 129: Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghƿa
- Cho biết trang ó ã bị thay ổi hay chưa ể cập nhật trang trên ƿa
Câu 131: Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê
- LFU và NFU
Câu 132: Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình ược quy ịnh bởi
Câu 133: Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt
quá số khung trang có thể sử dụng, hệ iều hành sẽ
- Tạm dừng tiến trình nào ó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn
tất
Câu 134: Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát
khung trang
Câu 135: Kiểu tập tin nào liên quan ến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất
tuần tự như màn hình, máy in, card mạng
Câu 136: Hệ iều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa ối với tập tin
- MS-DOS và WINDOW
Câu 138: Cách cài ặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT
- Cấp phát liên tục HOẶC (VÀ) Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên
kết
Câu 139: Cách cài ặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi,
không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số
hiệu khối tập tin
Câu 140: Cách cài ặt hệ thống tập tin nào sau ây hiệu quả cho việc quản lí những
hệ thống tập tin lớn
Câu 141: Với một ƿa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng
vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu
- 8 khối
1Gb=230byte => có 218 khối => số vector bit là 218 bit = 215 byte
=32K=8 khối)
Câu 142: Với một ƿa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng
DSLK cần bao nhiêu khối ể quản lí ƿa này bao nhiêu
- 40 khối
20M = 20*210 = 215 khối => cần dùng 2 byte ể lưu một số hiệu khối
Câu 143: Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector ầu tiên, track 0, side 0 ối với
ƿa cứng thông tin về
- Bảng partition
Câu 144: Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại ƿa
bằng cách
Câu 145: Ěối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở
Câu 146: Ěối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với partition có kích
thước từ 8->16 Gb thì số sector trên một cluster là
- 32 Sector
Câu 147: Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư
mục trên partition này ược lưu trong
Câu 148: Tạo, huỷ, mở , óng, ọc, ghi … là các tác vụ cần thiết ể hệ iều hành
- Ěƿa
-
Câu 152: Trong hệ thống I/O ƿa thời gian ể ầu ọc ến úng khối cần thiết trên một
track gọi là
- Latency time
Câu 153: Trong hệ thống I/O ƿa thời gian ể ầu ọc ến úng track cần thiết trên một
ƿa gọi là
- Seek time
Câu 155: Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập
lịch nào sau ây là hiệu quả nhất
- FCFS
Câu 156: Ví dụ cần ọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 ầu ọc tại vị trí
53, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào
sau ây
Câu 157: Ví dụ cần ọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 ầu ọc tại vị trí
53, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự
nào sau ây
Câu 158: Ví dụ cần ọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 ầu ọc tại vị trí
53, dùng thuật toán lập lịch FCFS thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào
sau ây
Câu 159: Ví dụ cần ọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 ầu ọc tại vị trí 53,
dùng thuật toán lập lịch SSTF thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau
ây
Câu 160: Trên ƿa các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau
- Sai
Câu 170: Trong Linux muốn ngưng lệnh ping ta phải nhấn phím
- Ctrl+C
Câu 171: Trong Linux lệnh ps -aux cho kết quả tương ương với thao tác nào sau ây
trong MS-Windows
Câu 172: Trong hệ thống file Ext2 các thông tin cơ bản của một partition ược lưu
tại vùng
- Super Block
Câu 173: Trong Ext2, thư mục /root ược quản lý bởi
- Inode số 2
Câu 174: Hãy chọn các ặc iểm úng với khái niệm hệ iều hành a nhiệm
(multitaking operating system) trong các ặc iểm sau
- Hệ thống iều phối bộ vi xử lý theo kiểm time – sharing Câu 175: Bộ nhớ
- Rom và Ram
Câu 177: Trong việc phân loại mô hình hệ iều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng
chia sẻ hệ thống ường truyền, dữ liệu, ồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc
dạng
Câu 178: Ěể mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện
- 55AA
- Ěúng
Câu 183: Kích thước ể quản lí một phân vùng chính trong Master Boot là
- 16B
Câu 184: Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector
- 63
Câu 185: Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là
- FAT
Câu 186: Lưu trữ thông tin về các phân vùng chính là
- Master Boot
- Root-Fat-Data
- Boot Sector
Câu 190: Hệ thống quản lí file bao gồm hệ thống truy nhập mức logic và hệ thống
truy nhập mức vật lý
- Ěúng
-
- Quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức nĕng của
phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả hơn
Câu 194: Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường ược áp dụng với hệ thống
có ặc iểm nào
- Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
- Là hệ thống chương trình với các chức nĕng giám sát, iều khiển việc thực
hiện của các chương trình, quản lí và phân chia tài nguyên sao cho việc
khai thác chức nĕng hệ thống hiệu quả và thuận lợi.
- Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt ộng của máy tính, của người
sử dụng và của lập trình viên, hoạt ộng trong chế ộ thoại nhằm tạo môi
trường khai thác thuận lợi hệ thống máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên.
- Là một chương trình óng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và
phần cứng máy tính, iều khiển việc thực hiện của tất cả các loại chương
trình.
- Cả 3 áp án trên => Ěáp án
- Là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ iều
hành
Câu 197: Thành phần nào không phải là thành phần của hệ iều hành
Câu 198: “Hệ iều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra
máy logic với những tài nguyên và khả nĕng mới” là cách nhìn của
- Nhà kƿ thuật
Câu 199: Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ iều hành
Tính ổn ịnh
Câu 200: Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở i làm việc
theo nguyên tắc phân cấp nào
Câu 201: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĚH: “Hệ iều hành ược chia thành
nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua ầu vào và ầu ra”
- Nguyên lí module
Câu 202: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĚH: “Hệ thống không bao giờ
tham chiếu trực tiếp tới ối tượng vật lí”
Câu 203: Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĚH: “Mỗi công việc trong hệ
thống thường có thể ược thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công
cụ khác nhau”
Câu 204: Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu
- 4GB
Câu 205: Một tiến trình phải có tối a bao nhiêu luồng (thread)
Câu 206: Quản lí bộ nhớ logic là quản lí tổ chức cấu trúc chương trình
- Ěúng
-
Câu 207: Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa ầy ủ thông tin về
chương trình
- Ěúng
Câu 208: Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện ược việc chia sẻ dùng
chung module
Câu 209: Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do cái gì
thực hiện
Câu 210: Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang ược tạo ra bởi
- Hệ iều hành
Câu 211: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố ịnh sử dụng phương pháp
nào ể quản lí bộ nhớ tự do
Câu 212: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng ộng, số lượng chương trình có
thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là
Câu 213: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng ộng, cách thức quản lí bộ nhớ
tự do bằng
- Bản ồ bitmap
Câu 214: Trong kƿ thuật phân oạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí oạn là
- Số lượng module
- 4K
Câu 216: Trong kƿ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kƿ thuật
bảng trang ngược thì số bảng phải dùng là
Câu 217: Trong kƿ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kƿ
thuật phân trang nhiều cấp thì số bảng phải dùng là
- 4
Câu 219: Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là
- Phần cứng, hệ iều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng
Câu 221: Trong chế ộ quản lí bộ nhớ phân oạn kết hợp phân trang, việc truy nhập
dữ liệu trên bộ nhớ cần mấy lần truy nhập
- 3
Câu 222: Sector có ịa chỉ vật lí CHS (1,0,1) là sector có ịa chỉ tuyệt ối trên ổ ƿa
mềm là
- 36
-
Câu 223: Sector có ịa chỉ tuyệt ối là 66 thì có ịa chỉ vật lí CHS ( ối với chuẩn
IDE) bằng
- 0, 1, 4
Câu 224: Sector có ịa chỉ tuyệt ối 4960 có ịa chỉ vật lí CHS ( ối với chuẩn IDE)
bằng
-
0, 78, 47
Câu 225: Giá trị của phần tử trong bảng FAT16 là bao nhiêu thì chỉ ra cluster kết
thúc
- FFFF
Câu 226: Ěặc iểm nào không phải là của cấu trúc chương trình module
- Phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt ộng
Cây 227: Phát biểu nào sau ây không phải là vai trò của phòng ệm
Câu 231: Tiến trình tồn tại ở mấy trạng thái chính
- 3
Câu 232: Chương trình nào không phải là chương trình hệ thống
-
Câu 233: Tại sao không có chuyển ổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked
Tiến trình chưa thực hiện
Câu 234: Tại sao không có chuyển ổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái
Running
Câu 235: Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có mấy loại, là những
loại nào
Câu 236: Trong kƿ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố ịnh thì số lượng chương
trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là bằng
- Hệ số song song
Câu 237: Trong kƿ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn
trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào
sẽ ược chọn ể nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit
- 250k
Câu 238: Trong cấu trúc Overlay, chương trình ược tổ chức các lớp như sau:
Lớp 0: 80K
Kích thước bộ nhớ yêu cầu ể tổ chức cấu trúc chương trình này là:
- 420K
- 3
Câu 241: Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc ộ thưc hiện nhanh nhất
Câu 242: Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật iều ộ tiến trình
Câu 243: Giải thuật iều ộ nào không làm cho tiến trình phải chờ ợi tích cực
- Semaphore
Câu 244: Các tham số trong file win.ini, config.sys minh hoạ cho nguyên lí nào
Câu 245: Lớp giải thuật phòng ngừa thường áp dụng với những hệ thống
Câu 246: Phát biểu về bộ nhớ của IBM PC: “Một chương trình ược quyền truy
nhập tới chương trình và dữ liệu của chương trình bằng hoặc kém ưu tiên hơn”
- Ěúng
Câu 247: Ěặc iểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay
- Module ở lớp thứ i ược gọi bởi module ở lớp thứ i-1
Câu 248: Ěặc iểm nào không phải là của cấu trúc chương trình tuyến tính
Câu 249: BitDiskError = 1 khi không có lỗi truy cập ƿa ở lần truy cập cuối cùng
-
- Ěúng
Câu 251: Cấu trúc thư mục cây là của hệ thống nào
- MS-DOS và IBM OS
1. Hệ iều hành là một phần mềm.... trung gian giữa các chương trình
ứng dụng và các phần cứng của nó, quản lí và phân phối tài
nguyên máy tín phục vụ cho các ứng dụng.
2. Hệ iều hành ơn nhiệm là hệ iều hành.... không cho phép các chương
trình khác nạp vào hệ thống khi có một chương trình.
3. Hệ iều hành a nhiệm là hệ iều hành cho phép.... tại 1 thời iểm chỉ có
nhiều chương trình ở trong bộ nhớ trong.
4. Tính chất cơ bản của một hệ iều hành là.... tính an toàn và ộ tin cậy
cao thuận lợi hiệu quả.
5. Hệ iều hành là chương trình hoạt ộng giữa người sử dụng với phần
cứng của máy tính.
6. Trong việc phân loại hệ iều hành, loại có nhiều bộ xử lý cùng chia sẻhệ
thống ường truyền, dữ liệu, ồng bọ, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi
thuộc loại nào trong các loại dưới ây? – Ěáp án: hệ thống xử lí thời
gian thực.
7. Ěể thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ
iềuhành ịnh nghƿa một ơn vị lưu trữ là – Ěáp án: File.
8. Trong các cấu trúc của hệ iều hành sau ây cấu trúc nào tương thích
dễdàng với mô hình hệ thống phân tán? – Ěáp án: Cấu trúc
Servicer-client.
9. Phần ược tạo ra bởi sự chia sẻ các tài nguyên của hệ thống máy
tính(nằm giữa phần cứng và hạt nhân của hệ iều hành) ược gọi là gì? –
Ěáp án: lớp phần mềm.
10. Mục tiêu của hệ iều hành là cung cấp một môi trường ể người dửdụng
có thể... – Ěáp án: thi hành các chương trình
11. Hệ iều hành làm cho máy tính... – Ěáp án: cả 3 áp án trên ều úng
(dễ sử dụng hơn, thuận lợi hơi, hiệu quả hơn).
12. Trong các phát biểu dưới ây, phát biểu nào úng với khái niệm về hệiều
hành a nhiệm (multitaking operating system) nhất? – Ěáp án: hệ
thống iều phối bộ vi xử lí theo kiểm time – sharing.
13. Shell là một tiến trình ặc biệt, nó có nhiệm vụ khởi tạo một tiến trình
mới ể áp ứng các yêu cầu của người sử dụng từ dòng lệnh
14. Các hệ iều hành hiện nay thường ược thiết kế theo cấu trúc nào
dướiây? – Ěáp án: Client – Server
15. Hệ iều hành có thể ược phân thành nhiều lớp, lớp trong cùng giaotiếp
với phần cứng còn lớp ngoài cùng giao tiếp với... – Ěáp án: người sử
dụng.
16. Thành phần nào dưới ây không phải là thành phần của hệ iều hành?
– Ěáp án: bảo vệ hệ thống
17. Nhiệm vụ nào dưới ây không phải là nhiệm vụ của bộ phận quản lýbộ
nhớ chính của hệ iều hành? – Ěáp án: cấp phát bộ nhớ ảo.
18. Hệ iều hành window95 là hệ iều hành: – Ěáp án: a nhiệm 1 người
dùng.
19. Phần mở rộng của tện tệp nào sau ây thường ược gợi ý sử dụng ểặt tên
cho tệp lưu trữ bản sao lưu của một tệp khác: – Ěáp án: TXT
20. Bước ầu tiên trong việc thực hiện update hệ iều hành là? – Ěáp án: sao
lưu dữ liệu quan trọng.
22. Trình biên dịch ngôn ngữ lập trình bậc thấp ược gọi là – Ěáp án:
Assembler.
23. Cái nào sau ây không ể chỉ ưu iểm của hệ iều hành phân tán? – Ěáp
án: tính tĕng trưởng (Incremental growth).
24. Hệ iều hành nào sau ây là ơn nhiệm một người sử dụng: – Ěáp án:
MS-Dos.
25. Tiến trình (Process) là gì? – Ěáp án: là một chương trình nạp vào
bộ nhớ.
26. Khi thực hiện, tiến trình sở hữu nhưng ối tượng nào dưới ây? – Ěáp
án: cả ba áp án trên(tập các thanh ghi, một con trỏ lệnh và một
con trỏ Stack, không gian ịa chỉ trong bộ nhớ chính)
28. Trạng thái BLOCKED (waitting) của một tiến trình là do: – Ěáp án:
Cả hai áp án trên ều úng( ang chờ nhập xuất, ang chờ một sự kiện
nào ó xảy ra.)
29. Trạng thái Suspend của một tiến trình là do: – Ěáp án: cả ba áp án
trên ều úng.
30. Khi một tiến trình mới ược sinh ra thì hệ iều hành sẽ thực thi hànhộng
nào dưới ây? – Ěáp án: tạo ngay khối PCB ể quản lý process.
31. Ěộ ưu tiên của các tiến trình cho biết yếu tố nào dưới ây? – Ěáp án:
tầm quan trọng của tiến trình.
33......là những tài nguyên ược hệ iều hành chia sẻ cho nhiều tiến trìnhhoạt
ộng ồng thời dùng chung mà có nguy cơ dẫn ến sự tranh chấp giữa các
tiến trình. – Ěáp án: tài nguyên gĕng (critial) nesouva.
34.Bộ phận iều phối tiến trình thu hồi processor từ một tiến trình khi: –
Ěáp án: tiến trình hoàn thành xử lý và kết thúc.
35.Khi giải quyết bài toán oạn gĕng, iều kiện nào sau ây là không cầnthiết?
– Ěáp án: phải giả thiết tốc ộ các tiến trình, cǜng như về số lượng
bộ xử lí.
36.Hệ iều hành phải có nhiệm vụ tái kích hoạt các tiến trình mà nó ãtạm
dừng trước ó. Các yếu tố nào dưới ây ảnh hưởn ến nhiệm vụ này? (chọn
phương án úng và ầy ủ nhất) – Ěáp án: con trỏ lệnh và các tài nguyên
mà các tiến trình ang sở hữu.
37.Khi tiến trình yêu cầu một tài liệu nguyên nhưng chưa ược áp ứng vìtài
nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện nào ó sảy
ra. Theo bạn thì tiến trình sẽ ược chuyển sang trạng thái nào trong các
trạng thái dưới ây? – Ěáp án: Running -> Blocked.
38.Giả sử tiến trình A sinh ra tiến trình B và C. Theo bạn phát biểu
nàodưới ây là không chính xác? – Ěáp án: Tiến trình B và C không
sử dụng chung không gian ịa chỉ.
39.Một hệ thống máy tính có 6 ổ ƿa, với ‘n’ tiến trình. Mỗi tiến trình cóthể
cần 3 ổ ƿa bĕng. Gía trị lớn nhất của ‘n’ mà hệ thống ược ảm bảo tránh
ược bế tắc là: – Ěáp án: 2.
42. Khi thực hiện, bộ iều phối sẽ chọn một tiến trình......và cấp CPU
chotiến trình ó. – Ěáp án: trong dang sách sẵn sàng.
43. Khi tiến trình cha ược thực hiện xong thì: – Ěáp án: tiến trình con bị
hủy.
44. Một chương trình (program) ang trong quá trình thực thi ược gọi là: –
Ěáp án: Process.
45. CPU nạp chỉ thị lệnh từ bộ nhớ phụ thuộc vào giá trị của – Ěáp án:
bộ ếm chương trình (program counter).
46. Tiến tình ang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra
mộttrong các sự kiện sau ây: Ěợi một thao tác nhập/xuất hoàn toàn,
yêu
cầu tài nguyên dữ liệu chưa ược thõa mãn, yêu cầu tạm dừng? – Ěáp
án: danh sách chờ ợi (waiting list).
47. Khoảng thời gian từ lúc tiến trình vào hàng ợi sẵn sàng tới khi kếtthúc
ược gọi là: – Ěáp án: thời gian tồn tại (Turnaround time).
48. Thông nĕng (Throughput) của hệ thống là: – Ěáp án: số tiến trình
hoàn thành trên một ơn vị thời gian.
49. Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ iều hành hủy bỏ nó bằng một
sốhoạt ộng. Theo bạn hoạt ộng nào dưới ây không cần thiết? – Ěáp
án: Hủy bỏ ịnh danh của tiến trình.
50. Hằng ợi dành cho các tiến trình xếp hàng chờ thực hiện ược gọi là? –
Ěáp án: Ready queue.
51. Giả sử một tiến trình ang ở trạng thái running, yêu cầu một tài
nguyênnhưng chưa ược áp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng ể cấp phát
tại thời iểm ó. Theo bạn thì tiến trình này sẽ ược xử lí như thế nào? –
Ěáp án: thoát về Waiting list chờ nhận tài nguyên.
52. Khi một tiến trình kết thúc, hệ iều hành thực hiện công việc nào
trongcác công việc dưới ây? – Ěáp án: thu hồi các tài nguyên hệ
thống và cấp phát cho tiến trình.
53. Tất cả các hiện tượng bế tắc ều bắt nguồn từ – Ěáp án: sự xung ột về
tài nguyên.
54. Trong bốn iều kiện bế tắc dưới ây, iều kiện nào là iều kiện chínhể hệ
thống hình thành bế tắc? – Ěáp án: ợi vòng tròn.
55. Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên ược thể hiện bằng: – Ěáp
án: hình vuông.
56. Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình ược thể hiện bằng: – Ěáp
án: hình tròn.
57. Ěặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của tiến trình? – Ěáp án:
thời gian tiến trình ở trong hằng ợi.
58. Ěiều phối tiến trình trong hệ iều hành áp ứng mục tiêu nào dướiây? –
Ěáp án: tất cả các mục trên.
