You are on page 1of 9

Misunderstanding words

1.respectable: đáng kính, đứng đắn

– (dis)respectful: lễ phép

2.expectation: sự mong đợi/kỳ vọng # life expectancy: tuổi thọ

-live up to one’s expectations: đạt được sự kỳ vọng của ai

3. successful : thành công

#successive liên tiếp

4. product: sphẩm

# produce (n.) nông sản

5. exhausted: mệt, kiệt sức

# exhaustive : toàn diện, mọi mặt Ex: an exhaustive search

6. historic: có tính chất lịch sử rất quan trọng

# historical thuộc về lịch sử

7. complementary: bổ sung

# complimentary: miễn phí

8. comprehensive: đầy đủ, toàn diện

– comprehensible : có thể hiểu được

9. intelligent: thông minh

# intelligible: dễ hiểu

10. effective: có hiệu quả how useful/ do the right things mang lại hiệu quả

# efficient có hiệu suất cao

11. distinguished : được phân biệt, kiệt xụất

# distinguishable : dễ phân biệt

12. ignored: bị lãng quên

# thiếu hiểu biết ignorant

13. alternative: lựa chọn thay thế (n.)

# sự thay đổi alternation


14. permissive: dễ dãi, được chấp nhận

# permissible: chấp nhận được, dùng được

15. informative: cung cấp nhiều tin tức; có tác dụng nâng cao kiến thức

# informed: có hoặc biểu lộ sự hiểu biết

(Cont.)

1. ANGLE /ˈæŋɡl/ (n): Góc (trong môn


1. ANGEL /ˈeɪndʒl/ (n): Thiên thần hình học)
Ví dụ: Look! The baby girl looks like an angel! Ví dụ: Draw a 900 angle then do the sum
(Nhìn kìa! Cô bé nhìn như thiên thần!). (Hãy vẽ một góc 90 độ và sau đó làm bài
toán).

2. CUSTOM /ˈkʌstəm/ (n): Phong tục,


tập quán
2. COSTUME /ˈkɒstjuːm/ (n): Trang phục
Ví dụ: It is a custom that makes me
Ví dụ: Your Halloween costum is so strange
embarrassed in that situation (Chính
(Trang phục Halloween của bạn rất lạ).
phong tục tập quán đã làm tôi bối rối trong
tình huống đó).

3. DESCENT /dɪˈsent/ (n): Hành động đi


3. DECENT /ˈdiːsnt/ (a): Đứng đắn, tử tế
xuống
Ví dụ: In my mind he was a decent man
Ví dụ: I felt the plane began its descent to
(Trong tâm trí tôi, anh ấy là một người đàn
the airport (Tôi đã cảm thấy máy bay bắt
ông tử tế).
đầu đi xuống sân bay).

4. DESSERT /dɪˈzɜːt/ (n): Món tráng miệng 4. DESERT /ˈdezət/ (n) Sa mạc; (v) bỏ đi
Ví dụ: We usually have oranges or apples for Ví dụ: It is hard to survive in the desert
dessert (Chúng tôi thường ăn cam hoặc táo without water (Rất khó sống sót trên sa
cho món tráng miệng). mạc khi không có nước).

5. LOSE /luːz/ (v): Làm mất, thua, giảm


(cân)
5. LOOSE /luːs/ (a): Lỏng, rộng, không chật
Ví dụ: She wants to lose weight because
Ví dụ: Her clothes are loose (Quần áo của cô
she wants to wear her old clothes (Cô ấy
ấy rộng hết rồi).
muốn giảm cân bởi vì muốn mặc những bộ
đồ cũ).

6. PRINCIPAL /ˈprɪnsəpl/(n): Hiệu trưởng; 6. PRINCIPLE /ˈprɪnsəpl/ (n): Nguyên


(a) Chính, quan trọng nhất tắc, nguyên lý
Ví dụ: The principal often makes the speech Ví dụ: It’s against my principles (Điều đó
at the meeting on Monday (Hiệu trưởng ngược lại với những nguyên tắc của tôi).
thường có bài phát biểu tại cuộc họp vào thứ
hai).

7. QUITE /kwaɪt/ (adv): Hoàn toàn; khá


7. QUIET /ˈkwaɪət/ (a): Yên tĩnh

Ví dụ: In my region, it is little quiet at night (Ở
Ví dụ: I was quite tired after a long walk
khu vực tôi, ban đêm hơi yên tĩnh một chút).
(Tôi khá mệt sau khi đi bộ một lúc lâu).

8. WHETHER /ˈweðə(r)/(conj: Liệu


8. WEATHER /ˈweðə(r)/ (n): Thời tiết
rằng,... có hay không
Ví dụ: My flight to Hanoi was delayed
Ví dụ: She asked whether I had eaten
yesterday because of Covid-19 (Chuyến bay
fresh fish (Cô ấy hỏi tôi đã ăn cá sống bao
của tôi hôm qua đã bị hoãn vì Covid-19).
giờ chưa).

