You are on page 1of 21

TÀI LIỆU KỸ THUẬT

CÔNG TƠ ĐIỆN TỬ 3 PHA 4 DÂY


KIỂU: ME-40
MỤC LỤC

I. GIỚI THIỆU .................................................................................................................... 1


II. ĐẶC TRƢNG .................................................................................................................. 1
III. KÝ HIỆU CÔNG TƠ ................................................................................................ 2
IV. KÍCH THƢỚC, SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY ......................................................................... 3
4.1 Kích thƣớc lắp đặt ................................................................................................... 3
4.2 Sơ đồ đấu dây công tơ gián tiếp ............................................................................. 3
4.3 Sơ đồ đấu dây công tơ trực tiếp ............................................................................. 3
V. CẤU TẠO........................................................................................................................ 4
5.1 Đế công tơ ................................................................................................................. 4
5.2 Ổ đấu dây ................................................................................................................. 4
5.3 Nắp công tơ............................................................................................................... 4
5.4 Nắp che ổ đấy dây .................................................................................................... 4
5.5 Bo mạch điện tử ....................................................................................................... 4
5.6 Màn hiển thị LCD .................................................................................................... 5
5.7 Module truyền thông mở rộng ............................................................................... 5
5.8 Pin.............................................................................................................................. 5
5.9 Các chỉ thị ................................................................................................................. 5
VI. THÔNG SỐ KỸTHUẬT ........................................................................................... 6
VII. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ........................................................................................... 8
7.1 Các đại lƣợng đo ...................................................................................................... 8
7.2 Các thông số hiển thị ............................................................................................... 8
7.3 Lƣu trữ, tích lũy..................................................................................................... 10
7.4 Khả năng chịu rung, va đập ................................................................................. 11
7.5 Cách điện ................................................................................................................ 11
7.6 Khe hở không khí và chiều dài đƣờng rò ............................................................ 11
7.7 Khả năng chịu nhiệt và chống cháy ..................................................................... 11
7.8 Bảo vệ chống xâm nhập bụi và nƣớc ................................................................... 11
7.9 Khả năng chịu quá dòng ngắn hạn ...................................................................... 11
7.10 Khả năng tƣơng thích điện từ ....................................................................... 11
VIII. GIAO TIẾP TRUYỀN THÔNG QUA CỔNG QUANG ĐIỆN ............................. 13
IX. MÔ HÌNH THU THẬP DỮ LIỆU BẰNG CÔNG NGHỆ RF-MESH ................... 14
9.1 Mô hình hệ thống ................................................................................................... 14
9.2 Các bộ phận của hệ thống ..................................................................................... 14
9.2.1 Phần mềm HES .................................................................................................... 14
9.2.2 DCU...................................................................................................................... 15
9.2.2 Công tơ RF-Mesh ................................................................................................. 17
DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1: Kích thước lắp đặt ..................................................................................................3


Hình 2: Sơ đồ đấu dây công tơ gián tiếp loại 5(10)A ..........................................................3
Hình 3: Sơ đồ đấu dâycông tơ trực tiếp loại 5(100)A .........................................................3
Hình 4: Màn hình RESET ....................................................................................................9
Hình 5: Màn hình điện năng tổng ........................................................................................9
Hình 6: Màn hình điện áp pha A .........................................................................................9
Hình 7: Màn hình điện áp pha B .........................................................................................9
Hình 8: Màn hình điện áp pha C .........................................................................................9
Hình 9: Màn hình dòng điện pha A .....................................................................................9
Hình 10: Màn hình dòng điện pha B ...................................................................................9
Hình 11: Màn hình dòng điện pha C ...................................................................................9
Hình 12: Màn hình công suất pha A ....................................................................................9
Hình 13: Màn hình công suất pha B ....................................................................................9
Hình 14: Màn hình công suất pha C..................................................................................10
Hình 15: Màn hình cosphi TB tức thời ..............................................................................10
Hình 16: Màn hình số lần Tamper.....................................................................................10
Hình 17: Màn hình seri công tơ .........................................................................................10
Hình 18: Màn hình cảnh báo các lỗi .................................................................................10
Hình 19: Mô hình hệ thống ................................................................................................ 14
I. GIỚI THIỆU
Công tơ điện tử 3 pha 4 dây kiểu ME-40 là sản phẩm đƣợc nghiên cứu và chế tạo
tại Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện trên cơ sở các vi mạch và linh kiện chuyên
dụng của các hãng nƣớc ngoài theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 62052-11, IEC 62053-
21,22,23 IEC 62056-21, IEC 62056-61, IEC 60529. Công tơ đƣợc sản xuất trên dây
chuyền công nghệ và thiết bị hiện đại, đảm bảo chất lƣợng theo ISO 9001:2015.