59. Với các mục tiêu iều phối tiến trình trong hệ iều hành thì hệ
thườngkhông duy trì ược tất cả mà chỉ dung hòa ở một mức ộ nào ó.
Vì sao? – Ěáp án: vì không ủ tài nguyên ể thực hiện.
60. Nguyên lý iều phối ộc quyền thường chỉ thích hợp với các hệ nàodưới
ây? – Ěáp án: hệ thống xử lý theo lô.
61. Lập lịch cho CPU là cơ sở cho:....... – Ěáp án: không có câu nào
úng.
62. Chiến lược iều phối tiến trình nào sau ây phù hợp nhất với hệ iềuhành
time-shared. – Ěáp án: Shortest-job First.
P1 P2 P3 P4 0 1 2 3 6 8 7 3
Khi sử dụng thuật toán SJF (Shortest Job First) thì thời gian chờ ợi của tiến
trình P1 là : – Ěáp án: 0.
P1 P2 P3 0 1 2 3 6 8 7 3
P4
Khi sử dụng thuật toán SJF (Shortest Job First) thì thời gian chờ ợi của tiến tình
P2 là – Ěáp án: 16.
65. Giải thuật lập lịch tối ưu nhất về mọi mặt là:– Ěáp án: SJF –
Shortest Job First.
66. Time quantum ược sử dụng trong giải thuật lập lịch nào sau ây: –
Ěáp án: Round robin scheduling algorithm.
67. Thông tin về một tiến trình ược duy trì trong một..... – Ěáp
án:Process Control Block.
68. Giải thuật iều phối ơn giản và dễ cài ặt nhưng không thích hợp vớicác
hệ thống nhiều người dùng thuộc loại iều phối nào dưới ây? – Ěáp
án: Ěiều phối ặc quyền (preemptive).
69. Giải thuật nào sau ây có sử dụng Time Quantum? – Ěáp án: Round
Robin (RR).
70. Giải thuật iều phối tiến trình FCFS thực hiện theo nguyên tắc nàodưới
ây? – Ěáp án: Ěặc quyền (preemptive).
71. Giải thuật iều phối Round Robin thực hiện luân chuyển các tiến
trìnhtrong Ready list theo.... – Ěáp án: Thời gian cho trước.
72. Vấn ề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn Quantum.
Vậy nếu giá trị này quá lớn sẽ ảnh hưởng gì ến hệ thống? – Ěáp án: sẽ
làm tĕng thời gian hồi áp (Response time).
73. Vấn ề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn Quantum.
Vật nếu giá trị này quá nhỏ sẽ ảnh hưởng gì ến hệ thống? – Ěáp án:
giảm khả nĕng sử dụng của CPU(kém hiệu quả).
74. Nếu một tiến trình ược thực hiện trong phần tranh chấp của nó,
thìkhông có các tiến trình khác có thể ược thực hiện trong phần tranh
chấp của chúng. Trình trạng này ược gọi là? – Ěáp án: Loại trừ
tranh chấp (critical exclusion).
75. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 0 1 2 24 3 3
Cho biết thời gian chờ TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán FCFS? – Ěáp
án: 16s.
76. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2
P3 0 1 2 24 3 3
Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán FCFS? –
Ěáp án: 26s
77. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
Tiến
trình Thời iểm vào RL Thời gian thực hiện
P1 P2
P3 0 1 2 24 3 3
Cho biết thời gian chờ của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR với q=4s? –
Ěáp án: 14s.
78. Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây: với q=4s
P1 P2 P3 0 1 2 24 3 3
Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR? –
Ěáp án: 14.7s
79. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây: với q=4s
P1 P2 P3 P4 0 2 6 10 15 2 9 3
Cho biết thời gian chờ TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR? – Ěáp án:
9.25s
80. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây: với q=4s
P1 P2 P3 0 2 6 10 15 2 9 3
P4
cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR? –
Ěáp án: 16.5s
81. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 0 2 7 10 15 2 9 3
P
4
cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF? –
Ěáp án: 11.5s
82. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 0 2 7 10 15 2 9 3
P
4
Cho biết thời gian chờ TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF?
–Ěáp án: 4.25s
83. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 0 2 4 5 7 14 3 6
P
4
Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF?
–Ěáp án: 13.0s
84. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3
P 0 2 4 5 7 14 3 6
4
Cho biết thời gian chờ ợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF?
–Ěáp án: 5.5s
85. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 1 2 3 4 7 14 3 6
P
4
Cho biết thời gian chờ ợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SJF?
–Ěáp án: 7.0s
86. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 P4 1 2 3 4 7 14 3 6
Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SJF?
–Ěáp án: 13.5s
87. có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây:
P1 P2 P3 P4 0 2 4 5 7 14 3 6
Cho biết thời gian tồn tại của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF? –Ěáp
án: 52s
88. có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây: với q=10ms
P1 P2
P3 3 10 24 37 20 14
Cho biết thời gian chờ ợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR?
–Ěáp án: 25.33ms
89. có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới ây: với q=10ms
P1 P2 3 10 24 37 20 14
P3
Cho biết thời gian tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuật toán RR? –
Ěáp án: 49ms.
90. phương pháp nhanh nhất ể trao ổi thông tin giữa các tiến trình là: -
Ěáp án: vùng nhớ chia sẻ
91. giải thuật xếp lịch Round Robin về bản chất là phiên bản ặc quyềncủa
giải thuật..... –Ěáp án: FIFO
92. kỹ thuật Semaphore trong việc ồng bộ tiến trình là? –Ěáp án: kỹ
thuật lập trình
93. việc khóa tài nguyên...... -Ěáp án: chỉ cho phép một tiến trình sử
dụng tài nguyên.
94. Dung lượng tối a của bộ nhớ ảo phụ thuộc vào –Ěáp án: dung lượng
của bộ nhớ chính
96. Ěể nạp ược một chương trình của người sử dụng vào bộ nhớ và
chophép các chương trình này hoạt ộng thì cần phải có sự kết hợp của
yếu tố nào dưới ây? –Ěáp án: cả ba yếu tố trên.
97. Cấu trúc nào dưới ây không phải là cấu trúc cho phép xây dựng
vàbiên dịch chương trình của hệ iều hành? –Ěáp án: cấu trúc
chương trình tƿnh
98. Kỹ thuật nào dưới ây không phải là kỹ thuật cấp phát bộ nhớ? – Ěáp
án: kỹ thuật phân vùng cố ịnh.
99. Trong kỹ thuật phân vùng ộng, khi có 1 tiến trình cần ược nạp vàobộ
nhớ mà trong bộ nhớ có nhiều hơn một khối nhớ trống có kích thước
lớn hơn kích thước của tiến trình ó. Ěể sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất
cần sử dụng thuật toán nào dưới ấy? – Ěáp án: Cả ba Ěáp án trên.
100. Kỹ thuật phân trang loại bỏ ược hiện tượng phân mảnh ngoại vinhưng
vẫn có thể xảy ra hiện tượng phân mảnh nội vi khi...– Ěáp án: kích
thước của tiến trình không úng bằng bội số kích thước của một
trang.
101. Cấu trúc tuyến tính là cấu trúc mà sau khi biên dịch các Module ược
tập hợp thành một chương trình hoàn thiện(trừ dữ liệu vào).
102. Cấu trúc ộng là cấu trúc mà khi biên dịch các Module ược biên dịch
một các riêng biệt.
103. Cấu trúc Overlay là cấu trúc mà sau khi biên dịch các Module ược
chia thành nhiều mức.
104. Cấp phát bộ nhớ ộng sẽ: – Ěáp án: Không có lựa chọn nào úng.
105. Trong chế ộ phân vùng cố ịnh, hệ số a chương phụ thuộc chủ yếuvào:
– Ěáp án: số lượng phân vùng.
106. First fit, best fit và worst fit là các chiến lược dùng ể lựa chọn một....:
– Ěáp án: tất cả các ý trên.
107. Trong kỹ thuật phân trang , khi cần truy xuất bộ nhớ phải xác ịnhược
ịa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy xuất. Vậy việc chuyển ổi từ ịa
chỉ Logic sang ịa chỉ vật lý này do ơn vị nào thực hiện? : – Ěáp
án:Bảng quản lý trang.
108. Ěịa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là? : –
Ěáp án: ịa chỉ vật lý.
109. Tập hợp tất cả các ịa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là? : –
Ěáp án: không gian ịa chỉ.
110. Trong cơ chế phân trang, bộ nhớ thực ược chia thành các khối
kíchthước cố ịnh bằng nhau gọi là... : – Ěáp án: Page frame.
111. Ěa số các ngôn ngữ lập trình trên windows như VB.net, VC++,...
ềudịch chương trình theo cấu trúc ộng. Do ó, sau khi biên dịch một
chương trình thành file EXE, ta không thể chạy chương trình này trên
một máy tính khác nếu thiếu các tập tin nào dưới ây? : – Ěáp án: tất
cả các tập tin trên (OCX, DLL, DOC, XLS, C, PAS, VB)
112. Trong kỹ thuật phân trang, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải phát
ramột ịa chỉ Logic gồm 2 thành phần: : – Ěáp án: số hiệu
trang(Page) và ịa chỉ tương ối trong trang(Offset)
113. Trong cấu trúc Overlay, bộ nhớ ược chia thành các mức tương ứngvới
chương trình, kích thước mỗi mức trong bộ nhớ bằng kích thước.....
của mức chương trình tương ứng : – Ěáp án: Module lớn nhất.
114. Trong kỹ thuật phân oạn, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải phát
ramột ịa chỉ Logic gồm 2 thành phần: : – Ěáp án: số hiệu
oạn(Segment) và ịa chỉ tương ối trong oạn(Offset).
115. Trong kỹ thuật phân trang, kích thước của một trang hay khung
trangdo phần cứng quy ịnh và thường là lǜy thừa của 2. Thông
thường nó có giá trị từ..... : – Ěáp án: 512 byte ến 8192 byte.
116. Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình ược quyịnh
bởi: : – Ěáp án: kiến trúc máy tính.
117. Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ
thốngvượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ iều hành sẽ: : – Ěáp
án: tạm dừng một tiến trình nào ó ể giải phóng khung trang cho
tiến trình khác hoàn tất.
118. Trong kỹ thuật phân oạn, không gian ịa chỉ bộ nhớ vật lý ược
chiathành các phần cố ịnh có kích thước không bằng nhau ược ánh số
bắt ầu từ 0 ược gọi là các phân oạn(Segment). Mỗi phân oạn bao
gồm: : – Ěáp án: số hiệu phân oạn và kích thước của nó.
119. Trong kỹ thuật phân oạn, khi nào thì xuất hiện hiện tượng phânmảnh
ngoại vi? : – Ěáp án: khi các khối nhớ tự do ều quá nhỏ.
120. Mỗi tiến trình có một bảng phân oạn riêng, hai tiến trình khác
nhaucùng truy xuất ến một phân oạn ược chia sẻ thì các phần tử trong
bảng phân oạn của hai tiến trình hoạt ộng như thế nào ? : – Ěáp án:
cùng chỉ ến một vị trí vật lý duy nhất
121. Cài ặt bảng phân oạn là vấn ề chính yếu trong kỹ thật phân oạn,bảng
phân oạn thường ược tổ chức lưu trữ như thế nào? : – Ěáp án: trong
thanh ghi hoặc trong bộ nhớ chính.
122. Loại ịa chỉ nào sau ây ược phát ra từ CPU? : – Ěáp án: ịa chỉ vật
lý(absolute address)
123. Công tác bảo vệ bộ nhớ trong các kỹ thuật cấp phát bộ nhớ có dự
hỗtrợ và kết hợp rất lớn của thanh ghi nào dưới ây? : – Ěáp án: cả
hai thanh ghi trên
124. Trong kỹ thuật bộ nhớ ảo, khi hệ thống cần truy xuất ến một trangnào
ó của tiến trình mà trang này chưa ược nạp vào bộ nhớ thì hệ thống sẽ
phát sinh một lỗi trang. Nguyên nhân nào dưới ây dẫn ến hiện tượng
trên? : – Ěáp án: cả hai nguyên nhân Av à B.
125. Trong quá trình thay thế trang trong bộ nhớ thực, lỗi trang là: : –
Ěáp án: cả 3 phương án trên.
126. Thành phần nào sau ây chịu trách nhiệm chuyển ổi ịa chỉ ảo thànhịa
chỉ thực: : – Ěáp án: Memory Management Unit
127. Semaphore là kỹ thuật tạm thời ưa các chương trình ang không ược
hoạt ộng ra khỏi bộ nhớ thực của máy tính.
128. trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang, bộ nhớ vật lý ượcchia
thành các khối kích thước cố ịnh ược gọi là... : – Ěáp án: khối
(blocks)
129. Hệ iều hành duy trì bảng phân trang (Page table) cho: : – Ěáp án:
mỗi ịa chỉ (Address).
130. Tập tin là một ơn vị Logic ược lưu trữ và xử lý bởi thành phầnquản lý
tập tin của hệ iều hành. Hệ iều hành tạo ra csac cơ chế thích hợp ể
người sử dụng và chương trình của người sử dụng có thể truy xuất tập
tin thông qua........
131. Hệ thống quản lý tập tin của hệ iều hành phải áp ứng các yêu cầunào
dưới ây?.........
132. Yêu cầu nào dưới ây là một yêu cầu của hệ thống quản lý tập tin
củahệ iều hành? : – Ěáp án: không có yêu cầu nào.
134. Hệ thống file FAT nào dưới ây không ược các hệ iều hành dùng ểịnh
dạng ƿa mềm? : – Ěáp án: FAT32.
135. Ěể có thể quản lý ược các ổ ƿa có dung lượng lớn lên ến 16 tỉ GB,hệ
iều hành sử dụng bảng FAT NTFS với bao nhiêu bít ể ịnh danh các
Cluster ? : – Ěáp án: 64bit
136. Có một thuộc tính file hỗ trợ thiết thực cho công tác tạo Backup
củacác file trên ƿa cứng ó là thuộc tính..... : – Ěáp án: Archive.
137. Thành phần quản lý tập tin của hệ iều hành có nhiệm vụ gì? : – Ěáp
án: cấp phát và thu hồi các Block cho các tập tin khi cần thiết.
138. ........ là một thành phần quan trọng trong hệ thống quản lý tập tin
củacác hệ iều hành. Hệ iều hành dùng nó ể lưu trữ những thông tin
liên quan ến các tập tin/thư mục ang ược lưu trữ trên các thiết bị lưu
trữ.
: – Ěáp án: cả ba bảng trên là một.
139. Trong cấu trúc vật lý của một ƿa từ, mỗi mặt của ƿa ược chia
thànhnhiều rãnh tròn ồng tâm gọi là gì? : – Ěáp án: Track
140. Trong cấu trúc vật lý của một ƿa từ, mỗi Track ược chia thành
cáccung tròn bằng nhau gọi là gì? : – Ěáp án: Sector.
141. Trong cấu trúc vật lý của một ƿa từ, các Track có cùng số hiệu ượcgọi
là gì? : – Ěáp án: Cylinder.
142. Kỹ thuật Overlay ược áp dụng khi nào? ..................... chương trình
có kích thước lớn hơn vùng nhớ
143. Cách cài ặt hệ thống tập tin nào duwosi ây không cần dùng
bảngFAT? : – Ěáp án: Cấp phát liên tục
144. Với một ƿa 1Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối
trốngdùng Bitvector thì kích thước vector bit là bao nhiêu? : – Ěáp
án: 8 khối.
145. Với một ƿa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối
trốngdùng danh sách liên kết cần bao nhiêu khối ể quản lí ƿa này? : –
Ěáp án: 40 khối
146. Phương pháp nào dưới ây không phải là phương pháp quản lý
khônggian nhớ tự do trên ổ cứng của hệ iều hành? : – Ěáp án:
147. Phương pháp nào dưới ây không phải là phương pháp cấp phátkhông
gian nhớ tự do trên ổ cứng của hệ iều hành? : – Ěáp án:
148. Ưu iểm nào dưới ây là ưu iểm của phương pháp cấp phát liên
kếtkhông gian nhớ tự do trên ổ cứng của hệ iều hành? : – Ěáp án: sử
dụng ược các Block liền kề nhau một cách hiệu quả nhất.
149. Lập lịch cho ƿa là xây dựng các thuật toán sao cho thời gian truynhập
ƿa là... – Ěáp án: Lớn nhất.
150. Một hệ thống tệp loại Indexed Allocation (File Index) với kích
thướcblock là 4k, mỗi ịa chỉ khối dùng 4 byte. Nếu ta dùng 2 mwusc
ể ánh ịa chỉ khối thì kích thước file lớn nhất lưu trữ ược là: – Ěáp án:
4GB.
151. Ěối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thểxảy
ra hiện tượng không thể mở rộng tệp. – Ěáp án: cả 3 phương án
trên.
152. Ěối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thểxảy
ra hiện tượng không thể lưu trữ tệp ngay cả khi tổng dung lượng còn
trống vượt quá dung lượng cần thiết ể lưu trữ tệp. – Ěáp án: Indexed
Allocation (file index)
153. Ěối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào khôngòi
hỏi việc truy xuất block thứ n phải duyệt qua n-1 block. – Ěáp án:
Contiguous Allocation
154. Ěộ dài bản ghi của file. – Ěáp án: phụ thuộc vào kích thước file
155. Cấu trúc thư mục nào ược sử dụng trong hầu hết các hệ iều hành.–
Ěáp án: cấu trúc thư mục dạng cây.
157. Lý do chính cho việc mã hóa file là.... – Ěáp án: ảm bảo an toàn
cho việc truyền tải.
158. Bảng FAT gần giống với cấu trúc nào sau ây nhất. – Ěáp án: Linked
list.
159. Với phương pháp lưu trữ file kiểu Linked, thư mục chứa con trỏ ến: –
Ěáp án: Block cuối cùng của file.
160. Chữ FAT trong bảng FAT viết tắt của cụm từ: – Ěáp án: File
Allocation Table.
161. Một cổng vào ra thường có bốn thanh ghi: thanh ghi trạng
thái(status), thanh ghi iều khiển (control), thanh ghi......và thanh
ghi.......– Ěáp án: dữ liệu vào (data in), dữ liệu ra (data out).
162. Trình iều khiển thiết bị ược thực hiện ể giao tiếp với.– Ěáp án: tất cả
các loại thiết bị trên.
163. Một thiết bị xử lý theo khối (block device) truyền:– Ěáp án: Một
khối các byte coi như một ơn vị truyền tải.
164. Bàn phím máy tính là một ví dụ về thiết bị với giao diện: – Ěáp án:
Character stream.
165. Một thiết bị dòng ký tự (character stream) truyền: – Ěáp án: với thời
gian áp ứng không thể oán ược.
