You are on page 1of 14

10/9/2021

Chương 2

THỊ TRƯỜNG, CUNG – CẦU


VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG

LÝ THUYẾT & BÀI TẬP

Thị trường sản phẩm


• Khái niệm: (market)

Người bán
(nhà sản xuất)
àCUNG
& Số lượng
(producer - supply) Giá cả dịch vụ
g h óa
h àn Người mua
(người tiêu dùng)
àCẦU
(consumer - demand)
• Các loại thị trường:
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo (Perfect Competitive Market)
Thị trường độc quyền (Monopoly Market)
Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo

1
10/9/2021

CẦU

1. Khái niệm
• Cầu: (Demand)
Số lượng hàng hóa – dịch vụ mà người tiêu dùng muốn mua
và có khả năng mua ở mỗi mức giá có thể chấp nhận được
trong một khoảng thời gian nhất định, trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi
▫ Muốn mua: có nhu cầu (need)
▫ Có khả năng mua: có khả năng chi trả
▫ Mức giá có thể chấp nhận được: mức giá sẵn lòng trả (willing-
to-pay)
▫ Các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus): thu nhập, giá hàng
hóa liên quan, sở thích - thị hiếu,...
• Phân biệt:
▫ Cầu – Nhu cầu (Demand – Need)
▫ Cầu – Lượng cầu (Demand – Quantity demanded)

2
10/9/2021

2. Các dạng biểu diễn cầu


• Biểu cầu: (Demand Schedule)

Bảng biểu mô tả mối quan hệ giữa Sôcôla


lượng cầu và giá cả hàng hóa Giá Lượng cầu
(PD) (QD)
Ví dụ: cầu về Sôcôla của Tom
0.00 16
Biểu cầu thể hiện lượng cầu ở mỗi 1.00 14
mức giá 2.00 12
Biểu cầu thể hiện luật cầu 3.00 10
4.00 8
5.00 6
6.00 4

2. Các dạng biểu diễn cầu (tt)

P (D): QD = 16 - 2P Giá Lượng cầu


$6.00 (PD) (QD)
0.00 16
$5.00
1.00 14
$4.00
2.00 12
$3.00 3.00 10
$2.00 4.00 8
$1.00 5.00 6
6.00 4
$0.00
Q
0 5 10 15

3
10/9/2021

2. Các dạng biểu diễn cầu (tt)


• Đường cầu: (Demand Curve)
Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả hàng hóa
Đường cầu thể hiện lượng cầu ở mỗi mức giá
Đường cầu thể hiện luật cầu
Đặc điểm:
Nằm ở góc phần tư thứ 1
Dốc về bên phải

• Hàm cầu: (Demand Function)


QD = f(P) = a + b.P (b<0)
Hàm số thể hiện mối quan hệ giữa lượng cầu và giá cả hàng hóa
Hàm cầu thể hiện lượng cầu ở mỗi mức giá
Hàm cầu thể hiện luật cầu

3. Cầu cá nhân và cầu thị trường


• Cầu thị trường: (Market Demand)
Tổng s ố lượng HH – DV mà tất cả NTD muốn mua và có khả
năng mua ở mỗi mức giá trong một khoảng thời gian nhất định,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Giá L.cầu của Tom L.cầu của Jerry L.cầu th.trường
0.00 16 + 8 = 24
1.00 14 + 7 = 21
2.00 12 + 6 = 18
3.00 10 + 5 = 15
4.00 8 + 4 = 12
5.00 6 + 3 = 9
6.00 4 + 2 = 6

4
10/9/2021

3. Cầu cá nhân và cầu thị trường


• Đường cầu thị trường: (Market Demand Curve) cộng theo
phương ngang các đường cầu cá nhân
P
$6.00 Lượng cầu
Giá
thị trường
$5.00
0.00 24
$4.00 1.00 21
$3.00 2.00 18
$2.00 3.00 15
4.00 12
$1.00
dJerry dTom DMarket 5.00 9
$0.00 Q 6.00 6
0 5 10 15 20 25
10