9. ACCEPT /əkˈsept/ (v): Chấp nhận 9. EXCEPT /ɪkˈsept/ (prep): Ngoại trừ
Ví dụ: Teacher accepted the reason of my Ví dụ: All the members of our group are
being late to class lat and let me come in preparing for the event except him (Tất cả
(Giáo viên chấp nhận lý do tôi đi học muộn và thành viên trong nhóm đều đang chuẩn bị
cho tôi vào lớp). cho sự kiện trừ anh ta).

10. ADVICE /ədˈvaɪs/(n): Lời khuyên 10. ADVISE /ədˈvaɪz/ (v): Đưa ra lời
Ví dụ: If I had the teacher’s advice, I would get khuyên
good grade in my studying (Nếu tôi nghe theo Ví dụ: My mother advised me not to go out
lời khuyên của giáo viên thì đã có kết quả học with him at night (Mẹ tôi khuyên tôi không
tập tốt). đi chơi với anh ta vào ban đêm).

11. AFFECT /əˈfekt/(v): Ảnh hưởng 11. EFFECT /ɪˈfekt/ (n): Sự ảnh hưởng;
Ví dụ: Her opinion will not affect our decision (v) gây ra
to get married (Ý kiến của bà ấy sẽ không ảnh Ví dụ: Covid-19 has been effecting badly
hưởng đến việc quyết định làm đám cưới của to the life (Covid-19 đã và đang gây ảnh
chúng tôi). hưởng xấu đến cuộc sống).

12. AGAIN /əˈɡen/(adv): Lại, lần nữa


12. AGAINST /əˈɡenst/(prep): Chống lại
Ví dụ: He repeated again and asked us to
Ví dụ: At first, the children’s parents were
stop making noise (Anh ấy nhắc lại một lần
against her teaching job (Lúc đầu bố mẹ
nữa và yêu cầu chúng tôi không được làm
bọn trẻ chống lại việc dạy học của cô ấy).
ồn).
13. BESIDES /bɪˈsaɪdz/(prep): Ngoài ra;
13. BESIDE /bɪˈsaɪd/(prep): Bên cạnh ai/cái
(adv) Bên cạnh đó

Ví dụ: I don’t really want to study more.
Ví dụ: At school, I sit beside her everyday (Ở
Besides, I am old (Tôi thực sự không
trường, tôi ngồi bên cạnh cô ấy tất cả các
muốn học thêm nữa. Bên cạnh đó tôi cũng
ngày).
già rồi).

14. IMMIGRANT /ˈɪmɪɡrənt/ (n): Người


14. EMIGRANT /ˈemɪɡrənt/ (n): Người di cư
nhập cư
Ví dụ: In the time of War, many emigrants left
Ví dụ: They found that there were many
their homes to other peaceful places (Trong
immigrants in their living place (Họ nhận
thời gian chiến tranh, rất nhiều người di cư rời
thấy rằng có nhiều người nhập cư trong
khỏi nhà của họ để đến những nơi yên bình).
khu vực mình sinh sống).

15. IMAGINARY /ɪˈmædʒɪnəri/ (a): Tưởng


15. IMAGINATIVE /ɪˈmædʒɪnətɪv/(a):
tượng
Giàu trí tưởng tượng
Ví dụ: The little boy has a various imaginary of
Ví dụ: Novels were created by imaginative
the future life on the Moon (Thằng bé có một
writers (Tiểu thuyết được viết ra bởi các
trí tưởng tượng phong phú về cuộc sống
nhà văn giàu trí tưởng tượng).
tương lai trên mặt trăng).