1.Chọn mã chương trình mà một CPU có thể hiểu và thực thi ược
Select one:
a. add AX, BX
b. 0110010110
c. a = a + b
d. c.open ();
2.Mục tiêu ĚÚNG của iều kiện tiến triển của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. Nó làm cho việc thực hiện HĚH ơn giản hơn
b. Nó làm giảm thời gian chờ ợi của các tiến trình ược yêu cầu
c. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
d. Nó ảm bảo sử dụng úng tài nguyên ược chia sẻ
Select one:
a. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
b. Chúng là những thư viện
c. Chúng là phần mềm
d. Chúng là các chương trình ứng dụng
4.Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian ến (ms)
và số hiệu ưu tiên như sau:
Thời gian chạy Số hiệu ưu tiên Thời gian ến
P1 2 2 0
P2 3 1 3
P3 8 4 5
P4 4 5 7
P5 5 3 9
Sử dụng thuật toán Round Robin với time quantum q = 4 ms. Khẳng ịnh nào sau ây
là úng:
Select one:
a. Thời gian chờ của P3 và thời gian chờ của P5 giống nhau
b. Thời gian chờ của P4 dài hơn thời gian chờ của P3
c. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P5
d. Thời gian phản hồi của P4 dài hơn thời gian phản hồi của P5
7. Hai tiến trình sau chia sẻ semaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo bằng 0):
Tiến trình P1
Tiến trình P2
Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Chuỗi
kết quả in ra màn hình sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. 1234
b. 1324
c. 3124
d. 3412
8. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X, và một biến semaphore nhị phân T:
Tiến trình A
{Int Y;
Wait (T)
A1: Y = X * 2;
A2: X = Y;
Tiến trình B
{Int Z;
B1: Z = X + 1;
B2: X = Z;
Signal(T)
X ược khởi tạo bằng 5, T ược khởi tạo bằng 0 trước khi các tiến trình bắt ầu thực
thi. Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Giá
trị cuối cùng của X sau khi thực thi xong hai tiến trình A và B sẽ là:
Select one:
a. 12
b. 6
c. 10
d. 11
9. Nếu chúng ta ảm bảo hệ thống không bao giờ rơi vào bế tắc, ó là loại
phươngpháp xử lý bế tắc này?
Select one:
a. Phát hiện bế tắc
b. Phục hồi bế tắc
c. Bỏ qua bế tắc
d. Ngĕn chặn bế tắc
10. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
ến(ms) như sau:
P1 3 0
P2 12 4
P3 4 6
P4 7 8
P5 3 11
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
Select one:
a. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P4
c. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P2
d. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau
11. Những iều kiện ĚÚNG của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. loại trừ lẫn nhau, chờ ợi ràng buộc, tiến triển
b. loại trừ lẫn nhau, tiến bộ, chờ ợi ràng buộc
c. loại trừ lẫn nhau, bảo vệ, chờ ợi ràng buộc
d. loại trừ lẫn nhau, bảo vệ, giới hạn sử dụng
12. Hệ iều hành cung cấp phương thức nào ể truy cập ến các dịch vụ của hệiều
hành:
Select one:
a. Các thư viện
b. Các lệnh assembly
c. API
d. Các hàm hệ thống
13. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán lập lịch Shortest Remaining Time
First(SRTF) ?
Select one:
a. Tiến trình có thời gian còn lại ngắn nhất sẽ ược chọn ể chạy
b. Ěây là thuật toán Shortest Job First (SJF) có phòng ngừa
c. Tiến trình ngắn nhất sẽ ược chạy trước
d. Ěây cǜng là một thuật toán lập lịch ưu tiên
14. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF ,thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian áp ứng của tiến trình P3?
Answer: 3
15. Mô- un nào giao quyền kiểm soát CPU cho tiến trình ược lựa chọn bởi bộ
lậplịch ngắn hạn ?
Select one:
a. bộ lập lịch
b. ngắt
c. bộ iều phối
d. Cả ba phương án trên
16. Phát biểu nào sau ây là úng:
(I) Thuật toán lập lịch SJF có thể gây ra nạn ói.
(II) Thuật toán lập lịch ưu tiên có thể gây ra nạn ói.
(III)Thuật toán Round Robin tốt hơn FCFS về thời gian phản hồi
Select one:
a. chỉ I và III
b. cả I, II, và III
c. chỉ II và III
d. chỉ I
17. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch RR, thông tin về các tiến
trình(thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,20), P2 (30,10), P3 (20,40), P4
(40,25) và lượng tử thời gian là 15. Tổng thời gian chờ của các tiến trình là gì?
Select one:
a. 60
b. 40
c. 50
d. 70
18. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) và thời gian
truycập của bộ nhớ là 200 ms. Tính thời gian ể truy cập bộ nhớ (theo ms) từ
một tham chiếu (p, d)? Answer:400
19. Trong kỹ thuật phân trang, __________ ược sử dụng như chỉ mục trong
bảngphân trang.
Select one:
a. số hiệu trang
b. offset trang
c. offset frame
d. số hiệu bit
20. Khi vùng bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình lớn hơn một chút so với
kíchthước tiến trình thì:
Select one:
a. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong xảy ra
b. phân mảnh ngoài xảy ra
c. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong không xảy ra
d. phân mảnh trong xảy ra
21. Ěể khắc phục hiên tượng phân mảnh ngoài, _______________ cần ược thựcthi
ịnh kǶ.
Select one:
a. Thay thế bộ nhớ
b. Ěịnh dạng lại (formatting)
c. Kỹ thuật nén (compaction)
d. Kiểm tra dữ liệu
22. Hai cách ể triển khai thuật toán thay thế trang LRU trong phần cứng là:
Select one:
a. RAM và Thanh ghi
b. Bộ ếm và ngĕn xếp
c. Cache và bộ nhớ ảo
d. Luồng và Pipe
23. Giải pháp cho vấn ề phân mảnh ngoài là:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. cho phép tiến trình lớn ược phân bổ bộ nhớ cuối cùng
c. cho phép không gian ịa chỉ logic của một tiến trình không liên tục
d. cho phép tiến trình nhỏ hơn ược phân bổ bộ nhớ cuối cùng
24. Tính thời gian trung bình truy cập bộ nhớ cho hệ thống có tỉ suất trúng cache
là
45% khi thời gian truy cập cache là 10 ns, và thời gian truy cập bộ nhớ chính là
100 ns
Select one:
a. 59,5 ns
b. 45,5 ns
c. 50,5 ns
d. 4,5 ns
25. Khi một tiến trình bắt ầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
b. Các phương án trên ều sai
c. tiến trình không thể thực thi
d. lỗi trang xảy ể tải trang cần thiết vào bộ nhớ
26. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về lỗi trang?
Select one:
a. một trình xử lý lỗi trang ược gọi bất cứ khi nào nó xảy ra
b. nó xảy ra khi có một tham chiếu ến một trang không có trong bộ nhớ
c. khi xảy ra lỗi trang, tiến trình tương ứng sẽ bị chấm dứt
d. nó xảy ra trong phân trang theo yêu cầu
27. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thốngsử dụng thay thế trang FIFO với 3 khung. Hãy hiển thị các trang (theo
thứ tự xuất hiện) gây ra lỗi trang? (Các trang ược viết liền nhau, ngĕn cách
nhau bởi dấu phẩy. VD: 7,0,2,3)
Answer: 7,0 1 2 3 0 4 2 3 0 1 2 7 0 1
28. Ěâu KHÔNG PHẢI là thuật toán phân bổ ộng ược sử dụng trong các hệthống
MVT và MFT?
Select one:
a. Well fit
b. Worst fit
c. First fit
d. Best fit
29. Thuật toán LRU sử dụng thông tin ______ của mỗi trang.
Select one:
a. thời iểm cuối cùng sử dụng
b. Tất cả các phương án trên
c. trang trước và trang sau
d. thời iểm ưa vào bộ nhớ
30. Một tiến trình sửu dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu
sửdụng thuật toán thay thế trang OPT (tối ưu), số lỗi trang xảy ra khi dùng 3
frame là:
Select one:
a. 7
b. 6
c. 8
d. 5
31. Mục ích của việc tạo ra các thuật toán thay thế trang là:
Select one:
a. ể cấp phát nhiều trang cho tiến trình
b. thay thế các trang nhanh hơn
c. giảm tỷ lệ lỗi trang
d. tĕng tỷ lệ lỗi trang
32.Ěâu là phát biểu ĚÚNG về Ěơn vị Bản ồ Bộ nhớ (MMU - Memory Map Unit)?
Select one:
a. MMU tải một chương trình vào bộ nhớ
b. MM phân bổ bộ nhớ cho các tiến trình
c. MMU ánh xạ một ịa chỉ logic thành một ịa chỉ vật lý
d. MMU ánh xạ một ịa chỉ vật lý thành một ịa chỉ logic
33. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thốngsử dụng thay thế trang FIFO với 3 khung. Hiển thị thứ tự các trang ược
chọn là nạn nhân sẽ ược hoán ổi? (Các trang ược viết liền nhau, ngĕn cách
nhau bởi dấu phẩy. VD: 7,0,2,3)
Answer: 7 0 1 2 3 0 4 2 3 0 1 2
34. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa
chươngtrình với số nhiệm vụ thay ổi (MVT - Multiprogramming with a
Variable number of Tasks )?
Select one:
a. Một tiến trình có thể phân tán trong một số vùng nhớ
b. Có sự phân mảnh bộ nhớ
c. Một tiến trình ược phân bổ trên một vùng bộ nhớ liền kề
d. Bộ nhớ không ược chia trước thành các phân vùng
35. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân oạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Một tiến trình ược chia thành các phân oạn
b. Mỗi phân oạn là một ơn vị logic (chẳng hạn như hàm, thủ tục, …)
c. Mỗi phân oạn ược phân bổ một vùng nhớ liền kề
d. RAM ược chia thành các phân oạn có kích thước bằng nhau
36. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về overlay?
Select one:
a. Nó cho phép một tiến trình lớn hơn bộ nhớ có thể chạy
b. Lập trình viên cần tổ chức chương trình thành các mô- un
c. Overlay ược hỗ trợ trong tất cả các ngôn ngữ lập trình cấp cao
d. Overlay tải mô- un theo yêu cầu (khi cần thiết)
37. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thốngsử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung.
Ěâu là THỨ TỰ của các trang ược chọn là nạn nhân sẽ bị tráo ổi?
Select one:
a. 7 2 1 3 0 4 2 3 2
b. 7 1 2 3 1 4 1 3 2
c. 7 1 2 3 0 4 0 3 2
d. 7 1 2 3 0 4 1 2 3
38. Thời gian truy cập hiệu quả là tỷ lệ thuận với
Select one:
a. Tỷ kệ lỗi trang
b. Thời gian truy cập bộ nhớ
b. Tái chế
c. Quét cổng
d. Vi phạm truy cập bộ nhớ
43. Một hệ thống sử dụng phân bổ khối chỉ mục ược liên kết với kích thước khốilà
2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 20MB. Tính số
khối chỉ mục (bắt ầu từ 0) của tệp tại vị trí 15,5 MB.
Answer:15
44. Ěoạn mã sử dụng sai mục ích ược gọi là ____________
Select one:
a. Các phương án trên ều sai
b. Mã sửa ổi ngĕn xếp
c. Trộm nội bộ
d. Trojan
45. Nguyên tắc nào mà các chương trình, người sử dụng và hệ thống chỉ ược cấpủ
quyền ể thực hiện nhiệm vụ của chúng?
Select one:
a. Nguyên tắc quyền tối thiểu
b. Nguyên tắc của hệ iều hành
c. Các phương án trên ều sai
d. Nguyên tắc lập lịch tiến trình
46. Các cuộc tấn công làm cho một máy tính hoặc mạng lưới tài nguyên không
phục vụ ược người dùng như dự kiến ược gọi là __________
Select one:
a. Tấn công từ chối dịch vụ
b. Tấn công ọc chậm
c. Tấn công giả mạo
d. Tấn công nạn ói
47. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte; 12
con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp ơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối a (theo KB) khi con trỏ gián tiếp ơn ược
sử dụng?
Answer:4144
48. Cấp phát chỉ mục ______________________ truy cập trực tiếp.
Select one:
a. không liên quan ến
b. Cả ba phương án trên ều sai
c. hỗ trợ
d. không hỗ trợ
49. Giả sử một ƿa có 200 trụ (cylinders) ( ược ánh dấu từ 0 ến 199); ầu ọchiện ang
ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ ƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67. Giả sử
thuật toán lập lịch cho ổ ƿa FCFS ược sử dụng, tính tổng số trụ mà ầu phải di
chuyển ể phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:640
50. Mô hình ma trận truy cập ể xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Một danh sách các ối tượng
c. Một hàm trả về kiểu của một ối tượng
d. Một danh sách các miền
51. Virus a phần (multipartite virus) thường tấn công
Select one:
a. Các tập tin
b. Tất cả các phương án trên
c. Boot sector
d. Bộ nhớ
52.Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu là cách ể
truy cập khối dữ liệu thứ n của tệp?
Select one:
a. Ěọc ệ quy khối n-1 trước ó ể tìm vị trí của khối thứ n
b. Vị trí của khối thứ n có thể ược tính thông qua bản ồ
c. Ěọc khối ầu tiên ể suy ra vị trí của khối thứ n
d. Ěọc khối 10 ầu tiên ể suy ra vị trí của khối thứ n
53. Phát sinh do con trỏ trong cấp phát chỉ mục thường
______________________phát sinh do con trỏ trong cấp phát liên kết.
Select one:
a. tương ương
b. nhỏ hơn
c. lớn hơn
d. lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn
54. Trên ổ ƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại ã ượcsử
dụng, bit map dùng ể quản lý không gian trống của khối 0 ến 15 là
_____________
Select one:
a. 1000011000000111
b. 0011110011111100
c. 1100001100001110
d. 0111100111110000
55. _______ là một cách tiếp cận ể hạn chế quyền truy cập hệ thống ối với
ngườidùng ược uỷ quyền.
Select one:
a. Kiểm soát truy cập dựa trên nhiệm vụ
b. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
c. Các phương án trên ều sai
d. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
56. Khi các thay ổi ược lưu vào log thì giao dịch ược coi là ________________
Select one:
a. bị lỗi
b. hoàn thành
c. ược chuyển vào bộ nhớ trong
d. cập nhật
57. Mục tiêu TỐT NHẤT của mirroring trong RAID (Redundant Array
ofInexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể tĕng tốc ộ vào ra (I/O speed)
b. Ěể tĕng kích thước tệp
c. Ěể tĕng dung lượng ƿa
d. Mỗi tiến trình phải ĕng ký số lượng phiên bản tài nguyên tối a cần thiết
63. Trong hệ thống chia sẻ thời gian, thuật toán lập lịch Round Robin:
Select one:
a. Sử dụng time quantum rất nhỏ ể tĕng hiệu suất thực thi
b. Sử dụng time quantum rất lớn ể chuyển thành thuật toán SJF
c. Sử dụng time quantum rất nhỏ ể chuyển thành thuật toán FCFS
d. Sử dụng time quantum rất lớn ể chuyển thành thuật toán
FCFS64. Ěiều kiện loại trừ lẫn nhau có thể ược ảm bảo bằng cách sử
dụng _________.
Select one:
a. Semaphore nhị phân
b. Khoá mutex
c. Cả ba phương án trên ều sai
d. Khoá mutex và Semaphore nhị phân
65. Nếu chúng ta ảm bảo hệ thống không bao giờ rơi vào bế tắc, ó là loạiphương
pháp xử lý bế tắc này?
Select one:
a. Bỏ qua bế tắc
b. Phát hiện bế tắc
c. Ngĕn chặn bế tắc
d. Phục hồi bế tắc
66. Semaphore dùng ể _____________________
Select one:
a. ồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh hiện tượng tranh
chấp
b. quản lý bộ nhớ
c. thực thi nhiện vụ vào/ra dữ liệu
d. ồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh bế tắc
67. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. cho phép tiến trình ồng bộ hoá hoạt ộng
b. ược thực hiện thông qua ổ ƿa
c. TLB
d. Tất cả các phương án trên
73. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
ến(ms) như sau:
P1 3 0
P2 12 4
P3 4 6
P4 7 8
P5 3 11
Select one:
a. Hiện tượng oàn hộ tống không xảy ra với tiến trình P5
b. Hiện tượng oàn hộ tống xảy ra với tiến trình P1
c. Hiện tượng oàn hộ tống xảy ra với tiến trình P4
d. Hiện tượng oàn hộ tống xảy ra với tiến trình P2
74. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét oạnmã
ồng bộ hóa sau ược sử dụng bởi các tiến trình:
P1:
while(true)
w1 = true;
while(w2 == true);
Critical section w1
= false;
Remainder Section
P2 :
while(true)
w2 = true;
while(w1 == true);
Critical section w2
= false;
Remainder Section
Ở ây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, ược khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới ây là
úng về oạn mã trên ?
Select one:
a. Nó không ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
b. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
c. Nó không ảm bảo tính chờ ợi có giới hạn
d. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
75. Một cách ể ảm bảo iều kiện chờ ợi vòng tròn không xảy ra:
Select one:
a. Cho phép tiến trình chỉ chờ ợi một nguồn tài nguyên tại một thời iểm
b. Không bao giờ ể một tiến trình có ược nguồn tài nguyên ang nắm giữ
bởitiến trình khác
Select one:
a. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong không xảy ra
b. phân mảnh ngoài xảy ra
c. phân mảnh trong xảy ra
d. cả phân mảnh ngoài và phân mảnh trong xảy ra81. Ěâu là phát biểu
KHÔNG ĚÚNG về swapping và overlay?
Select one:
a. Cả hai phương pháp sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
b. Cả hai phương thức hoán ổi cùng một ối tượng
c. Swapping có thể ược coi là một trường hợp ặc biệt của overlay, trong ó
ối tượng ược hoán ổi là một tiến trình
d. Cả hai phương pháp ều sử dụng ƿa cứng làm kho lưu trữ
82. Ěâu KHÔNG PHẢI là thuật toán phân bổ ộng ược sử dụng trong các hệthống
MVT và MFT?
Select one:
a. Best fit
b. First fit
c. Well fit
d. Worst fit
83. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ ệm chuyển ổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) ể dịch ịa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Phát biểu nào
là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch ịa chỉ
b. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 ến 1024)
c. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch ịa chỉ, chúng ta chỉ cần
truy cập TLB
d. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và bảng trang
trong tiến trình dịch ịa chỉ
84. Thuật toán thay thế trang nào lựa chọn trang không ược sử dụng lâu nhất ?
Select one:
a. LRU
Select one:
a. offset frame
b. số hiệu bit
c. offset trang
d. số hiệu trang
90. Trong kỹ thuật phân trang, __________ ược sử dụng như chỉ mục trong
bảngphân trang.
Select one:
a. offset frame
b. số hiệu bit
c. offset trang
d. số hiệu trang
91. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thốngsử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung.
Ěâu là THỨ TỰ của các trang ược chọn là nạn nhân sẽ bị tráo ổi?
Select one:
a. 7 1 2 3 0 4 0 3 2
b. 7 1 2 3 0 4 1 2 3
c. 7 1 2 3 1 4 1 3 2
d. 7 2 1 3 0 4 2 3 2
92. Hai cách ể triển khai thuật toán thay thế trang LRU trong phần cứng là:
Select one:
a. RAM và Thanh ghi
b. Cache và bộ nhớ ảo
c. Luồng và Pipe
d. Bộ ếm và ngĕn xếp
93. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với kích
thướckhung là 4KB; bảng trang của một tiến trình là [56, 120, 3]. Ěịa chỉ vật
lý của tham chiếu (1, 1296) là gì?
Select one:
a. 120 * 4096 + 1296
b. 120 * 1024 + 1296
c. 3 * 4096 + 1296
a. hỗ trợ
b. Cả ba phương án trên ều sai
c. không liên quan ến
d. không hỗ trợ
99. Trong cấp phát chỉ mục, ______________________
Select one:
a. Mỗi tập tin là một danh sách liên kết của các khối trên ổ ƿa
b. Cả ba phương án trên ều sai
c. Tất cả các con trỏ ến các khối nằm rải rác ược ặt trong một khu
vực
d. Mỗi tập tin ược lưu trên một tập các khối liên tục trên ổ ƿa
100. RAID cấp ộ ___________ phân bố bit chẵn lẻ và dữ liệu trên tất cả N+1 ổƿa
thay vì lưu dữ liệu trên N ổ ƿa và bit chẵn lẻ trên một ổ ƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
101. FAT có cấu trúc giống như ______________________
Select one:
a. Danh sách liên kết
b. Ngĕn xếp
c. Bảng bĕm
d. Bảng chỉ mục
102. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu là cáchể
truy cập khối dữ liệu thứ n của tệp?