II. ĐẶC TRƢNG


- Là công tơ 3 pha, 1 biểu giá
- Dùng cho lƣới điện 3 pha 4 dây, đo năng lƣợng hữu công, vô công.
- Độ chính xác và ổn định cao.
- Cấp chính xác:
 Đối với công tơ gián tiếp có dòng điện danh định (dòng cực đại) 5(10)A:
 Năng lƣợng hữu công: Cấp 0,5S, Năng lƣợng vô công: Cấp 2
 Đối với công tơ trực tiếp có dòng điện danh định (dòng cực đại) 5(100)A:
 Năng lƣợng hữu công: Cấp 1, Năng lƣợng vô công: Cấp 2
- Đại lƣợng đo: Điện năng hữu công tổng (kWh), điện năng vô công tổng (kvarh).
- Đo v à hiển thị các thông số điện nhƣ: dòng điện, điện áp, công suất từng pha, hệ
số công suất trung bình tức thời 3 pha… Hiển thị điện năng hữu công tổng, vô
công tổng với định dạng hiển thị 6.2 hoặc lập trình
- Cho phép hiển thị theo nhiều chế độ.
- Hỗ trợ thời gian thực RTC, chốt dữ liệu hàng ngày vào lúc 0h00, chức năng chốt
dữ liệu hàng giờ.
- Lƣu trữ dữ liệu đo tích lũy trên bộ nhớ EEPROM.
- Khả năng lƣu trữ lên tới 30 ngày đối với dữ liệu chốt hàng ngày lúc 0h00.
- Hỗ trợ việc thu thập số liệu và quản lý công tơ từ xa qua sóng Radio ( RF-Mesh)
bằng bộ đọc tập trung DCU (hoặc HHU)
- Với công tơ đƣợc trang bị module RF-Mesh, mỗi công tơ điện tử trong mạng RF-
Mesh ngoài chức năng đo đếm, nó còn đóng vai trò làm chức năng lặp dữ liệu và
chức năng Mesh cho các công tơ lân cận .Các công tơ điện tử có tính năng Mesh
Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 1
tại mỗi nút mạng sẽ tự động tạo ra mối liên kết tối ƣu tới DCU và phần mềm
HES, giúp rút ngắn thời gian thu thập dữ liệu và tối ƣu hóa cho việc lắp đặt hệ
thống.
- Cho phép giao tiếp với máy tính qua cổng RS232 bằng cổng quang điện trên bề
mặt công tơ.
- Có đèn LED trên bề mặt công tơ dùng cho mục đích kiểm chuẩn sai số.
- Phát hiện ngƣợc chiều công suất, ngƣợc chiều dòng điện, ghi lại tổng số lần
ngƣợc chiều công suất, ngƣợc chiều dòng điện trên bộ nhớ.
- Có khả năng cảnh bao thứ tự pha, ngƣợc chiều công suất từng pha, hết pin… trên
màn hình hiển thị.
- Cho phép đọc thông tin trên màn hình LCD cả khi mất điện.
- Hiển thị các đại lƣợng đo kèm hệ thống mã OBIS theo IEC 62056-61.

III. KÝ HIỆU CÔNG TƠ


Công tơ điện tử 3 pha đƣợc sản xuất tại Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện có
kí hiệu là ME-n1n2. Trongđó:
- ME : là ký hiệu chung cho công tơ điện tử 3 pha.
- n1 : ký hiệu về kiểu sơ đồ đấu dây; n1 =4: 3 pha 4 dây.
- n2 : quy định đặc trƣng của công tơ

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 2


IV. KÍCH THƢỚC, SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY
4.1 Kích thƣớc lắp đặt

Hình 1: Kích thước lắp đặt

4.2 Sơ đồ đấu dây công tơ gián tiếp

Hình 2: Sơ đồ đấu dây công tơ gián tiếp loại 5(10)A

4.3 Sơ đồ đấu dây công tơ trực tiếp

Hình 3: Sơ đồ đấu dâycông tơ trực tiếp loại 5(100)A

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 3


V. CẤU TẠO
5.1 Đế công tơ
Đế công tơ bằng nhựa PC có cơ tính cao, chịu va đập mạnh, kháng cháy, không
chứa các thành phần nguy hiểm, ô nhiễm.