4. Yếu tố tác động đến cầu


• Các yếu tố tác động đến cầu:
▫ Giá cả hàng hóa đang xem xét (price of good)
▫ Thu nhập (income)
▫ Sở thích – thị hiếu (taste)
▫ Giá cả hàng hóa liên quan (price of related good)
▫ Qui mô tiêu thụ của thị trường (number of buyers)
▫ Kỳ vọng của người tiêu dùng (expectations)
à Hàm cầu tổng quát: QD = f(P, I, Tas, PR, N, E,…)
• Phân biệt:
▫ Sự thay đổi của giá à thay đổi lượng cầu ở một mức giá à di
chuyển trên (dọc theo) đường cầu (moves along the D curve)
▫ Sự thay đổi của các yếu tố khác ngoài giá à thay đổi lượng cầu
ở tất cả các mức giá (thay đổi cầu) à dịch chuyển đường cầu
(shifts the D curve)

5
10/9/2021

11

4. Yếu tố tác động đến cầu (tt)


P
$6.00 Hiện tượng di chuyển trên
đường cầu
$5.00
(moves along the D curve)
$4.00
$3.00
(do sự thay đổi của giá)
$2.00
$1.00

$0.00 Q
0 5 10 15 20 25 30

12

4. Yếu tố tác động đến cầu (tt)


P Hiện tượng dịch chuyển
$6.00 đường cầu
$5.00 (shifts the D curve)

$4.00
$3.00 (do sự thay đổi của các yếu
tố khác)
$2.00
$1.00

$0.00 Q
0 5 10 15 20 25 30

6
10/9/2021

13

4. Yếu tố tác động đến cầu (tt)


P
$6.00
• Thu nhập của người tiêu dùng $5.00

Ví dụ: $4.00
$3.00
- Ngô, khoai, sắn,… $2.00

- Lương thực thực phẩm,… $1.00

Q
$0.00
- Ô tô, mỹ phẩm,… 0 5 10 15 20 25 30

▫ Hàng hóa thứ cấp (Inferior good): thay đổi cầu tỉ lệ nghịch với
thay đổi thu nhập
▫ Hàng hóa thông thường (Normal good): thay đổi cầu tỉ lệ
thuận với thay đổi thu nhập
 Hàng hóa thiết yếu (Necessities): mức thay đổi cầu chậm hơn so
với mức thay đổi thu nhập
 Hàng hóa cao cấp – xa xỉ (Luxury good): mức thay đổi cầu nhanh
hơn so với mức thay đổi thu nhập

14

4. Yếu tố tác động đến cầu (tt)


• Giá cả hàng hóa liên quan
Ví dụ:
- Laptop – destop,…
- Laptop – software,…
▫ Hàng hóa thay thế (substitute): thay đổi cầu tỉ lệ thuận với
thay đổi giá hàng hóa thay thế
▫ Hàng hóa bổ sung (complement): thay đổi cầu tỉ lệ nghịch với
thay đổi giá hàng hóa bổ sung
P
$6.00

$5.00

$4.00
$3.00

$2.00
$1.00

Q
$0.00
0 5 10 15 20 25 30

7
10/9/2021

15

4. Yếu tố tác động đến cầu (tt)


• Qui mô tiêu thụ của thị trường
▫ Số lượng người tiêu dùng, dân số tăng à cầu tăng
▫ Số lượng người tiêu dùng, dân số giảm à cầu giảm

• Thị hiếu – Sở thích của người tiêu dùng


▫ Phụ thuộc tập quán, lứa tuổi, giới tính, thời gian, quảng cáo
▫ Thị hiếu - sở thích thay đổi à cầu thay đổi

• Kỳ vọng của người tiêu dùng


▫ Kỳ vọng về sự thay đổi giá cả, thu nhập, chính sách của nhà
nước à cầu thay đổi

CUNG

8
10/9/2021

17

1. Khái niệm
• Cung: (Supply)
Số lượng hàng hóa – dịch vụ mà người bán muốn bán và có
khả năng bán ở mỗi mức giá có thể chấp nhận được trong một
khoảng thời gian nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi
▫ Muốn bán: có nhu cầu
▫ Có khả năng bán: có khả năng cung ứng
▫ Mức giá có thể chấp nhận được: mức giá sẵn lòng bán (willing-
to-sell)
▫ Các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus): chi phí sản xuất,
công nghệ sản xuất,...
• Phân biệt:
▫ Cung – Lượng cung (Supply – Quantity supplied)