Select one:
a. Ěọc khối ầu tiên ể suy ra vị trí của khối thứ n
b. Ěọc ệ quy khối n-1 trước ó ể tìm vị trí của khối thứ n
c. Ěọc khối 10 ầu tiên ể suy ra vị trí của khối thứ n
d. Vị trí của khối thứ n có thể ược tính thông qua bản ồ
103. Ěoạn mã trong một phần mềm nào ó sẽ gây ra một số nguy hiểm trong
một số iều kiện nhất ịnh ược gọi là ____________
Select one:
a. Mã sửa ổi ngĕn xếp
b. Cửa sập
c. Các phương án trên ều sai
d. Bom logic
104. Ổ ƿa có 200 trục rãnh ánh số từ 0 ến 199. Ěầu ọc/ghi ang ở trục rãnh 50,nó
vừa áp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các
trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103,
149, 181. Sơ ồ ường i của ầu ọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch SCAN là:
Select one:
a. 50 --> 12 --> 0 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181
--> 196
b. 50 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181 --> 196 -->
12
c. 50 --> 12 --> 0 -->199 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 -->
80 --> 69 --> 55
d. 50 --> 12 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 --> 80 --> 69 -->
55
105. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;12
con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp ơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối a (theo KB) nếu con trỏ gián tiếp kép ược
sử dụng?
Answer:
106. Mô hình ma trận truy cập ể xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Một hàm trả về kiểu của một ối tượng
b. Tất cả các phương án trên
c. Một danh sách các ối tượng
d. Một danh sách các miền
107. Mỗi tập tin có _______________ chứa thông tin về tập tin như quyền sở
hữu,quyền truy cập, vị trí nội dung tập tin.
Select one:
a. Bảng chỉ mục
112. Một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết với kích thước
khốilà 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 15,5 MB.
Tính chỉ số của khối (bắt ầu từ 0) của vị trí tại vị trí của tệp là 15,25KB?
Answer:7
113. Một số thông tin của thư mục ược lưu trên bộ nhớ trong hoặc
cacheể________________
Select one:
a. tĕng không gian trống của bộ nhớ ngoài
b. tĕng tốc ộ truy cập
c. giảm không gian trống của bộ nhớ ngoài
d. làm ầy bộ cache
114. Giả sử một ƿa có 200 trụ (cylinders) ( ược ánh dấu từ 0 ến 199); ầu ọchiện ang
ở trụ 53 và hướng về trụ 0; chuỗi các yêu cầu ổ ƿa là 98, 183, 37, 122, 14,
124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ ƿa SCAN ược sử dụng, tính tổng
số trụ mà ầu ọc phải di chuyển ể phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:208
115. Cửa ập trong một chương trình là gì?
Select one:
a. Một lỗ hổng bảo mật ược cho vào trong hệ thống lúc lập trình nhằm
mục ích sử dụng sau này
b. Một loại chương trình chống virus
c. Các phương án trên ều sai
d. Lỗ hổng bảo mật trong mạng
116. Phát biểu nào sau ây là úng:
(I) Thuật toán lập lịch SJF có thể gây ra nạn ói.
(II) Thuật toán lập lịch ưu tiên có thể gây ra nạn ói.
(III)Thuật toán Round Robin tốt hơn FCFS về thời gian phản hồi
Select one:
a. chỉ II và III
b. chỉ I và III
c. chỉ I
d. cả I, II, và III
117. Chọn mô tả tốt nhất về hệ iều hành cho máy tính
Select one:
a. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
b. Chúng là những thư viện
c. Chúng là các chương trình ứng dụng
d. Chúng là phần mềm
118. Ěâu là iều KHÔNG ĚÚNG về một chương trình ứng dụng?
Select one:
a. Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu là một ví dụ về ứng dụng
b. Nó có thể ược tổ chức thành nhiều tập tin trên ƿa.
c. Nó phục vụ một nhiệm vụ nhất ịnh cho người dùng hoặc lập trình viên
d. Nó kiểm soát vào/ra (chẳng hạn như thao tác ọc /ghi trên ƿa)119.
Phòng ngừa bế tắc là gì?
Select one:
a. Luôn kiểm tra xem hệ thống có ở trạng thái bế tắc không
b. Bất cứ khi nào hệ thống phân bổ tài nguyên, nó sẽ kiểm tra xem hệ thống có
ở trạng thái bế tắc không
c. Khôi phục hệ thống nếu tồn tại bế tắc
d. Tránh một trong bốn iều kiện bế tắc xảy ra
120. Bế tắc sẽ xảy ra nếu và chỉ nếu các iều kiện sau xảy ra cùng một lúc
Select one:
a. Loại trừ lẫn nhau, giữ và chờ ợi, không chờ ợi vòng tròn, không cho phép
dừng
b. Giữ và chờ ợi, chờ ợi theo vòng tròn, không có quyền ưu tiên
c. Loại trừ lẫn nhau, giữ và chờ ợi, chờ ợi vòng tròn
d. Loại trừ lẫn nhau, giữ và chờ ợi, chờ ợi vòng tròn, không có quyền ưu
tiên
121. Vấn ề khó khĕn của bộ lập lịch ngắn hạn khi sử dụng SJF là:
Select one:
a. Thuật toán không tối ưu về thời gian chờ
b. Thuật toán rất khó hiểu
c. Không biết ược ộ dài của phiên sử dụng CPU tiếp theo của tiến
trình
d. Thuật toán sử dụng quá nhiều tài nguyên của hệ thống
122. Ěể tránh xảy ra iều kiện không dừng, nếu một tiến trình ang nắm giữ mộtsố tài
nguyên và yêu cầu một nguồn tài nguyên không thể ngay lập tức cấp phát cho
nó:
Select one:
a. thì tất cả các tài nguyên hiện ang bị giữ sẽ ược giải phóng
b. thì tiến trình chờ ợi các tài nguyên sẽ ược cấp phát cho nó
c. tiến trình liên tục gửi yêu cầu cho ến khi tài nguyên ược cấp phát cho
nó
d. tiến trình tiếp tục thực thi mà không ược cấp phát nguồn tài nguyên nó
cần123. Phát biểu nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán banker?
Select one:
a. Khi một tiến trình yêu cầu tài nguyên, nó không phải chờ
b. Thuật toán banker có thể ược sử dụng trong trường hợp mỗi loại tài nguyên
có một vài thể hiện
c. Khi một tiến trình giữ một tài nguyên, nó phải giải phóng trong một khoảng
thời gian hữu hạn
d. Mỗi tiến trình phải ĕng ký số lượng phiên bản tài nguyên tối a cần thiết
124. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ iều hành
Select one:
a. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
b. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát triển ứng
dụng
c. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
d. Quản lý tiến trình
125. Mục tiêu ĚÚNG của iều kiện tiến triển của khu vực quan trọng là gì?
Select one:
a. Nó ảm bảo sử dụng úng tài nguyên ược chia sẻ
b. Nó làm giảm thời gian chờ ợi của các tiến trình ược yêu cầu
c. Nó làm cho việc thực hiện HĚH ơn giản hơn
131. Nếu thời gian truy cập bộ nhớ ược ký hiệu là 'ma' và 'p' là xác suất bị lỗitrang
(0 <= p <= 1), thì thời gian truy cập hiệu quả cho một bộ nhớ phân trang theo
yêu cầu là:
Select one:
a. p x ma + (1-p) x thời gian phát sinh do lỗi trang
b. ma + thời gian phát sinh do lỗi trang
c. Các phương án trên ều sai
d. (1-p) x ma + p x thời gian phát sinh do lỗi trang
132. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu
sửdụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra khi dùng 3 frame
là:
Select one:
a. 6
b. 5
c. 7
d. 8
133. Tĕng dung lượng RAM của máy tính thường cải thiện hiệu suất vì:
Select one:
a. Bộ nhớ ảo tĕng
b. Ít xảy ra lỗi trang
c. RAM lớn hơn thì nhanh hơn
d. Các phương án trên ều sai
134. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về swapping?
Select one:
a. Swapping cho phép hệ thống hoạt ộng trong trường hợp tổng kích thước
của các tiến trình (trong hệ thống) lớn hơn kích thước bộ nhớ
b. Swapping sử dụng ƿa cứng làm kho lưu trữ
c. Swapping giống như overlay
d. Một tiến trình ưu tiên thấp có thể ược chọn ể hoán ổi nếu tiến trình ưu
tiên cao hơn cần chạy
135. Thuật toán LRU sử dụng thông tin ______ của mỗi trang.
Select one:
c. 120 ns
d. 84 ns
140. Nội dung cần thiết trong mỗi hàng của một bảng phân trang là:
Select one:
a. số hiệu frame
b. số hiệu trang và số hiệu frame
c. Thông tin quyền truy cập
d. số hiệu trang
141. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân oạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
b. Cấu trúc bảng phân oạn giống như cấu trúc của bảng trang
c. Phân oạn có thể có kích thước khác nhau
d. Nó bắt nguồn từ quan iểm của lập trình viên
142. Khi một tiến trình bắt ầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. tiến trình không thể thực thi
b. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
c. Các phương án trên ều sai
d. lỗi trang xảy ể tải trang cần thiết vào bộ nhớ
143. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về các thuật toán phân bổ ộng?
Select one:
a. Chúng chỉ ược sử dụng trong các hệ thống MFT
b. Chúng ược gọi bất cứ khi nào một tiến trình mới ến
c. Một trong các thuật toán không cần tìm kiếm toàn bộ danh sách bộ nhớ
trống
ể tìm vùng nhớ phù hợp
d. Nhiệm vụ của chúng là tìm một vùng nhớ phù hợp ể tải tiến trình vào144.
Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu là lý do tại
sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề nhau
b. Vì lý do bảo mật
c. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất
150. Ěâu không phải là một cuộc tấn công, nhưng nó tìm kiếm các lỗ hổng ể
tấncông?
Select one:
a. Tái chế
b. Quét cổng
c. Vi phạm truy cập bộ nhớ
d. Từ chối dịch vụ
151. Mô hình ma trận truy cập ể xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Một hàm trả về kiểu của một ối tượng
b. Một danh sách các miền
c. Tất cả các phương án trên
d. Một danh sách các ối tượng
152. Các cuộc tấn công làm cho một máy tính hoặc mạng lưới tài nguyên
khôngphục vụ ược người dùng như dự kiến ược gọi là __________
Select one:
a. Tấn công giả mạo
b. Tấn công từ chối dịch vụ
c. Tấn công nạn ói
d. Tấn công ọc chậm
153. Giả sử một ƿa có 200 trụ (cylinders) ( ược ánh dấu từ 0 ến 199); ầu ọchiện
ang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ ƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67. Giả
sử thuật toán lập lịch cho ổ ƿa SSTF ược sử dụng, tính tổng số trụ mà ầu phải
di chuyển ể phục vụ các yêu cầu trên?
Answer:236
154. Một cách ể ảm bảo iều kiện chờ ợi vòng tròn không xảy ra:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Không bao giờ ể một tiến trình có ược nguồn tài nguyên ang nắm giữ bởi
tiến trình khác
c. Cho phép tiến trình chỉ chờ ợi một nguồn tài nguyên tại một thời iểm
d. Tạo một trình tự sử dụng các loại tài nguyên
155. Có 4 tiến trình P1, P2, P3, P4 và 2 kiểu tài nguyên A, B. Tại thời iểm t,
trạngthái của hệ thống như sau: Ěã cấp phát Yêu cầu
AB AB
P1 13 12
P2 41 43
P3 12 17
P4 20 51
A còn 1 ơn vị tài nguyên, B còn 4 ơn vị tài nguyên. Hệ thống ang ở trạng thái nào:
Select one:
a. Không an toàn, nhưng không có bế tắc
b. An toàn
c. Bế tắc
d. Ěược bảo vệ
156. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về biến số Work trong thuật toán banker?
Select one:
a. Nó lưu trữ trạng thái của hệ thống
b. Ěây là một biến dư thừa
c. Nó lưu trữ số lượng phiên bản tài nguyên của mỗi tiến trình
d. Nó lưu trữ số lượng các thể hiện tài nguyên có sẵn khi một tiến
trình bị
chấm dứt
157. Round Robin là phiên bản cho phép dừng của thuật toán nào sau ây ?
Select one:
a. LJF (thời gian ngắn nhất trước)
b. Priority (Thứ tự ưu tiên)
c. FCFS
d. SJF
158. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về việc sử dụng Biểu ồ phân bổ tài nguyên (RAG-
Resource Allocation Graph) ể tránh bế tắc?
Select one:
a. Một mǜi tên vẽ nét ứt từ một tiến trình ến một tài nguyên là một cạnh òi
hỏi (claim edge)
b. Khi tài nguyên ược phân bổ cho một tiến trình, cạnh yêu cầu tương ứng sẽ
ược chuyển ổi thành cạnh gán (assignment edge)
c. Khi tiến trình giải phóng tài nguyên, không có cạnh giữa tiến trình và
tài nguyên tương ứng
d. Cạnh òi hỏi sẽ biến thành cạnh yêu cầu khi tiến trình yêu cầu tài nguyên159.
Câu nào sau ây không úng:
Select one:
a. Nhân (kernel) là chương trình tạo nên lõi trung tâm của hệ iều hành
b. Nhân (kernel) là phần ầu tiên của hệ iều hành ể nạp vào bộ nhớ lúc khởi
ộng
c. Nhân (kernel) bao gồm các mô- un khác nhau không thể ược nạp khi
hệ iều hành ang chạy
d. Nhân (kernel) ở trong bộ nhớ trong suốt phiên làm việc của máy tính160.
Phát biểu nào ĚÚNG về mục tiêu của iều kiện loại trừ lẫn nhau của khu vực quan
trọng?
Select one:
a. Nó làm cho việc thực hiện của hệ iều hành ơn giản hơn
b. Nó cố gắng sử dụng tài nguyên ược chia sẻ một cách hiệu quả hơn
c. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
d. Nó ảm bảo sử dụng úng tài nguyên ược chia sẻ161. Hai tiến trình sau
chia sẻ một biến chung X:
Tiến trình A
{Int Y;
A1: Y = X * 2;
A2: X = Y;
}
Tiến trình B
{Int Z;
B1: Z = X + 1;
B2: X = Z;
X ược khởi tạo bằng 5 trước khi các tiến trình bắt ầu thực thi. Thông thường, các
câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Có bao nhiêu giá trị khác
nhau của X có thể sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi?
Select one:
a. ba
b. tám
c. hai
d. bốn
162. Semaphore dùng ể _____________________
Select one:
a. ồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh bế tắc
b. thực thi nhiện vụ vào/ra dữ liệu
c. ồng bộ hoá các tài nguyên quan trọng nhằm tránh hiện tượng tranh d.
chấp
quản lý bộ nhớ
163. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
ến(ms) như sau:
P1 3 0
P2 12 4
P3 4 6
P4 7 8
P5 3 11
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
Select one:
a. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P4
c. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau
d. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P2
164. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét oạnmã
ồng bộ hóa sau ược sử dụng bởi các tiến trình:
P1:
while(true)
w1 = true;
while(w2 == true);
Critical section w1
= false;
Remainder Section
P2 :
while(true)
w2 = true;
while(w1 == true);
Critical section w2
= false;
Remainder Section
Ở ây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, ược khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới ây là
úng về oạn mã trên ?
Select one:
a. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
b. Nó không ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
c. Nó không ảm bảo tính chờ ợi có giới hạn
d. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau165. Vấn ề
khó khĕn của bộ lập lịch ngắn hạn khi sử dụng SJF là:
Select one:
a. Không biết ược ộ dài của phiên sử dụng CPU tiếp theo của tiến trình
b. Thuật toán rất khó hiểu
c. Thuật toán sử dụng quá nhiều tài nguyên của hệ thống
d. Thuật toán không tối ưu về thời gian chờ
166. Ěâu không phải là một trong những nhiệm vụ chính của hệ iều hành?
Select one:
a. Phát tệp âm thanh
b. Quản lý lưu trữ (như CD, DVD, ổ ƿa, ...)
c. Quản lý bộ nhớ
d. Bảo vệ và an ninh
167. Thuật toán banker dùng ể ____________________Select one:
P1:
while(true)
w1 = true;
while(w2 == true);
Critical section w1
= false;
Remainder Section
P2 :
while(true)
w2 = true;
while(w1 == true);
Critical section w2
= false;
Remainder Section
Ở ây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, ược khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới ây là
úng về oạn mã trên ?
Select one:
a. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
b. Nó không ảm bảo tính chờ ợi có giới hạn
c. Nó không ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
d. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
169. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU FCFS, thông tin về
cáctiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1 (21), P2 (10), P3 (6).
Ěâu là thời gian chờ ợi trung bình của các tiến trình?
Select one:
a. 10
b. 20
c. 30
d. 40
170. Ěâu là thuật toán lập lịch CPU không cho phép dừng?
Select one:
a. Không có thuật toán nào
b. Round robin
c. FIFO
d. SRTF
171. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán
tốiưu (thay thế trang)) ược sử dụng với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang.
Answer:9
172. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ ệm chuyển ổi (TLB - TranslationLook-aside
Buffer) ể dịch ịa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Phát biểu nào là
KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch ịa chỉ
177. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa chương
trìnhvới số nhiệm vụ cố ịnh (MFT - Multiprogramming with a Fixed number
of Tasks) với n phân vùng và m tiến trình (m > n). Ěâu là phát biểu KHÔNG
ĚÚNG?
Select one:
a. Một tiến trình có thể trải rộng trên một số phân vùng
b. Số lượng tiến trình ược phân bổ tối a là n
c. Có thể có trường hợp, số lượng tiến trình ược phân bổ ít hơn n.
d. Toàn bộ tiến trình nằm trong một phân vùng
178. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân trang (bảng trang cấp 1)?
Select one:
a. Thanh ghi ịa chỉ ược chia thành hai phần ể lưu trữ số trang và offset
b. Kích thước khung ảnh hưởng ến hiệu suất hệ thống
c. Kích thước khung không ảnh hưởng ến hiệu suất hệ thống
d. Số trang ược lưu trữ trong các bit quan trọng nhất, trong khi offset ược
lưu
trữ trong các bit ít quan trọng nhất
179. Giả sử một hệ thống có RAM 4GB ược phân trang với kích thước khung
là1KB. Ěâu là kích thước tối a của một bảng trang?
Select one:
a. 4 MB
b. 8 MB
c. 1 MB
d. 2 MB
180. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3 khung.
Chochuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Hãy hiển thị các trang
(theo thứ tự xuất hiện) ược chọn là nạn nhân bị tráo ổi?(Các trang ược viết
liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,4,3)
Answer: 1 2 3 4 1 2
181. Mục ích của việc tạo ra các thuật toán thay thế trang là:
Select one:
a. tĕng tỷ lệ lỗi trang
b. giảm tỷ lệ lỗi trang
Select one:
a. 7 1 2 3 1 4 1 3 2
b. 7 2 1 3 0 4 2 3 2
c. 7 1 2 3 0 4 0 3 2
d. 7 1 2 3 0 4 1 2 3
187. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về bộ nhớ kết (associative memory)?
Select one:
a. Ěó là bộ ệm ược sử dụng trong tiến trình dịch ịa chỉ
b. Ěó là bộ ệm hệ thống
c. Ěó là một phần của RAM
d. Ěó là RAM
188. _______ là một cách tiếp cận ể hạn chế quyền truy cập hệ thống ối vớingười
dùng ược uỷ quyền.