1. Angel và Angle
+ Angel /'eindʒəl/ (n): thiên thần
+ Angle /'æηgl/ (n): góc (trong hình học)
2. Dessert và Desert
+ Dessert /di'zə:t/ (n): món tráng miệng
+ Desert /di'zə:t/ (v): bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
+ Desert /'dezət/ (n): sa mạc
3. Later và Latter
+ Later /`leitə/ (adv): sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
+ Latter/'lætə/ (adj): cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
4. Affect và Effect
+ Affect /ə'fekt/ (v): tác động đến.
+ Effect /i'fekt/ (n): ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lại.
5. Emigrant và Immigrant
+ Emigrant /'emigrənt/ (n): người di cư.
+ Immigrant /'imigrənt/ (n): người nhập cư.
6. Elude và Allude
+ Elude /i'lu:d/ (v): tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngòai tầm hiểu biết.
+ Allude /ə'lu:d/ (v): nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió.
7. Complement và Compliment
+ Complement /'kɔmpliment/ (n): bổ ngữ
+ Compliment / 'kɔmplimənt/ (n): lời khen ngợi
8. Formerly và Formally
+ Formerly /'fɔ:məli/ (adv): trước kia
+ Formally /'fɔ:mli/(adv): chỉnh tề (ăn mặc); chính thức
9. Heroin và Heroine
+ Heroin /'herouin/ (n): (dược học) thuốc gây mê làm từ moocphin, dùng trong ngành dược để
gây ngủ hoặc giảm đau, hoặc do người nghiện ma túy dùng; hêrôin
+ Heroine /'herouin/ (n): nữ anh hùng
10. Cite, Site và Sight
+ Cite /sait/ (v): trích dẫn
+ Site /sait/ (n): địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
+ Sight /sait/ (n): khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy
11. Principal và Principle
+ Principal /'prinsəpl/ (n): hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
+ Principle / 'prinsəpl/ (n): nguyên tắc, luật lệ
12. learn và study
+ Learn /lɜːn/ (v): học môn gì đó cụ thể
+ Study /ˈstʌd.i/ (v): học (nói chung chung)
13. chose và choose
+ Chose /tʃəʊz/ (v): Chọn, lựa (quá khứ của choose)
+ Choose /tʃuːz/ (v): chọn, lựa
14. quite và quite
+ Quiet /ˈkwaɪ.ət/ (adj) yên tĩnh, tĩnh lặng
+ Quite /kwaɪt/ (adv) không nhiều lắm, khá, hoàn toàn, hết sức,…
15. lose và loose
+ Lose /luːz/ (v) mất, thất lạc
+ Loose /luːs/ (v) thả lỏng, cởi, tháo
16. lay và lie
+ Lay /leɪ/ (v) xếp, đặt, để, sắp đặt
+ Lie /laɪ/ (v) nằm
17. explode và explore
+ Explode /ɪkˈspləʊd/ (v) làm nổ, làm tiêu tan
+ Explore /ɪkˈsplɔːr/ (v) thám hiểm, khám phá
18. some time và sometime
+ Some time /ˈsʌm.taɪm/ Một lúc nào đó
+ Sometime /ˈsʌm.taɪmz/ (adv) thỉnh thoảng, đôi khi
19. experience và experiment
+ Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n) kinh nghiệm, sự từng trải
+ Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n) cuộc thí nghiệm
20. bare và bear
+ bare /beər/ (v) lột, bóc trần
+ bear /beər/ (v) mang vác, chống đỡ
21. resign và re-sign
+ resign /rɪˈzaɪn/ (v) : từ chức, xin nghỉ việc, thôi việc
+ re-sign /rɪˈzaɪn/ (v): ký lại, gia hạn lại hợp đồng
22. communication và communications
+ communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự giao tiếp, trao đổi thông tin giữa các cá nhân.
+ communications /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃəns/ (n): một hệ thống truyền tải thông tin lớn như báo đài,
TV,…
23. principle và principal
+ principle /ˈprɪn.sə.pəl/ (n): nguyên tắc, nguyên lý của thứ gì đó
+ principal /ˈprɪn.sə.pəl/ (n): người có thẩm quyền cao nhất trong một nhóm, tổ chức.
24. awhile và a while
+ awhile /əˈwaɪl/ (adv) trong một khoảng thời gian.
+ a while /əˈwaɪl/ (adv) một khoảng thời gian.
25. any more và anymore
+ any more /ˌen.iˈmɔːr/ (adv): chỉ số lượng
+ anymore /ˌen.iˈmɔːr/ (adv): vẫn, nữa
B. Các cặp từ nghĩa gần giống nhau

