Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
01 02 03 04
Giới thiệu Các chỉ số
Vị trí địa lý, Chế độ
kinh tế - xã
môn học điều kiện hội cơ bản chính trị,
tự nhiên, của các văn hóa,
dân số của nước
các nước
tôn giáo
ASEAN.
ASEAN
ThS. Đinh Nguyệt Bích
1. GIỚI THIỆU MÔN HỌC
ĐỐI TƯỢNG
1.1
▪ Sinh viên Trường Đại học Văn Hiến trong chương trình
giáo dục đại cương.
▪ 3 tín chỉ, 45 tiết.
▪ Nghe giảng lý thuyết, bài tập, thảo luận, thuyết trình, tiểu
luận.
▪ Nắm vững:
✓ Khái quát quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á.
✓ Vị trí địa lý, nguồn tài nguyên thiên nhiên, điều kiện tự nhiên, xã
hội, dân cư, các giai đoạn lịch sử chính, các chính sách phát triển
kinh tế - xã hội cơ bản, chính sách đối ngoại...
▪ So sánh, đối chiếu: mô hình phát triển kinh tế - xã hội các nước Đông
Nam Á với mô hình các khu vực khác.
▪ Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam
▪ Tổng quan về ASEAN và Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC).
ThS. Đinh Nguyệt Bích
Chương Nội dung
1 Tổng quan về Đông Nam Á
2 Lịch sử phát triển kinh tế - xã hội của Nhóm nước CLMV từ sau khi
giành được độc lập dân tộc đến nay
3 Lịch sử phát triển kinh tế - xã hội các nứớc ASEAN-6 từ sau khi
giành được độc lập dân tộc đến nay
4 Khái quát đặc điểm mô hình phát triển kinh tế các nước Đông Nam
Á
5 Chuyển đổi mô hình kinh tế của Việt Nam sau cuộc khủng hoảng
kinh tế toàn cầu
6 Tổng quan về ASEAN và ThS.
Cộng đồng
Đinh Nguyệt Bích Kinh tế ASEAN (AEC)
2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐIỀU
KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN SỐ
2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
GDP các nước ASEAN tính theo mức giá hiện hành (đvt: Tỷ USD)
Nguồn: ASEAN Stats
3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
3.1.1 TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)
▪ Quy mô GDP Việt Nam:
▪ GDP đạt 3658 tỷ USD (2022):
▪ GDP (2019): 261.59 Tỷ USD (ASEAN
ASEAN là nền kinh tế lớn thứ 7 trên
Stats) đứng thứ 6/10 nước Asean
thế giới.
▪ GDP (2020): 340.82 Tỷ USD (IMF)
▪ Quy mô GDP của ASEAN tương
đứng thứ 4/10 nước Asean
đương khoảng 15% nền kinh tế Mỹ.
▪ Năm 2022: ▪ GDP (2021): 366.20 Tỷ USD (IMF)
đứng thứ 6/10 nước Asean
▪ Cao nhất: Indonesia (1319 tỷ USD)
▪ GDP (2022): 406 Tỷ USD (IMF) đứng
Thấp nhất: Lào (15 tỷ USD).
thứ 5/10 nước Asean
▪ Quy mô GDP giữa các nước có sự chênh
lệch nhau khá xa.
▪ Tốc độ tăng GDP (2012-2021): trung bình
đạt 4.1% => khá ổn định
▪ Các nước Malaysia, Việt Nam, Philippines
duy trì được mức tăng trưởng tương đối.
3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
Việt Nam:
3.1.2 TỐC ĐỘ TĂNG GDP
▪ 2022 tăng 8%
Nguyên nhân:
▪ Đầu tư cố định và đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mạnh mẽ
▪ Hoạt động khu vực tư nhân được cải thiện
▪ Chiến lược tái cơ cấu trong khu vực doanh nghiệp nhà nước và khối các ngân hàng
3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ Việt Nam:
3.1.3 GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI ▪ 2019: 2,711 USD/người/năm
(ASEAN Stats) đứng thứ 7/10 nước
• 2021 : ASEAN (5,024 USD/người) so
ASEAN
với Thế giới (12,520 USD/người)
▪ 2020: 3,499 USD/người/năm (IMF)
Giữa các nước ASEAN: có sự chênh đứng thứ 6/10 nước ASEAN
lệch khá xa. ▪ 2021: 3,720 USD/người/năm (IMF)
▪ Đứng đầu: (2021) Singapore đạt đứng thứ 6/10 nước ASEAN
72,790 USD/người/năm (5 TG-IMF) ▪ 2022: 4,087 USD/người/năm (IMF)
▪ Thấp nhất: Myanmar đạt 1,220 đứng thứ 6/10 nước ASEAN
USD/người/năm. ▪ Thuộc nhóm các nước thu nhập
trung bình thấp.
3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
3.1.4 CHỈ TIÊU KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU
▪ Việt Nam: tổng kim ngạch xuất nhập ▪ Năm 2015: Việt Nam ở vị thế
khẩu (2020) 542.75 Tỷ USD =>chiếm nhập siêu
20.38 % trong ASEAN. ▪ Năm 2020: Việt Nam ở vị thế
▪ Trong ASEAN: Việt Nam đứng thứ 2 xuất siêu 20.13 tỷ USD (XK:
sau Singapore (2020), 22-TG. 281.44 tỷ USD; NK: 261.31
▪ Đối tác lớn nhất (theo Tổng kim tỷ USD)
ngạch): Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc,
Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan và Ấn
Độ
ThS. Đinh Nguyệt Bích
3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
3.1.5 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI-Foreign Direct Investment)
▪ Hình thức chính thể quân chủ lập hiến: Campuchia, Malaysia, Thái Lan. Brunei
(quân chủ chuyên chế)
▪ Singapore : cộng hòa đại nghị
▪ Myanmar : cộng hòa liên bang
▪ Indonesia và Philippines: cộng hòa tổng thống
▪ Lào: cộng hòa dân chủ nhân dân.
▪ Việt Nam: đi theo con đường xã hội chủ nghĩa kể từ khi giành được độc lập đến
nay.
ThS. Đinh Nguyệt Bích
4. CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ, VĂN HÓA, XÃ HỘI
4.1 THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ (tt)
Về tổ chức bộ máy Nhà nước các nước ASEAN, bao gồm hai đặc điểm:
▪ Do ảnh hưởng nguyên mẫu Nhà ▪ Các thiết chế của bộ máy
nước của các nước thực dân từng Nhà nước các nước ASEAN
đô hộ => bộ máy Nhà nước của các cũng có một số đặc điểm
nước (trừ Brunei, Lào, Myanmar): khác với các nước
theo nguyên tắc phân quyền.
4.2
4.2.2 Nền văn hóa uyển chuyển, thích nghi với
VĂN
những thay đổi
HÓA
4.2.3 Một khu vực văn hóa thống nhất trong đa dạng
▪ Văn hóa nông nghiệp là một trong những yếu tố gốc của văn hóa Đông Nam
Á.
▪ Hai hình thức canh tác: Ruộng nước và nương rẫy => đặc điểm quần cư thành
những làng xóm.
▪ Giá trị gia đình, tinh thần kính trọng người già được đề cao, tổ tiên được coi
trọng; truyền thống cộng đồng làng/bản bền chặt.
▪ Quan điểm vạn vật hữu linh và tín ngưỡng thờ các vị thần tự nhiên.