Select one:
a. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
b. Kiểm soát truy cập dựa trên nhiệm vụ
c. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
d. Các phương án trên ều sai189. Cửa ập trong một chương trình là gì?
Select one:
a. Lỗ hổng bảo mật trong mạng
b. Một loại chương trình chống virus
c. Một lỗ hổng bảo mật ược cho vào trong hệ thống lúc lập trình nhằm
mục ích sử dụng sau này
d. Các phương án trên ều sai
190. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu là
cáchể truy cập khối dữ liệu thứ n của tệp?
Select one:
a. Vị trí của khối thứ n có thể ược tính thông qua bản ồ
b. Ěọc khối 10 ầu tiên ể suy ra vị trí của khối thứ n
c. Ěọc ệ quy khối n-1 trước ó ể tìm vị trí của khối thứ n
d. Ěọc khối ầu tiên ể suy ra vị trí của khối thứ n
191. Nếu một ổ ƿa gặp sự cố trong RAID cấp ộ ___________ thì phục hồi lại
dữliệu bị mất là ơn giản nhất so với RAID ở các cấp ộ khác.
Select one:
a. 2
b. 1
c. 4
d. 3
192. RAID cấp ộ ___________ sử dụng chế ộ phân dải dữ liệu cấp ộ bit và bitchẵn
lẻ cho mỗi byte.
Select one:
a. 5
b. 2
c. 3
d. 4
193. Mục tiêu TỐT NHẤT của mirroring trong RAID (Redundant Array
ofInexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể khôi phục dữ liệu của tệp nếu ổ ƿa bị hỏng
b. Ěể tĕng tốc ộ vào ra (I/O speed)
c. Ěể tĕng dung lượng ƿa
d. Ěể tĕng kích thước tệp
194. Phân vùng ƿa là 500GB (1GB = 1024MB, 1MB = 1024KB, …); kích
thướckhối là 1KB. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách
liên kết.
Kiểu dữ liệu của con trỏ là gì?
Select one:
a. char
b. float
c. int
d. double
195. Tập tin virus thường ược gắn với
Select one:
a. Tập tin nguồn
b. Tất cả các phương án trên
b. 50 --> 55 --> 69--> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181 --> 196
-->12
c. 50 --> 12 --> 0 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 -->
181
-->196
d. 50 --> 12 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 --> 80 --> 69 -->
55
200. Trên ổ ƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại ã ược
sử dụng, bit map dùng ể quản lý không gian trống của khối 0 ến 15 là
_____________
Select one:
a. 0111100111110000
b. 1000011000000111
c. 0011110011111100
d. 1100001100001110
201. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về biến số Work trong thuật toán banker?
Select one:
a. Ěây là một biến dư thừa
b. Nó lưu trữ số lượng phiên bản tài nguyên của mỗi tiến trình
c. Nó lưu trữ trạng thái của hệ thống
d. Nó lưu trữ số lượng các thể hiện tài nguyên có sẵn khi một tiến
trình bị
chấm dứt
202. Semaphore là một _______ ể giải quyết bài toán khu vực quan trọng.
Select one:
a. biến số nguyên
b. phần cứng của hệ thống
c. luồng trong hệ thống
d. chương trình ặc biệt của một hệ thống
203. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán lập lịch CPU First Comes First
Served(FCFS)?
Select one:
a. Khi một tiến trình ở trạng thái executed, nó chỉ có thể ược chuyển sang
trạng thái terminated
b. Một tiến trình không thể ược chuyển sang trạng thái ready
c. Một tiến trình có thể ược chuyển từ trạng thái running sang trạng
tháiwaiting
d. Ěây là một thuật toán không phòng ngừa ( non-preemptive algorithm)
204. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ iều hành
Select one:
a. Quản lý tiến trình
b. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát triển ứng
dụng
c. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
d. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
205. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
ến(ms) như sau:
P1 3 0
P2 12 4
P3 4 6
P4 7 8
P5 3 11
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
Select one:
a. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P4
c. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P2
d. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau206. Chọn mô
tả úng nhất về tài nguyên mà một máy tính có thể có
Select one:
a. CPU, RAM, các ổ ƿa
b. CPU, RAM, ổ ƿa, máy in
P1 3 0
P2 5 4
P3 8 6
P4 4 8
P5 12 9
Sử dụng thuật toán Round Robin với time quantum q = 3 ms. Khẳng ịnh nào sau
ây là úng:
Select one:
a. Thời gian chờ của P2 và thời gian chờ của P5 giống nhau
b. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P5
c. Thời phản hồi của P3 dài hơn thời phản hồi của P4
d. Thời gian chờ của P4 dài hơn thời gian chờ của P3
209. Một cách ể ảm bảo iều kiện giữ và chờ (trong bế tắc) không xảy ra:
Select one:
a. Tiến trình muốn yêu cầu thêm tài nguyên phải giải phóng tất cả các tài
nguyên ang chiếm giữ
b. Tất cả các tiến trình yêu cầu tài nguyên và ược cấp phát tất cả tài nguyên
cần thiết trước bắt ầu thực thi
c. Tiến trình chỉ ược yêu cầu tài nguyên khi nó không chiếm giữ tài
nào nguyên
d. 160 ms
219. Kỹ thuật phân trang không có hiện tượng phân mảnh ________.
Select one:
a. ngoài
b. giữa
c. trong và ngoài
d. trong
220. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về sự phân mảnh?
Select one:
a. Sự phân mảnh dẫn ến việc sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả
b. Sự phân mảnh có thể dẫn ến tình huống một tiến trình không thể chạy mặc
dù tổng bộ nhớ trống lớn hơn kích thước tiến trình
c. Có hai loại: phân mảnh bên trong và bên ngoài
d. Không có sự phân mảnh trên ổ ƿa
221. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với kích
thướckhung là 4KB; bảng trang của một tiến trình là [56, 120, 3]. Ěịa chỉ vật
lý của tham chiếu (1, 1296) là gì?
Select one:
a. 120 * 1024 + 1296
b. 560 * 4096 + 1296
c. 120 * 4096 + 1296
d. 3 * 4096 + 1296
222. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tốiưu
(thay thế trang) ược sử dụng với 3 khung. Hãy hiển thị các trang (theo thứ tự
xuất hiện ) ược chọn là nạn nhân ể ược trao ổi.
Select one:
a. 7 1 0 3 4 2
b. 7 0 1 4 3 2
c. 7 1 0 4 3 2
d. 7 1 4 1 3 2
223. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về bảo vệ bộ nhớ trong phân trang?
Select one:
a. Nó ảm bảo tiến trình không bao giờ tham chiếu ến vị trí bộ nhớ không
hợp
Select one:
a. tối ưu (OPT)
b. LRU
c. FIFO
d. Cả tối ưu và FIFO
229. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có
kíchthước 4 KB. Kích thước mỗi ơn vị bộ nhớ là 1 byte. Số trang tối a của
một tiến trình là ?
Select one:
a. 2^19 (2 mǜ 19)
b. 2^18 (2 mǜ 18)
c. 2^20 (2 mǜ 20)
d. 2^8 (2 mǜ 8)
230. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về overlay?
Select one:
a. Lập trình viên cần tổ chức chương trình thành các mô- un
b. Nó cho phép một tiến trình lớn hơn bộ nhớ có thể chạy
c. Overlay ược hỗ trợ trong tất cả các ngôn ngữ lập trình cấp cao
d. Overlay tải mô- un theo yêu cầu (khi cần thiết)231. Ěâu là phát biểu
KHÔNG ĚÚNG về swapping và overlay?
Select one:
a. Cả hai phương pháp sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
b. Swapping có thể ược coi là một trường hợp ặc biệt của overlay, trong ó
ối tượng ược hoán ổi là một tiến trình
c. Cả hai phương pháp ều sử dụng ƿa cứng làm kho lưu trữ
d. Cả hai phương thức hoán ổi cùng một ối tượng232. Lý do sử dụng thuật
toán thay thế trang MFU là:
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. một trang ã ược dùng nhiều có nhiều cơ hội ược sử dụng lại
c. vì thuật toán rất hiệu quả và tối ưu
d. một trang ít ược sử dụng có nhiều cơ hội ược sử dụng lại
233. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có
kíchthước 4 KB. Kích thước mỗi ơn vị bộ nhớ là 1 byte. Số bit cần dùng ể
ánh số hiệu trang là ?
Select one:
a. 20 bit
b. 18 bit
c. 19 bit
d. 8 bit
234. Miền bảo vệ của một tiến trình bao gồm
Select one:
a. Tập các quyền
b. Tên ối tượng và tập các quyền
c. Tên ối tượng
d. Các phương án trên ều sai
235. Khi các thay ổi ược lưu vào log thì giao dịch ược coi là ________________
Select one:
a. hoàn thành
b. cập nhật
c. bị lỗi
d. ược chuyển vào bộ nhớ trong
236. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân bổ ƿa liền kề?
Select one:
a. Nó ơn giản
b. Nó không hỗ trợ truy cập ngẫu nhiên
c. Tập tin không thể phát triển
d. Lãng phí không gian ƿa
237. Nhược iểm của thư mục có cấu trúc danh sách tuyến tínhlà_______________
Select one:
a. Tìm kiếm tập tin một cách tuần tự
b. Cả ba phương án trên
c. Kích thước của danh sách tuyến tính trong bộ nhớ
b. 1000011000000111
c. 0111100111110000
d. 1100001100001110
243. Mô hình ma trận truy cập ể xác thực người dùng có chứa________
Select one:
a. Một hàm trả về kiểu của một ối tượng
b. Tất cả các phương án trên
c. Một danh sách các miền
d. Một danh sách các ối tượng
244. Bộ kiểm tra tính nhất quán ________________ và cố sửa các lỗi không
nhấtquán mà nó tìm thấy.
Select one:
a. so sánh dữ liệu của hệ thống tạo ra với dữ liệu ra mà người dùng yêu cầu
b. so sánh dữ liệu trong cấu trúc thư mục với khối dữ liệu trên ổ ƿa
c. cả ba phương án trên
d. so sánh dữ liệu trong bộ nhớ ngoài với dữ liệu trong cache
245. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu là lýdo
tại sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì lý do bảo mật
b. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề nhau
c. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất
d. Vì thông tin về khối dữ liệu của tệp bị ẩn
246. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Hệ thống tệp ảo (VFS - Virtual
FileSystem)?
Select one:
a. VFS ẩn việc triển khai chi tiết hệ thống tệp riêng lẻ
b. VFS cho phép một hệ thống có một số hệ thống tệp khác nhau
c. VFS cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API - Application Programming
Interface) hợp nhất cho các hệ thống tệp khác nhau
d. VFS có sẵn trong tất cả các hệ iều hành
247. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________
Select one:
a. Mất nhiều thời gian
b. Việc tìm không gian cho tập tin mới
c. Không hiệu quả
d. Giá thành cao
248. Hai tiến trình sau chia sẻ một semaphore nhị phân S (khởi tạo bằng 0):
Tiến trình P1
Tiến trình P2
Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Chuỗi
kết quả in ra màn hình sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. 3421
b. 1234
c. 3412
d. 1324
249. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X (khởi tạo bằng 5), và
haisemaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo bằng 0):
Tiến trình A
{int Y;
wait(S1); A1:
Y = X*2;
signal(S2);
wait(S1);
A2: X = Y;
Tiến trình B
{int Z;
B1: Z=X+1;
signal(S1);
wait(S2);
B2: X=Z;
signal(S1);
Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Giá trị
cuối cùng của X sau khi thực thi xong hai tiến trình A và B sẽ là:
Select one:
a. 10
b. 12
c. 11
d. 6
250. Hai tiến trình sau chia sẻ một biến chung X, và một biến semaphore nhị phân
T:
Tiến trình A
{Int Y;
Wait (T)
A1: Y = X * 2;
A2: X = Y;
Tiến trình B
{Int Z;
B1: Z = X + 1;
B2: X = Z;
Signal(T)
X ược khởi tạo bằng 5, T ược khởi tạo bằng 0 trước khi các tiến trình bắt ầu thực
thi. Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Giá
trị cuối cùng của X sau khi thực thi xong hai tiến trình A và B sẽ là:
Select one:
a. 6
b. 12
c. 10
d. 11
251. Khi nào hệ iều hành nên kiểm tra bế tắc ?
Select one:
a. theo khoảng thời gian cố ịnh
b. mỗi khi có yêu cầu sử dụng tài nguyên của tiến trình
c. Tất cả các phương án trên ều sai
d. mỗi khi có yêu cầu sử dụng tài nguyên của tiến trình và theo khoảng
thời gian cố ịnh
252. Chọn mô tả tốt nhất về hệ iều hành cho máy tínhSelect one:
a. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính
b. Chúng là các chương trình ứng dụng
c. Chúng là phần mềm
d. Chúng là những thư viện
253. Ěâu là một trong các chức nĕng của hệ iều hành ?
Select one:
a. khôi phục lỗi
b. quản lý bộ nhớ
c. quản lý tài nguyên
d. cả ba phương án trên
254. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. ược thực hiện thông qua ổ ƿa
b. là cần thiết ối với tất cả các tiến trình
c. cho phép tiến trình ồng bộ hoá hoạt ộng
d. không bao giờ cần
255. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về semaphore?
Select one:
a. Semaphore không thỏa mãn các iều kiện của khu vực quan trọng
b. Semaphore là một giải pháp ể giải quyết khu vực quan trọng
c. Một semaphore thường bao gồm một số nguyên
d. Semaphore có các hoạt ộng nguyên tử256. Hai tiến trình sau :
Tiến trình P1
Tiến trình P2
Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Có
bao nhiêu chuỗi kết quả khác nhau có thể ược in ra màn hình sau khi cả hai
tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. hai
b. sáu
c. một
d. bốn
257. Thuật toán nào sau ây ược dùng ể phòng tránh bế tắc:
Select one:
a. Thuật toán round-robin
b. Thuật toán banker
c. Thuật toán LRS
d. Thuật toán thang máy
258. Phát biểu nào ĚÚNG về mục tiêu của iều kiện loại trừ lẫn nhau của khu
vựcquan trọng?
Select one:
a. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
b. Nó ảm bảo sử dụng úng tài nguyên ược chia sẻ
c. Nó làm cho việc thực hiện của hệ iều hành ơn giản hơn
d. Nó cố gắng sử dụng tài nguyên ược chia sẻ một cách hiệu quả hơn259.
Mô tả TỐT NHẤT về bản chất của một semaphore là gì?
Select one:
a. Nó là một số nguyên
b. Nó là một biến số ặc biệt và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt ộng
nguyên tử
c. Nó là cấu trúc dữ liệu và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt ộng nguyên tử
d. Nó là một số nguyên (hoặc cấu trúc dữ liệu chứa một số nguyên) và chỉ
có thể truy cập thông qua 2 hoạt ộng nguyên tử
260. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về thuật toán lập lịch Shortest Remaining Time
First(SRTF) ?
Select one:
P1 3 0
P2 12 4
P3 4 6
P4 7 8
P5 3 11
Select one:
a. Hiện tượng oàn hộ tống xảy ra với tiến trình P2
b. Hiện tượng oàn hộ tống không xảy ra với tiến trình P5
c. Hiện tượng oàn hộ tống xảy ra với tiến trình P4
d. Hiện tượng oàn hộ tống xảy ra với tiến trình P1
263. Ěâu là mối quan hệ ĚÚNG giữa các khái niệm tiến trình (process),
chươngtrình (program) và chương trình ứng dụng (application)?
Select one:
a. Một chương trình ứng dụng chỉ có một chương trình, một chương
trình chỉ
có một tiến trình
b. Một chương trình ứng dụng có thể có một số chương trình, một chương
trình
chỉ có một tiến trình
c. Một chương trình ứng dụng có thể có một số chương trình, một chương
trình có thể có một số tiến trình
d. Một chương trình ứng dụng có thể có một số tiến trình, một tiến trình có thể
có một số chương trình
264. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về Biểu ồ phân bổ tài nguyên (RAG -
ResourceAllocation Graph)?
Select one:
a. Một vòng tròn ại diện cho một tiến trình
b. Một cạnh từ ỉnh tài nguyên ến ỉnh tiến trình thể hiện tài nguyên ược
phân bổ cho tiến trình
c. Một hình chữ nhật ại diện cho một tiến trình
d. Một cạnh yêu cầu là từ ỉnh tiến trình ến ỉnh tài nguyên265. Chọn mô tả
KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ iều hành
Select one:
a. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
b. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát triển ứng
dụng
c. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
d. Quản lý tiến trình
266. Round Robin là phiên bản cho phép dừng của thuật toán nào sau ây ?
Select one:
a. FCFS
b. Priority (Thứ tự ưu tiên)
c. SJF
d. LJF (thời gian ngắn nhất trước)267. Hiện tượng phân mảnh ngoài xảy ra
khi:
Select one:
a. tổng dung lượng bộ nhớ ủ ể áp ứng yêu cầu nhưng nó không liên
tục
b. tổng dung lượng bộ nhớ không ủ ể áp ứng yêu cầu
c. Các phương án trên ều sai
d. một yêu cầu không thể ược áp ứng ngay cả khi bộ nhớ hoàn toàn trống268.
Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân oạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Một bit valid/invalid là cần thiết ể bảo vệ bộ nhớ
b. Có sự phân mảnh bên trong
c. Ěây là trường hợp ặc biệt của Ěa chương trình với số nhiệm vụ thay
ổi(MVT - Multiprogramming with a Variable number of Tasks ), trong ó mỗi
tiến trình (trong MVT) tương ứng với một phân oạn (trong phân oạn)
d. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
269. Khi một tiến trình bắt ầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
b. Các phương án trên ều sai
c. tiến trình không thể thực thi
d. lỗi trang xảy ể tải trang cần thiết vào bộ nhớ
270. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěachương
trình với số nhiệm vụ cố ịnh (MFT - Multiprogramming with a Fixed number
of Tasks)?
Select one:
a. Hệ iều hành quản lý các phân vùng ược phân bổ và có sẵn
b. Bộ nhớ ược chia thành các phân vùng cố ịnh
c. Bộ nhớ ược chia thành các phân vùng có kích thước có thể thay ổi
d. Khi một tiến trình mới ến, nó tìm một phân vùng phù hợp ể phân bổ cho
tiến trình
271. Nếu thời gian truy cập bộ nhớ ược ký hiệu là 'ma' và 'p' là xác suất bị lỗitrang
(0 <= p <= 1), thì thời gian truy cập hiệu quả cho một bộ nhớ phân trang theo
yêu cầu là:
Select one:
a. p x ma + (1-p) x thời gian phát sinh do lỗi trang
275. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu
sửdụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra khi dùng 3 frame
là:
Select one:
a. 8
b. 7
c. 6
d. 5
276. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tốiưu
(thay thế trang)) ược sử dụng với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang.
Answer:
Select one:
a. vì thuật toán rất hiệu quả và tối ưu
b. một trang ã ược dùng nhiều có nhiều cơ hội ược sử dụng lại
c. một trang ít ược sử dụng có nhiều cơ hội ược sử dụng lại
d. Tất cả các phương án trên
283. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ ệm chuyển ổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) ể dịch ịa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Phát biểu nào
là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch ịa chỉ
b. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và bảng trang
trong tiến trình dịch ịa chỉ
c. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 ến 1024)
d. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch ịa chỉ, chúng ta chỉ cần
truy cập TLB
284. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán thay thế trang Second Chance với 6
khung. Giá trị của các bit tham chiếu của các khung là 1 1 0 1 1 0. Vị trí hiện
tại của con trỏ nằm ở khung thứ 2. Khi thay thế trang ược gọi, hiển thị các giá
trị của các bit tham chiếu? ?(Các bit tham chiếu ược viết liền nhau, chỉ ngĕn
cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,0,0,1)
Answer: 1 0 0 1 1 0
285. Thuật toán thay thế trang nào sau ây có hiện tượng bất thường Belady ?
Select one:
a. tối ưu (OPT)
b. LRU
c. Cả tối ưu và FIFO
d. FIFO
286. _______ là một cách tiếp cận ể hạn chế quyền truy cập hệ thống ối vớingười
dùng ược uỷ quyền.