18

2. Các dạng biểu diễn cung


• Biểu cung: (Supply Schedule)

Bảng biểu mô tả mối quan hệ giữa Sôcôla


lượng cung và giá cả hàng hóa Giá Lượng cung
(PS) (QS)
▫ Biểu cung thể hiện lượng cung ở
mỗi mức giá 0.00 0
▫ Biểu cung thể hiện luật cung 1.00 3
2.00 6
3.00 9
4.00 12
5.00 15
6.00 18

9
10/9/2021

19

2. Các dạng biểu diễn cung (tt)

P (S): QS = 0 + 3P Giá Lượng cung


$6.00 (PS) (QS)
0.00 0
$5.00
1.00 3
$4.00
2.00 6
$3.00 3.00 9
$2.00 4.00 12

$1.00 5.00 15
6.00 18
$0.00 Q
0 5 10 15

20

2. Các dạng biểu diễn cung (tt)


• Đường cung: (Supply Curve)
Đường biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cung và giá cả
Đường cung thể hiện lượng cung ở mỗi mức giá
Đường cung thể hiện luật cung
Đặc điểm:
Nằm ở góc phần tư thứ 1
Dốc lên về bên phải

• Hàm cầu: (Supply Function)


QS = f(P) = c + d.P (d>0)
Hàm số thể hiện mối quan hệ giữa lượng cung và giá cả
Hàm cung thể hiện lượng cung ở mỗi mức giá
Hàm cung thể hiện luật cung

10
10/9/2021

21

3. Cung cá nhân và cung thị trường


• Cung thị trường: (Market Supply)
Giá QSNoka QSBelco QSMarket
0.00 0 + 0 = 0
1.00 3 + 2 = 5
2.00 6 + 4 = 10
3.00 9 + 6 = 15
4.00 12 + 8 = 20
5.00 15 + 10 = 25
6.00 18 + 12 = 30
• Đường cung thị trường: cộng theo phương ngang các đường
cung cá nhân

22

4. Yếu tố tác động đến cung


• Các yếu tố tác động đến cung:
▫ Giá cả hàng hóa đang xem xét (price of good)
▫ Chi phí các yếu tố đầu vào (cost, input prices)
▫ Công nghệ (technology)
▫ Qui mô thị trường (factory, number of sellers)
▫ Kỳ vọng của người bán (expectations)
▫ Chính sách thuế, trợ cấp của chính phủ (government)
▫ Điều kiện tự nhiên, khí hậu, thời tiết,…
• Phân biệt:
▫ Sự thay đổi của giá à thay đổi lượng cung à di chuyển trên
đường cung (moves along the S curve)
▫ Sự thay đổi của các yếu tố khác không phải giá) à dịch chuyển
đường cung (shifts the S curve)
 Cung tăng à đường cung dịch chuyển sang phải
 Cung giảm à đường cung dịch chuyển sang trái

11
10/9/2021

TRẠNG THÁI
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG

24

1. Điểm cân bằng


P D S
$6.00 Điểm cân bằng E
$5.00 (Equilibrium)
-Giá cân bằng PE : mức
$4.00 g i á m à tạ i đ ó l ư ợ ng
cung bằng lượng cầu
PE$3.00 E
(QS = QD)
$2.00 -Lượng cân bằng Q E :
lượng cung và lượng
$1.00 cầu ở mức giá cân
$0.00 bằng Q
0 5 10 15 20 25 30 35
QE

12
10/9/2021

25

1. Điểm cân bằng (tt)


P D S
$6.00
P QD QS
$5.00 0 24 0
$4.00 1 21 5
PE$3.00 E 2 18 10
3 15 15
$2.00
4 12 20
$1.00 5 9 25
$0.00 Q 6 6 30
0 5 10 15 20 25 30 35
QE

26

2. Thay đổi điểm cân bằng


P
S
Lượng dư thừa
(surplus)
Giá thị trường lớn hơn
PM
giá cân bằng
(PM > PE)
PE E

D
Q
QD QE QS

13
10/9/2021

27

2. Thay đổi điểm cân bằng (tt)


P

Giá thị trường nhỏ hơn


giá cân bằng
(PM < PE)
PE E

PM
Lượng thiếu hụt
(shortage) D
Q
QS QE QD

14

You might also like