1. fit và suit
+ fit /fɪt/ (v): vừa vặn (xét về kích cỡ, hình dáng)
+ suit /suːt/ (v): hợp (xét về màu sắc, phong cách,..)
2. continous và continual
+ continuous /kənˈtɪn.ju.əs/ (adj) tiếp diễn
+ continual /kənˈtɪn.ju.əl/ (adj) liên tục
3. especially và specially
+ especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt (cụ thể là…)
+ specially /ˈspeʃ.əl.i/ (adv): một mục đích đặc biệt, cụ thể (được dùng với VpII)
4. borrow và lend
+ borrow /ˈbɒr.əʊ/ (v): mượn của ai
+ lend /lend/ (v): cho ai mượn
5. win và beat
+ win /wɪn/ (v): thắng cuộc thi, trận đấu
+ beat /biːt/ (v): thắng (đánh bại ai đó)
6. grateful và thankful
+ grateful /ˈɡreɪt.fəl/ (adj): thể hiện lòng biết ơn (khi ai đó làm điều gì cho mình)
+ thankful /ˈθæŋk.fəl/ (adj): thể hiện sự biết ơn (khi có thể tránh được chuyện không may)
7. imply và infer
+ imply /ɪmˈplaɪ/ (v): ám chỉ (người nói, người viết)
+ infer /ɪnˈfɜːr/ (v): suy ra (người nghe, người đọc)
8. see, look, watch và view
+ see /siː/ (v): Nhìn thấy vật gì đó có chủ đích (Nghĩa là việc vô tình nhìn thấy vì vật đố vô tình
lọt vào tầm nhìn).
+ look /lʊk/ (v): Nhìn có chủ ý, mắt hướng về cái gì đó để quan sát.
+ watch /wɒtʃ/ (v): Nhìn có chủ ý đồng thời theo dõi diễn biến hoạt động của một sự vật, sự kiện
nào đó.
+ view /vjuː/ (v): Nhìn có chủ ý và mang yếu tố thưởng thức.
9. say, tell, talk và speak
+ say /seɪ/ (v): nói một cái gì đó
+ talk /tɔːk/ (v): nói chuyện
+ speak /spiːk/ (v): dùng để chỉ hành động đối thoại hoặc giao tiếp trang trọng, hay diễn tả hành
động nói được một ngôn ngữ nào đó.
10. Alone và lonely
+ alone /əˈləʊn/ (adj): một mình
+ lonely /ˈləʊn.li/ (adj): cảm giác cô đơn
11. broad và wide
+ broad (adj): rộng (bao la, mênh mông)
+ wide (adj): mở rộng, mở to
12. nearly và almost
+ nearly (adj): không hoàn toàn, gần như, rất sát với (thường được dùng trước những từ như
never, nobody, everybody,…
+ almost (adj): hầu như, gần như
13. Start và begin
+ start /stɑːt/ (n,v): sự bắt đầu, mở đầu, khởi đầu (thường mang đến cảm giác nhanh, mạnh, bất
ngờ)
+ begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu (mang đến cảm giác từ từ, chậm rãi và nói về một
quá trình)
14. raise và rise
+ raise /reɪz/ (v): nâng lên, giơ lên,… ( nâng nó lên một vị trí cao hơn hoặc gia tăng nó)
+ rise /raɪz/ (v): trở dậy, mọc, lên cao,… (di chuyển từ một vị trí thấp hơn sang một vị trí cao hơn)
15. farther và further
+ farther /ˈfɑː.ðər/ (adv): xa hơn, xa nữa (chỉ khoảng cách vật lý)
+ further /ˈfɜː.ðər/ (adv): xa hơn, xa nữa (chỉ cả khoảng cách vật lý và những khoảng cách khác)
16. advise và advice
+ advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên bảo ai làm gì
+ advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên
17. bring và take
+ bring /brɪŋ/ (v): mang một thứ gì đó lại gần với người nói.
+ take /teɪk/ (v): mang một thứ gì đó ra xa người nói.
18. practice và pratise
+ Practice /ˈpræk.tɪs/ (n): sực thực hành
+ Practise /ˈpræk.tɪs/ (v): thực hành, rèn luyện
19. shame và guilt
+ shame /ʃeɪm/ (adv) cảm giác xấu hổ, bẽ mặt
+ guilt /ɡɪlt/ (adv) cảm giác tội lỗi, ăn năn
20. jealousy và envy
+ jealousy /ˈdʒel.ə.si/ (adj) cảm giác khó chịu khi người khác có thứ mình thích
+ envy /ˈen.vi/ (n) sự thèm muốn thức người khác sở hữu
21. between và among
+ between /bɪˈtwiːn/ : sử dụng khi kể tên người, vật, quốc gia, số lượng lớn hơn 2.
+ among /əˈmʌŋ/: người hoặc vật thuộc cùng nhóm, không được gọi tên cụ thể, số lượng từ ba trở
lên.
22. triumph và victory
+ triumph /ˈtraɪ.əmf/: chỉ chiến thắng khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
+ victory /ˈvɪk.tər.i/: mô tả trận chiến
23. sick và ill
+ sick /sɪk/ (adj): cơn đau bệnh ngắn không nguy hiểm
+ ill /ɪl/ (adj): vừa chỉ bệnh ngắn hạn, vừa chỉ bệnh nghiệm trọng và kéo dài như ung thư, viêm
phổi,…
24. high và tall
+ high /haɪ/ (adj): khoảng cách lớn từ trên xuống dưới dùng cho những thứ có kích cơ chiều rộng
lớn.
+ tall /tɔːl/ (adj): cao trên mức trung bình dùng cho những thứ có chiều rộng mỏng hoặc hẹp hơn
so với chiều cao của nó như: người, cây, tòa nhà,…
25. empathy và sympathy
+ empathy /ˈem.pə.θi/: sự đồng cảm với người khác khi mình đã trải qua tình cảnh tương tự họ.
+ sympathy /ˈsɪm.pə.θi/: việc chia buồn nỗi đau, mất mát của người khác.

You might also like