Select one:
a. Các phương án trên ều sai
b. Kiểm soát truy cập dựa trên tiến trình
c. Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
292. Ổ ƿa có 200 trục rãnh ánh số từ 0 ến 199. Ěầu ọc/ghi ang ở trục rãnh 50,nó
vừa áp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các
trục rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103,
149, 181. Sơ ồ ường i của ầu ọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch SSTF là:
Select one:
a. 50 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161--> 181--> 196 --> 12
b. 50 --> 12 --> 196 --> 181 --> 161--> 156 --> 149 --> 103-->80 --> 69 --> 55
c. 50 --> 12 --> 0 --> 199 --> 196 -->181 --> 161 -->156 --> 149 --> 103 --> 80
--> 69 --> 55
d. 50 --> 12 --> 0 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181
--> 196
293. RAID cấp ộ ___________ sử dụng chế ộ phân dải dữ liệu cấp ộ khối vàbit
chẵn lẻ cho mỗi khối và khối bit chẵn lẻ ược lưu trên ổ ƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 5
c. 3
d. 2
294. Với kiểu truy cập tập tin bất kǶ, cấp phát liên tục yêu cầu
________________ truy cập ể ọc khối dữ liệu trên ổ ƿa.
Select one:
a. úng một lần
b. cả ba phương án trên ều sai
c. úng hai lần
d. ít nhất hai lần
295. Trên ổ ƿa các khối 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13 còn trống, các khối còn lại ã ược
sử dụng, bit map dùng ể quản lý không gian trống của khối 0 ến 15 là
_____________
Select one:
a. 0111100111110000
b. 1100001100001110
c. 1000011000000111
d. 0011110011111100
296. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________
Select one:
a. Giá thành cao
b. Mất nhiều thời gian
c. Việc tìm không gian cho tập tin mới
d. Không hiệu quả
297. Ěoạn mã sử dụng sai mục ích ược gọi là ____________
Select one:
a. Trojan
b. Trộm nội bộ
c. Các phương án trên ều sai
d. Mã sửa ổi ngĕn xếp
298. Ěâu không phải là một cuộc tấn công, nhưng nó tìm kiếm các lỗ hổng ể
tấncông?
Select one:
a. Từ chối dịch vụ
b. Tái chế
c. Vi phạm truy cập bộ nhớ
d. Quét cổng
299. Một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dựa trên phạm vi với kích thước khối
là2KB. Một phạm vi bao gồm 100 khối; một tệp có kích thước 25,3 MB. Tính
số phạm vi (bắt ầu từ 0) tại vị trí tệp 15MB?
Answer:76
300. Bảng ma trận truy cập toàn cục chứa________
Select one:
a. Tập các quyền
b. Tất cả các phương án trên
c. Miền
d. Ěối tượng
301. Ěâu không phải là phương pháp cấp phát không gian trên ổ ƿa:
Select one:
a. liên kết
b. chỉ mục
c. bĕm
d. liên tục
302. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;12
con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp ơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối a (theo KB) khi chỉ sử dụng con trỏ trực
tiếp?
Answer:48
303. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Khối iều khiển tệp (FCB - File
ControlBlock )?
Select one:
a. FCB của tệp ược lưu trữ trong bộ nhớ chính
b. FCB của tệp ược cập nhật khi tệp ược truy cập
c. Hệ iều hành cần ọc FCB trước khi ọc/ghi tệp
d. Ěây là cấu trúc dữ liệu lưu trữ thông tin về một tệp 304. Ěâu là loại
semaphore ĚÚNG?
Select one:
a. Multiple value semaphore
b. Boolean semaphore
c. Waiting semaphore
d. Counting semaphore
305. Hệ iều hành Linux có
Select one:
a. Nhân (kernel) monolithic
b. Vi nhân (microkernel)
c. Nhân (kernel) monolithic có modules
d. Các phương án trên ều sai
306. Ěiều nào ĚÚNG về mục tiêu của iều kiện tiến triển của khu vực quan trọng?
Select one:
a. Nó làm cho thuật toán phức tạp khi thực hiện
b. Nó hỗ trợ sự ưu tiên của các tiến trình
c. Nó làm cho việc sử dụng tài nguyên ược chia sẻ một cách hiệu quả
d. Nó ảm bảo sử dụng úng tài nguyên ược chia sẻ307. Ěâu là phát biểu
ĚÚNG về counting semaphore?
Select one:
a. Về cơ bản nó giống như semaphore nhị phân
b. Giá trị của semaphore là 0 hoặc 1
c. Giá trị của semaphore có thể lớn hơn 1
d. Giá trị của semaphore không thể âm trong tất cả các triển khai
semaphore308. Trong môi trường a nhiệm, khi một tiến trình luôn bị từ chối
cho phép dùng tài nguyên nó ược gọi là:
Select one:
a. nạn ói
b. lão hóa
c. ảo ngược
d. bế tắc
309. Chọn mô tả KHÔNG ĚÚNG về các tác vụ chính của hệ iều hành
Select one:
a. Cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API) cho các nhà phát triển ứng
dụng
b. Cung cấp hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
c. Quản lý tiến trình
d. Phân bổ tài nguyên (cho các tiến trình)
310. Nếu tiến trình có sự có, hầu hết các hệ iều hành ghi các thông tin lỗi tại:
Select one:
a. Tập tin log
b. Các phương án trên ều sai
c. Một tiến trình khác ang chạy
d. Tập tin mới
311. Có 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian chạy CPU (ms), thời gian
ến(ms) và số hiệu ưu tiên như sau:
P1 2 2 0
P2 3 1 3
P3 8 4 5
P4 4 5 7
P5 5 3 9
Sử dụng thuật toán SJF cho phép dừng. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
Select one:
a. Thời gian phản hồi của P4 dài hơn thời gian phản hồi của P5
b. Thời gian chờ của P2 dài hơn thời gian chờ của P3
c. Thời gian chờ của P3 dài hơn thời gian chờ của P5
d. Thời gian chờ của P4 dài hơn thời gian chờ của P3312. Semaphore ược
sử dụng chủ yếu ể:
Select one:
a. Cả ba phương án trên ều sai
b. Bảo vệ hệ thống
c. Làm phương tiện cho truyền thông giữa các tiến trình
d. Tạo các hàm hệ thống
313. Trong truyền thông giữa các tiến trình, vùng ệm với kích thước 0:
Select one:
a. Vùng ệm không chứa thông iệp nào và người gửi bị chặn cho ến khi
thông iệp ược nhận
b. Người gửi gửi liên tục, và các thông iệp không ợi trong vùng ệm
c. Người nhận ịnh kǶ lấy thông iệp từ vùng ệm
d. Vùng ệm có thể lưu ít nhất một thông iệp
314. Tính thời gian trung bình truy cập bộ nhớ cho một hệ thống có tỉ suất
trúngcache là 80% khi thời gian truy cập cache là 10 ns, thời gian truy cập bộ
nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 28 ns
b. 8 ns
c. 80 ns
d. 82 ns
315. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử một hệ thống
sửdụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang?
Answer:9
316. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang với bảng trang 2 cấp mà không cần
Bộ ệm chuyển ổi (TLB - Translation Look-aside Buffer). Ěâu là phát biểu
KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Thanh ghi ịa chỉ ược phân chia như sau: p1, p2, d, trong ó p1 dài m bit,
p2 dài n bit, d dài k bit
b. Một tham chiếu có dạng (p, d)
c. Mất 3 lượt truy cập bộ nhớ cho một tham chiếu
d. Ěịa chỉ vật lý của một tham chiếu là f1 * 2m + f2 * 2n + d, trong ó f1 và
f2 tương ứng là các giá trị từ các bảng trang bên ngoài và bên trong 317. Ěâu
là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về thuật toán phân bổ bộ nhớ cho Ěa chương trình
với số nhiệm vụ thay ổi (MVT - Multiprogramming with a Variable number of
Tasks )?
Select one:
a. Bộ nhớ không ược phân chia trước thành các phân vùng
b. Có sự phân mảnh bộ nhớ
c. Bộ nhớ ược chia trước thành các phân vùng
d. Một tiến trình nằm trong vùng nhớ liền kề
318. Giả sử một hệ thống sử dụng Bộ ệm chuyển ổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) ể dịch ịa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Phát biểu
nào là KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. TLB giúp tĕng tốc tiến trình dịch ịa chỉ
b. Trong trường hợp xấu nhất, chúng ta cần truy cập cả TLB và bảng trang
trong tiến trình dịch ịa chỉ
c. Kích thước của TLB thường nhỏ (cỡ thường từ 64 ến 1024)
d. Trong mọi trường hợp, trong tiến trình dịch ịa chỉ, chúng ta chỉ cần
truy cập TLB
319. Thuật toán thay thế trang nào sau ây có hiện tượng bất thường Belady ?
Select one:
a. FIFO
b. Cả tối ưu và FIFO
c. tối ưu (OPT)
d. LRU
320. Bộ nhớ ảo ược tạo ra bởi ________.
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. kỹ thuật ảo hóa
c. kỹ thuật ường truyền
d. kỹ thuật phân trang theo yêu cầu
321. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về bảo vệ bộ nhớ trong phân trang?
Select one:
a. Nó ảm bảo một tiến trình luôn truy cập vào các vị trí trong không gian bộ
nhớ của nó
b. Nó ảm bảo tham chiếu luôn trỏ ến một vị trí trong bộ nhớ
c. Nó ảm bảo tiến trình không bao giờ tham chiếu ến vị trí bộ nhớ không hợp
lệ
d. Nó ảm bảo trang tương ứng với một tham chiếu ược tải vào bộ nhớ trước
khi truy cập
322. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phần cứng bảo vệ ịa chỉ?
Select one:
a. Nó kiểm tra tính hợp lệ của một tham chiếu
b. Nó trả về giá trị 0 nếu tham chiếu không hợp lệ
c. Nó trả về ịa chỉ vật lý nếu tham chiếu hợp lệ
d. Nó tạo ra lỗi nếu tham chiếu không hợp lệ
323. Người dùng _______ tiến trình của họ ang chạy trên một hệ thống phântrang.
Select one:
a. Các phương án trên ều sai
a. (page-offset)=(19:13)
b. (page-offset)=(22:10)
c. (page-offset)=(21:11)
d. (page-offset)=(20:12)
329. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ bộ nhớ phân oạn. Nội dung của
bảngphân oạn (giới hạn, cơ sở) của một tiến trình là [(1000, 1400), (400,
6300), (400, 4300), (1100, 3200), (1000, 4700)]. Ěịa chỉ vật lý của tham chiếu
(3, 208) là gì?
Select one:
a. 3208
b. 3408
c. 2008
d. 4408
330. Một tiến trình sử dụng 5 trang 1,2,3,4,5 theo trình tự: 1,2,4,5,2,1,2,4. Nếu
sửdụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra khi tĕng từ 3 frame
lên 4 frame :
Select one:
a. Các phương án trên ều sai
b. vẫn giữ nguyên
c. giảm
d. tĕng
331. Nếu một ổ ƿa gặp sự cố trong RAID cấp ộ ___________ thì phục hồi lại
dữliệu bị mất là ơn giản nhất so với RAID ở các cấp ộ khác.
Select one:
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
332. Miền bảo vệ của một tiến trình bao gồm
Select one:
a. Tên ối tượng và tập các quyền
b. Các phương án trên ều sai
c. Tên ối tượng
d. Tập các quyền
333. Trong mã hóa bất ối xứng
Select one:
a. Khoá mã hóa và khoá giải mã giống nhau
b. Không cần khóa ể mã hóa và giải mã
c. Khoá mã hóa và khoá giải mã khác nhau
d. Các phương án trên ều sai
334. Bộ kiểm tra tính nhất quán ________________ và cố sửa các lỗi không
nhấtquán mà nó tìm thấy.
Select one:
a. so sánh dữ liệu trong cấu trúc thư mục với khối dữ liệu trên ổ ƿa
b. so sánh dữ liệu trong bộ nhớ ngoài với dữ liệu trong cache
c. cả ba phương án trên
d. so sánh dữ liệu của hệ thống tạo ra với dữ liệu ra mà người dùng yêu
cầu335. RAID cấp ộ ___________ phân bố bit chẵn lẻ và dữ liệu trên tất cả
N+1 ổ ƿa thay vì lưu dữ liệu trên N ổ ƿa và bit chẵn lẻ trên một ổ ƿa riêng.
Select one:
a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
336. Tập hợp các thao tác ể thực thi một nhiệm vụ gọi là ________________
Select one:
a. một tiến trình
b. một giao dịch
c. một chương trình
d. mã chương trình
337. Trong cấp phát chỉ mục, ______________________
Select one:
a. Cả ba phương án trên ều sai
b. Mỗi tập tin là một danh sách liên kết của các khối trên ổ ƿa
c. Mỗi tập tin ược lưu trên một tập các khối liên tục trên ổ ƿa
d. Tất cả các con trỏ ến các khối nằm rải rác ược ặt trong một khu vực 338.
Một số thông tin của thư mục ược lưu trên bộ nhớ trong hoặc cache
ể________________
Select one:
a. giảm không gian trống của bộ nhớ ngoài
b. tĕng không gian trống của bộ nhớ ngoài
c. tĕng tốc ộ truy cập
d. làm ầy bộ cache
339. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết. Ěâu là
lýdo tại sao chúng ta không thể có quyền truy cập ngẫu nhiên?
Select one:
a. Vì lý do bảo mật
b. Vì các khối dữ liệu của một tệp không liền kề nhau
c. Vì thông tin về khối dữ liệu của tệp bị ẩn
d. Vì không thể biết vị trí của khối thứ n từ khối thứ nhất
340. Hai tiến trình, P1 và P2, cần truy cập vào khu vực quan trọng. Xem xét
oạnmã ồng bộ hóa sau ược sử dụng bởi các tiến trình:
P1:
while(true)
w1 = true;
while(w2 == true);
Critical section w1
= false;
Remainder Section
P2 :
while(true)
{
w2 = true;
while(w1 == true);
Critical section w2
= false;
Remainder Section
Ở ây, w1 và w2 là các biến chia sẻ, ược khởi tạo bằng false. Ěiều nào dưới ây là
úng về oạn mã trên ?
Select one:
a. Bế tắc có thể xảy ra, nhưng ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
b. Các tiến trình lần lượt vào khu vực quan trọng
c. Nó không ảm bảo tính chờ ợi có giới hạn
d. Nó không ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau
341. Truyền thông giữa các tiến trình__________________
Select one:
a. là cần thiết ối với tất cả các tiến trình
b. cho phép tiến trình ồng bộ hoá hoạt ộng
c. không bao giờ cần
d. ược thực hiện thông qua ổ ƿa
342. Hệ thống có 6 ƿa từ, và N tiến trình chia sẻ tài nguyên này. Mỗi tiến trình
cần3 ƿa từ. Giá trị lớn nhất của N ể hệ thống không bị bế tắc:
Select one:
a. 1
b. 4
c. 3
d. 2
343. Semaphore là một _______ ể giải quyết bài toán khu vực quan trọng.
Select one:
a. phần cứng của hệ thống
b. biến số nguyên
c. luồng trong hệ thống
d. chương trình ặc biệt của một hệ thống
344. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF ,thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian áp ứng của tiến trình P3?
Answer:3 345. Hai tiến trình sau chia sẻ semaphore nhị phân S1, S2 (khởi
tạo bằng 0):
Tiến trình P1
Tiến trình P2
Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Chuỗi
kết quả in ra màn hình sau khi cả hai tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. 3124
b. 1324
c. 1234
d. 3412
346. Chương trình sau ây bao gồm 3 tiến trình ang chạy và 3 semaphore nhịphân.
Các semaphore ược khởi tạo như sau S0 = 1, S1 = 0, S2 = 0.
{ wait(S2);
signal
wait(S0); signal (S0); (S0);
print ‘0’;
signal(S1);
signal (S2);}
Select one:
a. Chính xác ba lần
b. Chính xác một lần
c. Chính xác hai lần
d. Có ít nhất hai lần
347. Ěâu là một trong các chức nĕng của hệ iều hành ?
Select one:
a. cả ba phương án trên
b. khôi phục lỗi
c. quản lý tài nguyên
d. quản lý bộ nhớ
348. Thuật toán lập lịch Round Robin là ______________________
Select one:
a. thuật toán lập lịch lúc cho phép dừng, lúc không cho phép dừng
b. thuật toán lập lịch phân tiến trình thành các nhóm khác nhau
c. thuật toán lập lịch không cho phép dừng
d. thuật toán lập lịch cho phép dừng
349. Phương pháp ĚÚNG ể phục hồi từ bế tắc là gì?
Select one:
a. Hủy bỏ từng tiến trình trong bế tắc cho ến khi bế tắc biến mất
b. Cung cấp thêm tài nguyên cho hệ thống
c. Hủy bỏ một trong các tiến trình trong bế tắc
là 80%. Thời gian truy cập hiệu quả (EAT - Effective Access Time) của hệ
thống là gì?
Select one:
a. 160 ms
b. 240 ms
c. 260 ms
d. 180 ms
355. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phần cứng bảo vệ ịa chỉ?
Select one:
a. Nó kiểm tra tính hợp lệ của một tham chiếu
b. Nó trả về giá trị 0 nếu tham chiếu không hợp lệ
c. Nó tạo ra lỗi nếu tham chiếu không hợp lệ
d. Nó trả về ịa chỉ vật lý nếu tham chiếu hợp lệ
356. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phần cứng bảo vệ ịa chỉ?
Select one:
a. Nó kiểm tra tính hợp lệ của một tham chiếu
b. Nó trả về giá trị 0 nếu tham chiếu không hợp lệ
c. Nó tạo ra lỗi nếu tham chiếu không hợp lệ
d. Nó trả về ịa chỉ vật lý nếu tham chiếu hợp lệ
357. Một tiến trình sử dụng 5 trang A, B, C, D, E theo trình tự: A, B, C, D, A, B,
E,A, B, C, D, E. Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy
ra khi dùng 3 frame là:
Select one:
a. 10
b. 9
c. 8
d. 7
358. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về các thuật toán phân bổ ộng?
Select one:
a. Chúng ược gọi bất cứ khi nào một tiến trình mới ến
b. Nhiệm vụ của chúng là tìm một vùng nhớ phù hợp ể tải tiến trình vào
c. Chúng chỉ ược sử dụng trong các hệ thống MFT
d. Một trong các thuật toán không cần tìm kiếm toàn bộ danh sách bộ nhớ trống
ể tìm vùng nhớ phù hợp
359. Một hệ thống sử dụng Bộ ệm chuyển ổi (TLB - Translation Look-
asideBuffer) ể dịch ịa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả sử thời
gian truy cập của TLB là a; thời gian truy cập của bộ nhớ là b; và tỷ lệ trúng
của TLB là c.