5.2 Ổ đấu dây


Ổ đấy dây bằng nhựa PC kháng cháy, không chứa các thành phần nguy hiểm, ô
nhiễm, chứa các đầu nối dây điện áp và dòng điện bằng đồng khối, có các vít bắt dây
dẫn điện, đảm bảo tiếp xúc tốt và không bị gỉ. Các đầu nối dây đƣợc bố trí liền kề,
mỗi đầu nối mạch dòng có 2 vít định vị.

5.3 Nắp công tơ


Nắp công tơ bằng nhựa PC trong suốt, có gắn mặt số, chịu va đập mạnh, chịu nhiệt
độ cao, chịu tia cực tím, kháng cháy, không chứa các thành phần nguy hiểm, ô
nhiễm. Trên nắp có phím bấm điều khiển, cổng giao tiếp quang học và có 3 vị trí
kẹp chì niêm phong.

5.4 Nắp che ổ đấy dây


Nắp che ổ đấu dây bằng nhựa PC đảm bảo che kín đầu nối và cáp đấu, chịu va đập,
kháng cháy, không chứa thành phần nguy hiểm, ô nhiễm. Sơ đồ đấu dây đƣợc in
phía trong nắp che ổ đấu dây, trên nắp che ổ đấu dây có 01 vít kẹp chì niêm phong.

5.5 Bo mạch điện tử


- Bo mạch điện tử đƣợc thiết kế trên cơ sở các linh kiện đặc chủng của các hãng
nổi tiếng trên thế giới. Mạch điện nhỏ gọn, làm việc tin cậy, đơn giản trong sửa
chữa và bảo trì với công nghệ hàn dán bề mặt SMT (ngoại trừ một số linh kiện
bắt buộc phải hàn chân cắm xuyên lỗ)
- Mạch điện đƣợc gia công hàn dán và kiểm tra hiệu chỉnh trên dây chuyền công
nghệ hiện đại của Tây Âu và Nhật Bản.
- Bo mạch sau khi chế tạo xong đƣợc sơn phủ bề mặt để nhiệt đới hoá. Sau đó
đƣợc lắp chặt vào đế công tơ bằng các chốt định vị và bắt vít cố định, đảm bảo
không bị lung lay, xô lệch khi vận chuyển.
- Trên bo mạch có bố trí các đầu xung kiểm hữu công và vô công, xung thời gian.

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 4


5.6 Màn hiển thị LCD
- Màn hiển thị LCD của công tơ là loại màn hình tinh thể lỏng, có kích thƣớc lớn,
có khả năng hiển thị nhiều thông số, chịu đƣợc nhiệt độ phù hợp với dải nhiệt độ
làm việc, vận chuyển, lƣu kho của công, đồng thời chịu đƣợc các tia cực tím phù
hợp với điều kiện nhiệt đới hoá và thời tiết Việt Nam.
- Kích thƣớc phần tử số hiển thị giá trị đo: 12mmx6mm (cao x rộng)
- Hiển thị đƣợc các số từ “0” đến “9”.
- Hiển thị 8 chữ số, 1 chữ số thập phân (lập trình đƣợc), đơn vị điện năng đo đƣợc
là kWh, kVArh.
- Hiển thị báo lỗi phần cứng: khi phần cứng của công tơ bị lỗi, màn hình LCD sẽ
hiển thi ký hiệu “ERROR”.

5.7 Module truyền thông mở rộng


- Công tơ có ngăn cắm hỗ trợ cho module RF-Mesh (có thể tháo rời) hỗ trợ việc
thu thập dữ liệu từ xa với DCU(hoặc HHU).

5.8 Pin
Công tơ sử dụng Pin Lithium có tuổi thọ 10 năm trong điều kiện làm việc liên tục
trên lƣới điện và ít nhất 2 năm bảo quản công tơ trong kho.