Thời gian truy cập hiệu quả (EAT - Effective Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 2*b + c * a
b. c * a + b
c. 2*b + a
d. 2*b + a-c * b
360. Tính thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả cho một hệ thống sử dụng kỹ thuật
phân trang có tỉ suất trúng TLB là 60% khi thời gian truy cập cache là 10 ns,
thời gian truy cập bộ nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 84 ns
b. 120 ns
c. 66 ns
d. 150 ns
361. Các thuật toán thay thế phân oạn phức tạp hơn so với các thuật toán thay
thếtrang vì:
Select one:
a. Các phân oạn có kích thước thay ổi
b. Các phân oạn có kích thước cố ịnh
c. Sử dụng phân trang tốt hơn so sử dụng phân oạn
d. Phân oạn tốt hơn so với phân trang
362. Tính số lượng lỗi trang (page fault) khi trình tự sử dụng các trang là 1, 2, 3,
4,2, 1, 5, 6, 2, 1, 2, 3, 7, 6, 3, 2, 1, 2, 3, 6. Giả ịnh rằng bộ nhớ chính cấp phát
cho tiến trình 4 frame, và thuật toán LRU ược sử dụng.
Select one:
a. 10
b. 8
c. 11
d. 14
363. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân trang (bảng trang cấp 1)?
Select one:
a. Bộ nhớ ược chia thành các khung bằng nhau
b. Hệ thống tìm n khung sao cho tích n * frame_size lớn hơn hoặc bằng kích
thước tiến trình
c. Có sự phân mảnh bên trong
d. Hệ thống tìm n khung liên tiếp sao cho tích n * frame_size lớn hơn hoặc
bằng kích thước tiến trình
364. Khi một tiến trình bắt ầu thực thi mà không có trang nào trong bộ nhớ:
Select one:
a. lỗi trang xảy ể tải trang cần thiết vào bộ nhớ
b. tiến trình không thể thực thi
c. Các phương án trên ều sai
d. tiến trình gây sự cố cho hệ thống
365. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân oạn (trong phân bổ bộ nhớ)?
Select one:
a. Một bảng trang là cần thiết ể dịch ịa chỉ
b. Ěó là phân bổ bộ nhớ không liền kề
c. Cần có bảng phân oạn ể dịch ịa chỉ
d. Một bit valid/invalid ược bao gồm ể bảo vệ bộ nhớ
366. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ
thốngsử dụng thay thế trang FIFO với 3 khung. Tính tổng số lỗi trang?
Answer:15
367. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về phân bổ ƿa theo chỉ mục (1 cấp)?
Select one:
a. Khối chỉ mục phải ược ọc trước khi thao tác dữ liệu tập tin dữ liệu
b. Một khối ược sử dụng ể lưu trữ các chỉ số
c. Nó hỗ trợ truy cập ngẫu nhiên
d. Không có sự phân mảnh bên trong
368. Nếu hệ thống bị sự cố trước khi các thay ổi của một giao dịch ược lưu vàolog
thì chúng sẽ ược ________________
Select one:
a. chuyển vào bộ nhớ trong
b. lưu
c. lưu và thực hiện lại giao dịch
d. huỷ bỏ
369. RAID cấp ộ ___________ sử dụng chế ộ phân dải dữ liệu cấp ộ khối vàbit
chẵn lẻ cho mỗi khối và khối bit chẵn lẻ ược lưu trên ổ ƿa riêng.
Select one:
a. 5
b. 3
c. 2
d. 4
370. Một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết với kích thướckhối
là 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 15,5 MB.
Tính phần offset trong khối chứa dữ liệu ở vị trí tệp 15,25KB?
Answer:1312
371. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;12
con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp ơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối a (theo KB) nếu con trỏ gián tiếp kép ược
sử dụng?
Answer:4198448
372. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4 byte;12
con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp ơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1 con trỏ
gián tiếp ba. Tính kích thước tệp tối a (theo KB) khi chỉ sử dụng con trỏ trực
tiếp?
Answer:48
373. Khó khĕn của cấp phát liên tục là_______________
Select one:
a. Việc tìm không gian cho tập tin mới
b. Giá thành cao
c. Không hiệu quả
Answer:236
379. Bảng ma trận truy cập toàn cục chứa________
Select one:
a. Tất cả các phương án trên
b. Ěối tượng
c. Tập các quyền
d. Miền
380. Windows XP thuộc loại hệ iều hành nào?
Select one:
a. Ěa chương trình
b. Nhúng
c. Mục ích ặc biệt
d. Ěơn chương trình
381. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Không cho phép dừng
SJF ,thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,4). Ěâu là thông lượng của hệ thống?
Select one:
a. 0,25
b. 0,45
c. 0,35
d. 0,65
382. Trong truyền thông giữa các tiến trình, vùng ệm với kích thước 0:
Select one:
a. Vùng ệm không chứa thông iệp nào và người gửi bị chặn cho ến khi
thông iệp ược nhận
b. Người nhận ịnh kǶ lấy thông iệp từ vùng ệm
c. Người gửi gửi liên tục, và các thông iệp không ợi trong vùng ệm
d. Vùng ệm có thể lưu ít nhất một thông iệp
383. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF,thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian quay vòng của P3?
Answer:4
384. Hệ thống có M tiến trình chia sẻ N tài nguyên cùng kiểu. Mỗi tiến trình
cầnnhiều nhất N tài nguyên, và tổng số tài nguyên cần thiết của M tiến trình
luôn ít hơn (M+N). Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
Select one:
a. Bế tắc chắc chắn xảy ra
b. Bế tắc có thể xảy ra
c. Bế tắc chắc chắn không xảy ra
385. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU không cho phép dừng
SJF, thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,7), P2
(2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Ěâu là thời gian chờ ợi trung bình của các tiến trình?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
386. Mô tả TỐT NHẤT về bản chất của một semaphore là gì?
Select one:
a. Nó là một biến số ặc biệt và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt ộng
nguyên tử
b. Nó là một số nguyên (hoặc cấu trúc dữ liệu chứa một số nguyên) và chỉ
có thể truy cập thông qua 2 hoạt ộng nguyên tử
c. Nó là một số nguyên
d. Nó là cấu trúc dữ liệu và chỉ có thể truy cập thông qua 2 hoạt ộng nguyên
tử
387. Trong thuật toán lập lịch a cấp phản hồi,
Select one:
a. tiến trình có thể di chuyển ến một hàng ợi sẵn sàng ược phân cấp
khác
b. tiến trình không bị phân thành các nhóm khác nhau
c. tiến trình không thể chuyển ổi giữa các cấp hàng ợi
d. tiến trình liên tục gửi thông iệp cho hệ thống
388. Ba tiến trình sau chia sẻ semaphore nhị phân S1, S2, S3 (khởi tạo bằng 0):
Tiến trình P1
{ wait (S1); print ("A"); signal (S2);}
Tiến trình P2
Tiến trình P3
Thông thường, các câu lệnh trong một tiến trình phải ược thực thi tuần tự. Chuỗi
kết quả in ra màn hình sau khi cả ba tiến trình kết thúc thực thi ?
Select one:
a. CAB
b. BAC
c. ABC
d. BCA
389. Chọn mô tả tốt nhất về hệ iều hành cho máy tính
Select one:
a. Chúng là phần mềm
b. Chúng là những thư viện
c. Chúng là các chương trình ứng dụng
d. Chúng là phần mềm nằm giữa người dùng và phần cứng máy tính390.
Khi cấp phát các vùng trống của bộ nhớ chính, _____________________
Select one:
a. thuật toán best-fit luôn nhanh hơn thuật toán first-fit
b. hiệu quả của thuật toán first-fit hoàn toàn phụ thuộc vào chuỗi yêu cầu
dung lượng bộ nhớ của các tiến trình
c. cả ba phương án trên ều sai
d. mức sử dụng bộ nhớ của thuật toán best-fit luôn tốt hơn thuật toán first-fit
391. Với mô hình cửa sổ các trang ang làm việc, chuỗi trình tự các trang ược
sửdụng là 2 6 1 5 7 7 7 7 5 1 6 2 3 4 1 2 3 4 4 4 3 4 3 4 4 4 1 3 2 3. Nếu
Delta=10 thì tập các trang ang làm việc tại thời iểm t1 (… 7 5 1) là:
Select one:
a. {1, 2, 3, 4, 5}
b. {1, 2, 4, 5, 6}
c. {1, 6, 5, 7, 2}
d. {2, 1, 6, 7, 3}
392. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về sự phân mảnh?
Select one:
a. Sự phân mảnh có thể dẫn ến tình huống một tiến trình không thể chạy
mặc
dù tổng bộ nhớ trống lớn hơn kích thước tiến trình
b. Sự phân mảnh dẫn ến việc sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả
c. Không có sự phân mảnh trên ổ ƿa
d. Có hai loại: phân mảnh bên trong và bên ngoài
393. Giả sử một hệ thống sử dụng phân bổ bộ nhớ phân oạn. Nội dung của
bảngphân oạn (giới hạn, cơ sở) của một tiến trình là [(1000, 1400), (400,
6300), (400, 4300), (1100, 3200), (1000, 4700)]. Ěịa chỉ vật lý của tham chiếu
(3, 208) là gì?
Select one:
a. 3208
b. 3408
c. 4408
d. 2008
394. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử hệ thống sử
dụngthuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung. Hãy tính
tổng số lỗi trang?
Answer:10
395. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Thuật toán tốiưu
(thay thế trang) ược sử dụng với 3 khung. Hãy hiển thị các trang (theo thứ tự
xuất hiện ) ược chọn là nạn nhân ể ược trao ổi.
Select one:
a. 7 1 0 4 3 2
b. 7 0 1 4 3 2
c. 7 1 0 3 4 2
d. 7 1 4 1 3 2
396. Một hệ thống KHÔNG sử dụng Bộ ệm chuyển ổi (TLB - Translation
Look-aside Buffer) ể dịch ịa chỉ trong phân trang (bảng trang cấp 1). Giả sử thời
gian truy cập của bộ nhớ là 200ms. Thời gian truy cập hiệu quả (EAT - Effective
Access Time) của hệ thống là gì?
Select one:
a. 200 ms
b. 400 ms
c. 160 ms
d. 180 ms
397. Một hệ thống sử dụng mô hình tập làm việc với ȍ = 10. Cho một chuỗi
thamchiếu: 2 6 1 5 7 7 7 7 5 1 6 2 3 4 4 4 3 4 4 4 1 3 2 3 4 4 4 3 4 4 4. Hãy
hiển thị tập làm việc tại tham chiếu thứ 20? (Các phần tử của tập ược viết liền
nhau, ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: {1,2,3,4})
Answer: 2 3 4 6
398. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO với 3 khung.
Chochuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Hãy hiển thị các trang
(theo thứ tự xuất hiện) gây ra lỗi trang. (Các trang ược viết liền nhau, chỉ
ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,4,3)
Answer: 1 2 3 4 5 4
399. Ěâu là lý do tại sao một tiến trình có thể chạy khi chỉ một phần của nó ượctải
vào bộ nhớ?
Select one:
a. Vì chỉ có một lệnh ược thực thi tại một thời iểm
b. Vì các câu lệnh liên quan luôn nằm trong cùng một nhóm
c. Bởi vì chúng có thể chỉ ra các câu lệnh nào ể chạy
d. Bởi vì các câu lệnh của một tiến trình là ộc lập
400. Tính thời gian truy cập bộ nhớ hiệu quả cho một hệ thống sử dụng kỹ thuật
phân trang có tỉ suất trúng TLB là 60% khi thời gian truy cập cache là 10 ns,
thời gian truy cập bộ nhớ chính là 100 ns.
Select one:
a. 120 ns
b. 66 ns
c. 150 ns
d. 84 ns
401. Bộ phận hoán ổi (swapper) làm việc với ___________, trong khi bộ
phânphân trang làm việc với _______ của một tiến trình.
Select one:
a. toàn bộ tiến trình, các bộ phận
b. tất cả các trang của một tiến trình, phân oạn
c. Các phương án trên ều sai
d. toàn bộ tiến trình, các trang402. Thuật toán thay thế trang tối ưu:
Select one:
a. Thay thế các trang ã không ược sử dụng trong một thời gian dài
b. Thay thế các trang ã ược sử dụng trong một thời gian dài
c. Thay thế các trang sẽ không ược sử dụng trong một thời gian dài
d. Các phương án trên ều sai
403. Giả sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) và thời gian
truycập của bộ nhớ là 200 ms. Tính thời gian ể truy cập bộ nhớ (theo ms) từ
một tham chiếu (p, d)?
Answer:400
404. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có
kíchthước 4 KB. Kích thước mỗi ơn vị bộ nhớ là 1 byte. Số bit cần dùng ể
ánh số hiệu trang là ?
Select one:
a. 8 bit
b. 18 bit
c. 19 bit
d. 20 bit
405. Một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dạng danh sách liên kết với kích thướckhối
là 2KB; kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 15,5 MB.
Tính phần offset trong khối chứa dữ liệu ở vị trí tệp 15,25KB?
Answer:1312
406. Một hệ thống sử dụng phân bổ theo chỉ mục 2 cấp với kích thước khối
4KB;kích thước con trỏ 4 byte. Tính kích thước tối a (theo MB) của một tập
tin mà hệ thống có thể tạo ra?
Answer:4096
407. Giả sử một ƿa có 200 trụ (cylinders) ( ược ánh dấu từ 0 ến 199); ầu ọchiện
ang ở trụ 53; chuỗi các yêu cầu ổ ƿa là 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 Giả
sử thuật toán lập lịch cho ổ ƿa SSTF ược sử dụng, hãy hiển thị thứ tự của các
yêu cầu ược phục vụ? (Các yêu cầu ược viết liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau
bởi dấu phẩy).
Answer: 65 67 37 14 98 122 124 183
408. Một hệ thống sử dụng phân bổ ƿa dựa trên phạm vi với kích thước khối
là2KB. Một phạm vi bao gồm 100 khối; một tệp có kích thước 25,3 MB. Tính
số phạm vi (bắt ầu từ 0) tại vị trí tệp 15MB?
Answer:76
409. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về Hệ thống tệp ảo (VFS - Virtual
FileSystem)?
Select one:
a. VFS có sẵn trong tất cả các hệ iều hành
b. VFS cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng (API - Application
Programming Interface) hợp nhất cho các hệ thống tệp khác nhau
c. VFS cho phép một hệ thống có một số hệ thống tệp khác nhau
d. VFS ẩn việc triển khai chi tiết hệ thống tệp riêng lẻ
410. VFS (hệ thống tập tin ảo) kích hoạt một số hàm của hệ thống tập tin ể xử
lýcác yêu cầu dựa trên _______ .
Select one:
a. kiểu hệ thống tập tin
b. nhãn thời gian
c. kích thước
d. lệnh
411. Mục tiêu TỐT NHẤT của mirroring trong RAID (Redundant Array
ofInexpensive Disks) là gì?
Select one:
a. Ěể tĕng kích thước tệp
b. Ěể tĕng dung lượng ƿa
ns; thời gian phục vụ lỗi trang là 8ms; tỷ lệ lỗi trang là 1/1000. Tính Thời gian truy
cập hiệu quả (EAT - Effective Access Time) (tính theo ms) của hệ thống?
Answer:0.008
422. Một tiến trình sử dụng 5 trang A, B, C, D, E theo trình tự: A, B, C, D, A, B,
E, A, B, C, D, E. Nếu sử dụng thuật toán thay thế trang FIFO, số lỗi trang xảy ra
khi tĕng từ 3 frame lên 4 frame :
Select one:
a. Các phương án trên ều sai
b. giảm
c. tĕng
d. vẫn giữ nguyên
423*. Ěối với một miền, _______ là một danh sách các ối tượng cùng với các
quyền cho phép các ối tượng ó.
Select one:
a. Danh mục khả nĕng
b. Danh sách truy cập x
c. Các phương án trên ều sai
d. Danh mục khả nĕng và danh sách truy cập
424*. Giả sử một ƿa có 200 trụ (cylinders) ( ược ánh dấu từ 0 ến 199); ầu ọc hiện
ang ở trụ 53 và hướng về phía xi lanh 199; chuỗi các yêu cầu ổ ƿa là 98, 183, 37,
122, 14, 124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ ƿa C-SCAN ược sử dụng, hãy
hiển thị thứ tự của các yêu cầu ược phục vụ? (Các yêu cầu ược viết liền nhau, chỉ
ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy).
Answer: 53,65,67,98,122,124,183,199,0,14,37 425.
Trong cấp phát liên kết, thư mục chứa con trỏ trỏ
ến______________________
Select one:
a. Tất cả các khối của tập tin
b. Khối ầu tiên của tập tin
c. Khối cuối cùng của tập tin
d. Khối ầu tiên và cuối cùng của tập tin x
426. ______________________ không xảy ra với cấp phát liên kết.
Select one:
Select one:
a. Nếu có một chu kǶ, hệ thống ở trạng thái bế tắc x
b. Các ỉnh của ồ thị biểu thị các tiến trình
c. Các ỉnh của biểu ồ có thể biểu thị các tiến trình hoặc tài nguyên
d. Một cạnh từ ỉnh này sang ỉnh khác có nghƿa là một tiến trình ang
chờ tài nguyên ược giữ bởi tiến trình khác
432*. Ý nào KHÔNG ĚÚNG về các tiêu chí ể ánh giá một thuật toán lập lịch CPU
tốt?
Select one:
a. Giảm thiểu thời gian chờ ợi
b. Tối a hóa thời gian quay vòng
c. Tối a hóa thông lượng x
d. Giảm thiểu thời gian phản hồi
433. Thời gian chuyển trạng thái là ___________________________
Select one:
a. khoảng thời gian tiến trình chuyển từ trạng thái này sang trạng thái
khác x
b. khoảng thời gian CPU chuyển giữa các tiến trình
c. khoảng thời gian chương trình chuyển từ trạng thái này sang trạng thái
khác
d. khoảng thời gian chuyển trang giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ chính434. Giả
sử một hệ thống sử dụng phân trang (bảng trang cấp 1) với Bộ ệm chuyển ổi
(TLB - Translation Look-aside Buffer) ể dịch ịa chỉ. Phát biểu nào là
KHÔNG ĚÚNG?
Select one:
a. Một tham chiếu có dạng (p, d)
b. Phải mất ít nhất một truy cập TLB và một truy cập bộ nhớ ể tham
d) x chiếu (p,
440. Trong RAID cấp ộ 4, ể ọc mỗi khối dữ liệu cần truy cập ___________
Select one:
a. lần lượt từng ổ ƿa một
446. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU FCFS, thông tin về các
tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1 (21), P2 (10), P3 (6). Ěâu
là thông lượng của hệ thống?
Select one:
a. 0,4
b. 0,2 x
c. 0,3
d. 0,1
447. Không gian swap có trong:
Select one:
a. Bộ nhớ ngoài
b. Các phương án trên ều sai
c. Bộ nhớ chính
d. CPU
448. Trong thuật toán thay thế trang FIFO, khi một trang ược thay thế nếu là
Select one:
a. Trang lâu nhất
b. Trang mới nhất
c. Các phương án trên ều sai
d. Trang ngẫu nhiên ược chọn
449. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về sự trì trệ (thrashing)?
Select one:
d. Thuật toán thay thế trang LRU có thể ngĕn chặn sự trì trệ
450. Khi valid-invalid bit có giá trị true có nghƿa là trang:
Select one:
a. có dữ liệu
b. ở trong TLB x
c. ở trong ổ ƿa
d. ở trong bộ nhớ trong
451. Ánh xạ bộ nhớ ảo 2GB lên bộ nhớ vật lý có 256 frame, mỗi frame có
kích thước 4 KB. Kích thước mỗi ơn vị bộ nhớ là 1 byte. Kích thước bảng
phân trang nghịch ảo là ?
Select one:
a. 6912 bit
b. 3200 bit
c. 2048 bit
d. 4864 bit
452. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về hệ thống tập tin?
Select one:
a. Thông tin dữ liệu meta của tệp ược lưu trữ dưới dạng tiêu ề của tệp
b. Một số thông tin dữ liệu meta của tệp ược lưu trữ trong một thư mục
c. Một tệp thường bao gồm hai phần: dữ liệu meta (thông tin về tệp) và dữ
x liệu
d. Các ví dụ về thông tin dữ liệu meta là: tên tệp, kích thước tệp, thời gian truy
cập, thời gian sửa ổi, v.v.
453. Ěâu KHÔNG PHẢI là một loại hệ iều hành?
Select one:
a. Hệ iều hành ơn chương trình
b. Hệ thống nhúng
c. Hệ thống theo mẻ (hàng loạt)
d. Hệ thống tuần tự
Select one:
a. Hệ iều hành phân tán
b. Sử dụng hành ợi x
c. sử dụng pipe
d. Ěa chương trình
457. Ěiều kiện giữ và chờ (trong bế tắc) xảy ra khi:
Select one:
a. Tiến trình nắm giữ ít nhất một tài nguyên, và không chờ ể lấy thêm tài
nguyên
b. Tiến trình không giữ tài nguyên, và chờ cho một tài nguyên ược giải phóng
c. Tiến trình nắm giữ ít nhất một tài nguyên, và chờ cho một tài nguyên
ang ược nắm giữ bởi tiến trình khác
d. Các phương án trên ều sai458. Trong chế ộ không chờ gửi:
Select one:
a. Cả ba phương án trên ều sai
b. tiến trình gửi liên tục gửi cho ến khi thông iệp ược nhận
c. tiến trình gửi liên tục gửi cho ến khi nó nhận ược một thông iệp
d. tiến trình gửi sẽ gửi thông iệp và rồi quay lại thực thi
459. Giả sử một ƿa có 200 trụ (cylinders) ( ược ánh dấu từ 0 ến 199); ầu ọc hiện
ang ở trụ 53 và hướng về phía xi lanh 199; chuỗi các yêu cầu ƿa là 98, 183,
37, 122, 14, 124, 65, 67. Giả sử thuật toán lập lịch cho ổ ƿa C-LOOK ược sử
dụng, hãy hiển thị thứ tự của các yêu cầu ược phục vụ? (Các yêu cầu ược viết
liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy).
Answer: 53 14 65 67 98 122 124 183
460. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Round Robin (RR), thông tin
về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2 (30,10),
P3 (20,40), P4 (40,25) và lượng tử thời gian là 15. Hiển thị thứ tự mà các tiến
trình ược chạy (các tiến trình ược viết liền nhau và ngĕn cách bởi dấu phấy.
VD: P1,P2,P3,P4)?
Answer: P1, P3, P2, P4, P3
461. Hệ thống truyền thông iệp cho phép các tiến trình:
Select one:
a. chia sẻ dữ liệu
Select one:
a. Ěây là cấu trúc dữ liệu lưu trữ thông tin cần thiết ể thao tác với tệp
b. FCB của tệp thường ược lưu trữ trên ƿa (hoặc thiết bị lưu trữ) x
c. inode trong Linux là một ví dụ về FCB
d. Ěây là cấu trúc dữ liệu lưu trữ dữ liệu của tệp
467. Một hệ thống sử dụng phân bổ theo chỉ mục 2 cấp với kích thước khối
4KB;kích thước con trỏ 4 byte. Giả sử một tệp có kích thước 20MB. Ěâu là vị
trí của tệp tại vị trí 15MB?
Select one:
a. (index block, block offset, offset)=(4,768,0)
b. (index block, block offset, offset)=(3,769,0)
c. (index block, block offset, offset)=(3,768,0)
d. (index block, block offset, offset)=(3,767,4095)468. Mức ộ a chương trình
là:
Select one:
a. Số lượng các tiến trình trong hàng ợi sẵn sàng
b. Số lượng các tiến trình trong bộ nhớ
c. Số lượng các tiến trình thực thi trong một ơn vị thời gian
d. Số lượng các tiến trình trong hàng ợi vào ra
469*. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng SJF ,
thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7), P2 (2,4),
P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian quay vòng của P1?
Answer:7
470. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch CPU Round Robin (RR),
thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2
(30,10), P3 (20,40), P4 (40, 25) và lượng tử thời gian là 15. Tính tổng thời gian
chờ của các tiến trình?
Answer:63
471. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về ồ thị phân bổ tài nguyên (RAG
Resource Allocation Graph)?
Select one:
a. Nếu một chu kǶ tồn tại và mỗi tài nguyên ược chia sẻ chỉ có một thể
hiện, sẽ có một bế tắc
b. Nếu một chu kǶ tồn tại và mỗi tài nguyên ược chia sẻ có nhiều thể hiện, có
thể có một bế tắc
c. Nếu một chu kǶ tồn tại và mỗi tài nguyên ược chia sẻ có nhiều thể hiện, sẽ
có một bế tắc
d. Không có bế tắc nếu không có chu kǶ tồn tại
472. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch SRTF, thông tin về các tiến
trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1 (0,21), P2 (30,10), P3 (20,40), P4
(40,15). Hiển thị thứ tự mà các tiến trình ược chạy (các tiến trình ược viết liền
nhau và ngĕn cách bởi dấu phấy. VD: P1,P2,P3,P4)?
Answer: P1, P3, P2, P4, P3
473. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Không cho phép dừng SJF ,
thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7), P2 (2,4),
P3 (4,1), P4 (5,5). Thời gian áp ứng của tiến trình P2 là bao nhiêu?
Select one:
a. 12
b. 8
c. 10
d. 6
474. Nhược iểm khi di chuyển tất cả tiến trình về một phía của bộ nhớ và tất cả
các vùng trống về phía khác nhằm tạo một vùng trống lớn hơn trong bộ nhớ:
Select one:
a. chi phí
b. Tất cả các phương án trên
c. sử dụng nhiều dung lượng bộ nhớ
d. sử dụng nhiều CPU x
475. Ěiều nào KHÔNG ĚÚNG về truyền thông giữa các tiến trình (IPC Inter-
process communication)?
Select one:
a. IPC có thể ược sử dụng ể quản lý bộ nhớ
b. IPC có thể ược sử dụng ể xử lý khu vực quan trọng x
c. IPC có thể ược sử dụng ể ồng bộ hóa
d. IPC có thể ược sử dụng ể truyền thông dữ liệu476*. Bộ lập lịch dài hạn
dùng ể:
Select one:
a. Lựa chọn tiến trình ể loại khỏi bộ nhớ bằng swapping
b. Lựa chọn tiến trình ược thực thi tiếp theo và phân phối CPU cho nó
c. Các phương án trên ều sai
d. Lựa chọn tiến trình cần ược ưa vào hàng ợi sẵn sàng
477*. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch Không cho phép dừng SJF ,
thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7), P2 (2,4),
P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian quay vòng của tiến trình P4?
Answer:12
478*. Một hệ thống sử dụng phương pháp cấp phát bộ nhớ theo tỷ lệ. Có 3 tiến
trình trong hệ thống là P1, P2 và P3 với kích thước lần lượt là 138KB, 96KB và
164KB. Giả sử kích thước bộ nhớ là 180KB và kích thước khung là 2KB, hãy tính
số lượng khung ược phân bổ cho các tiến trình P1, P2, P3? (Số khung của các tiến
trình P1, P2, P3 ược viết liền nhau, ngĕn cách nhau bởi dấu phẩy. VD: 1,2,3)
Answer: 31,22,37
479. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử thuật toán Tối
ưu(thay thế trang) ược sử dụng với 4 khung, hãy tính toán tổng số lỗi trang?
Answer:6
480. Trong truyền thông gián tiếp giữa tiến trình P và Q:
Select one:
a. có một tiến trình xử lý và truyền các thông iệp giữa P và Q x
b. Cả ba phương án trên ều sai x
c. có một máy giữa hai tiến trình ể giúp cho việc truyền thông
d. có một hộp thư ể giúp cho việc truyền thông giữa P và Q481. Trường
hợp nào KHÔNG phù hợp ể sử dụng counting semaphore?
Select one:
a. Tài nguyên ược chia sẻ có hai thể hiện
b. Tài nguyên ược chia sẻ có 3 thể hiện
c. Tài nguyên ược chia sẻ chỉ có một thể hiện (instance)
d. Tài nguyên ược chia sẻ có một số thể hiện
482. Hai tiến trình, P1 và P2, chia sẻ hai semaphore nhị phân S1, S2 (khởi tạo ngẫu
nhiên):
Tiến trình P1 :
while(S1==S2);
Critical section
S1 = S2;
=S2);
Critical section
S2 = not(S1);
Select one:
a. Nó ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, nhưng không ảm bảo tính tiến triển
b. Nó ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, và tính tiến triển
c. Nó không ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, nhưng ảm bảo tính tiến
triển
d. Nó không ảm bảo tính loại trừ lẫn nhau, và không ảm bảo tính tiến triển483*.
Ěâu là thuật toán lập lịch CPU cho phép dừng?
Select one:
a. Không có thuật toán nào
b. RR
c. FIFO
d. SJN (or SJF) x
484. Ěiều gì là KHÔNG ĚÚNG về chuyển ổi ngữ cảnh?
Select one:
a. Tiến trình ích sẽ ược chạy
b. Ěây là các bước chuyển ổi ể chạy tiến trình khác
c. Tiến trình hiện tại sẽ ược ưa vào hàng chờ
d. Ngữ cảnh của tiến trình hiện tại sẽ ược lưu lại
485. Ěâu là iều KHÔNG ĚÚNG về khối iều khiển tiến trình (PCB)?
Select one:
a. Ěây là cấu trúc dữ liệu chứa thông tin của một tiến trình
b. Nó chứa trạng thái của tiến trình
c. Nó chứa thông tin quản lý bộ nhớ
d. PCB trong tất cả các hệ iều hành ều giống nhau
486. Sự khác biệt chính giữa bộ lập lịch ngắn hạn và bộ lập lịch dài hạn là:
Select one:
a. Loại tiến trình mà chúng lên lịch
b. Ěộ dài của hàng ợi
c. Cả ba phương án trên ều sai
d. Tần số thực thi
487. Chọn mô tả úng nhất về những gì một máy tính thuần túy (một máy tínhkhông
có hệ iều hành) có thể làm
Select one:
a. Cung cấp các chương trình ứng dụng cho người dùng
b. CPU có thể thực hiện tính toán số học, phát hiện các thiết bị có sẵn như
RAM, ƿa, ...
c. Cung cấp ứng dụng và kết nối mạng cho người dùng
d. Cung cấp giao diện người dùng ồ họa
488. Thông tin về khối iều khiển của các tiến trình hiện có trong hệ thống ược lưu
trong:
Select one:
a. Thanh ghi tiến trình
b. Tập tin log của hệ thống
c. Bảng tiến trình
d. Bộ ếm tiến trình
489. Tiến trình xảy ra Thrashing khi:
Select one:
a. Nó dành nhiều thời gian chuyển trang ra/vào hơn thời gian thực
thi
Select one:
a. Một lỗi
b. 14154
c. 1446
d. 14646
506. Ěâu không phải là một trạng thái của tiến trình:
Select one:
a. chờ ợi
b. sẵn sàng
c. ưu tiên
d. ang chạy
507. Hệ thống có 3 tiến trình chia sẻ 4 tài nguyên cùng kiểu. Mỗi tiến trình cần
nhiều nhất 2 tài nguyên. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
Select one:
a. Bế tắc chắc chắn xảy ra
c. Bế tắc chắc chắn không xảy ra
508*. Ěâu không phải là hàng ợi cho các tiến trình:
Select one:
a. Hàng ợi khối iều khiển tiến trình
c. Hàng ợi nhiệm vụ
d. Hàng ợi sẵn sàng
509. Có 5 tiến trình P0, P1, P2, P3, P4 và 4 kiểu tài nguyên A, B, C, D. Tại thời
iểm t0, trạng thái của hệ thống như sau:
Ěã cấp phát Cần tối a Còn
ABCD ABCD ABCD
P0 2 0 0 1 4212 3321
P1 3 1 2 1 5252
P2 2 1 0 3 2316
P3 1 3 1 2 1424
P4 1 4 3 2 3 6 6 5 Hệ
thống ang ở trạng thái nào:
Select one:
b. Bế tắc
c. An toàn
d. Ěược bảo vệ
510. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch SRTF, thông tin về các
tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là: P1
(0,21), P2 (30,10), P3 (20,40), P4 (40,15). Hiển thị thứ tự mà các tiến trình ược
chạy (các tiến trình ược viết liền nhau và ngĕn cách bởi dấu phấy. VD:
P1,P2,P3,P4)?
Answer:
510. Hệ thống truyền thông iệp cho phép các tiến trình:
Select one:
a. Ěịnh danh người gửi và người nhận thông iệp
b. Trao ổi với nhau mà không cần ến chia sẻ dữ liệu
c. chia sẻ dữ liệu
d. Trao ổi với nhau bằng cách chia sẻ dữ liệu
511*. Ěiều kiện loại trừ lẫn nhau (trong bế tắc) xảy ra khi:
Select one:
a. Có ít nhất một một tài nguyên chia sẻ
b. Tất cả các phương án trên
c. Bộ vi xử lý phải là ơn vi xử lý
512. Ěâu không là tiêu chí ể ánh giá thuật toán lập lịch CPU?
Select one:
a. Sử dụng RAM
b. Sử dụng CPU
c. Thời gian áp ứng
d. Thời gian chờ ợi
513. Ěiều gì là KHÔNG ĚÚNG về các trạng thái của một tiến trình?
Select one:
a. Số lượng trạng thái của một tiến trình là như nhau trong tất cả các hệ iều hành
b. Các trạng thái hợp lệ là new, ready, running, waiting và terminated
c. Một tiến trình có thể ược chuyển từ trạng thái running sang trạng thái ready
d. Một tiến trình có thể ược chuyển từ trạng thái running sang trạng thái waiting
514. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán lập lịch không cho phép dừng
SJF ,thông tin về các tiến trình (thời gian ến, thời gian thực hiện) là:P1 (0,7),
P2 (2,4), P3 (4,1), P4 (5,5). Tính thời gian áp ứng của P1?
Answer:
515. Ěâu KHÔNG PHẢI là mục ích của máy ảo?
Select one:
a. Cho phép nhiều hệ iều hành chạy trên cùng một phần cứng
b. Cho phép các hệ iều hành trên cùng một phần cứng sử dụng một số tài
nguyên(như ịa chỉ IP, cổng, tên miền, ...) một cách ộc lập nhau
c. Tĕng số lượng tiến trình trong bộ nhớ
d. Sử dụng RAM và CPU hiệu quả hơn
516. Ěâu là iều KHÔNG ĚÚNG về hệ iều hành nhiều người dùng (multi-user
operating systems)?
Select one:
a. Cho phép nhiều tiến trình chạy trên cùng một phần cứng CPU
c. Cho phép mỗi người dùng chạy nhiều tiến trình cùng một lúc
d. Nó giống như một hệ iều hành a lập trình ( multi-programming operatingsystem)
517. Ěâu là phát biểu ĚÚNG về các thuật toán phát hiện bế tắc?
Select one:
a. Chúng phát hiện trạng thái không an toàn của hệ thống
b. Chúng có thể phát hiện không chỉ bế tắc mà cả các tiến trình trong bế tắc
c. Tất cả các tiến trình trong hệ thống ều rơi vào bế tắc nếu tồn tại bế tắc
518. Khi một chương trình truy cập một trang có ánh xạ trong không gian ịa chỉ
nhưng chưa ược tải vào bộ nhớ vật lý thì:
Select one:
a. lỗi trang (page fault) xảy ra
c. lỗi nghiêm trọng xảy ra
d. không có lỗi xảy ra
519*. Cho chuỗi tham chiếu: 7 0 1 2 0 3 0 4 2 3 0 3 2 1 2 0 1 7 0 1. Giả sử hệ thống
sử dụng thuật toán thay thế trang Least Recent Used(LRU) với 3 khung. Tính tổng
số lỗi trang?
12
520*. Cho chuỗi tham chiếu: 1, 2, 3, 4, 1, 2, 5, 1, 2, 3, 4, 5. Giả sử thuật toán Tối
ưu (thay thế trang) ược sử dụng (với 4 khung). Hãy hiển thị các trang (theo thứ tự
xuất hiện) gây ra lỗi trang? (Các trang ược viết liền nhau, chỉ ngĕn cách nhau bởi
dấu phẩy. VD: 1,2,4,3
1234534
521. Ěâu là phát biểu KHÔNG ĚÚNG về bảo vệ bộ nhớ trong phân trang?
Select one:
a. Nếu bit là NULL, trang tương ứng KHÔNG ược tải vào bộ nhớ
c. Nếu bit là valid, trang tương ứng ã ược tải vào bộ nhớ
d. Mỗi mục trong bảng trang có một bit valid/invalid522. Ěâu là phát
biểu KHÔNG ĚÚNG về việc thay thế trang?
Select one:
a. Trang bị tráo ổi chỉ ược ghi vào ƿa nếu nó ược sửa ổi
c. Một nạn nhân sẽ ược chọn ể tráo ổi
d. Trang bị tráo ổi luôn ược ghi vào ƿa
523. Một hệ thống tệp UNIX có kích thước khối 4KB; kích thước con trỏ 4
byte;12 con trỏ trực tiếp; 1 con trỏ gián tiếp ơn; 1 con trỏ gián tiếp kép; và 1
con trỏ gián tiếp ba. Tính kích thước tập tin tối a (theo KB) mà hệ thống có
thể tạo ra?
Answer: 4299165744
524. Mô tả ĚÚNG của thư mục là gì?
Select one:
a. Một thư mục lưu trữ cả FCB và dữ liệu của tệp
b. Một thư mục thực sự là một tệp lưu trữ một phần (hoặc tất cả) thông tin về
cáctệp của nó
c. Một thư mục lưu trữ tất cả dữ liệu của các tập tin của nó
d. Một thư mục là một phân vùng ƿa
525. Ổ ƿa có 200 trục rãnh ánh số từ 0 ến 199. Ěầu ọc/ghi ang ở trục rãnh 50, nó
vừa áp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các trục
rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149, 181. Sơ
ồ ường i của ầu ọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch C-SCAN là: Select one:
a. 50 --> 12 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 --> 80 --> 69 --> 55
b. 50 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181 --> 196 --> 12
c. 50 --> 12 --> 0 -->199 -->196 --> 181 --> 161 --> 156 -->149 --> 103 --> 80 -->
69 --> 55
d. 50 --> 12 --> 0 --> 55 --> 69 --> 80 --> 103 --> 149 -->156 --> 161 --> 181 --
>196
526. Ổ ƿa có 200 trục rãnh ánh số từ 0 ến 199. Ěầu ọc/ghi ang ở trục rãnh 50, nó
vừa áp ứng yêu cầu tại trục rãnh 52. Yêu cầu vào/ra các khối dữ liệu trên các trục
rãnh (theo trình tự FIFO) như sau: 69, 12, 196, 80, 55, 161, 156, 103, 149, 181. Sơ
ồ ường i của ầu ọc/ghi khi sử dụng thuật toán lập lịch LOOK là:
Select one:
a. 50 --> 12 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 --> 80 --> 69 --> 55
b. 50 --> 12 --> 55 --> 69 --> 80 -->103 --> 149 --> 156 --> 161 --> 181 -->
196 :scan
c. 50 --> 12 --> 0 --> 199 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 --> 80
--> 69 --> 55: c scan
d. 50 --> 12 --> 196 --> 181 --> 161 --> 156 --> 149 --> 103 --> 80 --> 69 --> 55