5.9 Các chỉ thị


Công tơ có đèn LED nằm ở mặt trƣớc và các kí tự hiển thị trên LCD để chỉ thị các
thông tin nhƣ sau:
- Báo xung kWh, kVArh dùng cho mục đích kiểm chuẩn sai số đáp ứng theo
IEC 62052-11 và 62053-31.
- Báo hiệu trạng thái điện áp các pha.
- Báo tình trạng ngƣợc dòng điện của từng pha và của cả 3 pha.
- Báo chiều công suất tổng của 3 pha bằng góc phần tƣ.
- Báo hệ số công suất tức thời ở tải Cảm hay tải Dung.
- Báo sai thứ tự pha

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 5


VI. THÔNG SỐ KỸTHUẬT
Thông số Ký hiệu Đơn vị Mô tả

IEC 62052-11, IEC 62053-


Tiêu chuẩn 21,22,23, IEC 60529, IEC 62056-
21,IEC 2056-61

Loại, kiểu ME-40

3 pha 4 dây. Công tơ vẫn hoạt


Kiểu đấu dây động khi mất điện áp của 1 hoặc
2 pha.

Nguồn cấp Từ nguồn xoay chiều mạch đo

Điện áp danh định Un V 3x220/380V; 3x230/400V


Dải điện áp làm việc bình
0.8Un~1.2Un
thƣờng
Tần số danh định fn Hz 50
Dải tần số làm việc bình Fn±2.5Hz
thƣờng
Dòng điện định mức( Quá tải) Ib (Imax) A 5(10) 5(100)

Hữu công 0.5S 1


Cấp chính xác
Vô công 2 2

Khởi động Trong 5 giây từ khi cấp nguồn

Tải khởi động 0,001 Ib 0,004 Ib

xung/kWh 10000 1000


Hằng số công tơ
xung/kvarh 10000 1000

Tổn hao tổng công suất mạch


áp của cả 3 pha ở 50 Hz tại Un W/VA < 2/10

Tổn hao tổng công suất mạch


dòng ở 50 Hz tại Ib VA <4

Thử cách điện AC trong 1 phút kV 4


tại 50 Hz
Thử điện áp xung (1,2/50µs) kV 6

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 6


Chức năng hiển thị khi mất Hiển thị điện năng
điện tác dụng tổng (hoặc lập trình)

Số biểu giá có thể cài đặt 01

LCD Panel 2 hàng, Chiều cao số


Màn hiển thị 12mm, dấu phẩy có khả năng lập
trình

RF-Mesh Dạng module có thể tháo rời


Truyền thông
Cổng quang điện Trên bề mặt công tơ
Cổng quang Tốc độ >1200
bps
điện
Tần số trung tâm MHz 408.925

Tốc độ bps 9600 (khả trình)


Module RF-
Mesh
Băng thông kHz 50

Công suất phát mW <60

Cấp bảo vệ chống bụi nƣớc IP51

Cấp cách điện vỏ Cấp II

Dải nhiệt độ làm việc -25oC~+70oC


Độ ẩm tƣơng đối mà công tơ
% 95
chịu đƣợc
Độ cao so với mực nƣớc biển >1000m

Lỗ đầu nối dây dòng mm 6 9

Khối lƣợng công tơ kg 1,8

Kích thƣớc mm L240 x W170x H80

Tuổi thọ công tơ năm 10

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 7


VII. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
7.1 Các đại lƣợng đo
- Điện năng hữu công tổng (kWh), điện năng vô công tổng (kvarh).
- Công suất tác dụng của từng pha.
- Điện áp hiệu dụng của từng pha.
- Dòng điện hiệu dụng của từng pha.
- Hệ số công suất trung bình tức thời của 3 pha.
- Số lần Tamper.
- Số sản xuất.
- Hiển thị các thông số và chỉ thị khác.

7.2 Các thông số hiển thị


Các thông tin có thể hiển thị của công tơ đƣợc lập trình theo yêu cầu của ngƣời sử
dụng để hiển thị hoặc tắt một số chức năng nhất định. Công tơ có 2 chế độ hiển thị:
 Chế độ hiển thị khi có điện: Các thông tin đƣợc hiển thị tuần tự sau mỗi 6 giây
(khả trình), bao gồm:
- Tổng điện năng hữu công tổng, điện năng vô công tổng.
- Điện áp hiệu dụng của từng pha.
- Dòng điện hiệu dụng của từng pha.
- Công suất tác dụng tức thời của từng pha.
- Hệ số công suất trung bình tức thời của 3 pha theo tải cảm hay tải dung.
- Số lần Tamper.
- Số seri công tơ.
- Các thông số khác….
 Chế độ hiển thị khi mất điện: Hiển thị điện năng tác dụng tổng (kWh) hoặc các
thông số khác (có thể lập trình). Thông tin hiển thị mặc định gồm:
- Tổng điện năng tiêu thụ (kWh).
Cách bố trí hiển thị các thông tin: Các thông số hiển thị trên màn hình LCD đƣợc bố trí
hiển thị cùng với mã OBIS của nó (nếu có), cụ thể nhƣ sau:

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 8


Hình 4: Màn hình RESET Hình 5: Màn hình điện năng tổng

Hình 6: Màn hình điện áp pha A Hình 7: Màn hình điện áp pha B

Hình 8: Màn hình điện áp pha C Hình 9: Màn hình dòng điện pha A

Hình 10: Màn hình dòng điện pha B Hình 11: Màn hình dòng điện pha C

Hình 12: Màn hình công suất pha A Hình 13: Màn hình công suất pha B

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 9


Hình 14: Màn hình công suất pha C Hình 15: Màn hình cosphi TB tức thời

Hình 16: Màn hình số lần Tamper Hình 17: Màn hình seri công tơ

Hình 18: Màn hình cảnh báo các lỗi


Ghi chú: Công tơ có thể phát hiện và cảnh báo các lỗi trong quá trình đo lƣờng và hoạt
động của mình. Các lỗi cảnh báo có thể xuất hiện và hiển thị 1 hoặc nhiều kí hiệu trong
quá trình hoạt động, cụ thể nhƣ sau:

STT Ký hiệu Ý nghĩa

Báo trạng thái tồn tại của điện áp các pha A, B, C. Nếu điện
1 L1, L2, L3 áp pha dƣới 160Vac, các kí hiệu này sẽ mất để cảnh báo mất
điện áp pha.

2 Báo ngƣợc thứ tự pha.

3 Báo ngƣợc chiều công suất pha tƣơng ứng

4 Báo trạng thái truyền thông đang cho phép

5 Cảnh báo Pin yếu

6 Cho biết đặc tính của phụ tải đang ở góc phần tƣ nào.

7 ERROR Báo lỗi phần cứng

7.3 Lƣu trữ, tích lũy

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 10


- Công tơ có bộ nhớ EEPROM để lƣu trữ các số liệu tích lũy:
 Điện năng hữu công tổng, điện năng vô công tổng.
 Số lần Tamper.
 Số Seri công tơ.
- Các số liệu tích lũy trên công tơ đƣợc đƣợc lƣu trữ tuyệt đối an toàn, đảm bảo
không thay đổi kể cả khi mất điện tới 40 năm. Các số liệu này chỉ bị xóa bởi Nhà
sản xuất và phải có phần mềm và thiết bị chuyên dụng.

7.4 Khả năng chịu rung, va đập


- Khả năng chịu rung: đảm bảo theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-6
- Khả năng chịu va đập: đảm bảo theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-75

7.5 Cách điện


- Cách điện: cấp bảo vệ 2
- Đảm bảo thử nghiệm điện áp xoay chiều theo các tiêu chuẩn IEC 62053-21, 22.
- Đảm bảo thử nghiệm điện áp xung theo tiêu chuẩn IEC 62052-11.

7.6 Khe hở không khí và chiều dài đƣờng rò


- Theo IEC 62052-11 với cách điện cấp bảo vệ 2.

7.7 Khả năng chịu nhiệt và chống cháy


- Khối đế, nắp hộp đầu nối dây, vỏ công tơ đảm bảo chống lây lan lửa, không bốc
cháy do tiếp xúc với các bộ phận mang điện bị quá tải nhiệt theo thử nghiệm tại
tiêu chuẩn IEC 60695-2-11.

7.8 Bảo vệ chống xâm nhập bụi và nƣớc


- Đáp ứng theo IP51

7.9 Khả năng chịu quá dòng ngắn hạn


- Khả năng chịu quá dòng ngắn hạn của các công tơ đảm bảo theo các tiêu chuẩn
IEC 62053-21, 22.
- Có khả năng mang dòng điện bằng 30 Imax với dung sai tƣơng đối từ 0% đến -
10% trong một nửa chu kỳ ở tần số danh định.

7.10 Khả năng tƣơng thích điện từ

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 11


- Công tơ đáp ứng các thử nghiệm tƣơng thích điện tử (EMC) theo các tiêu chuẩn
IEC 61000-4-2, 3, 4, 5, 6, 12.
Chú ý: Các mục từ 7.4 đến 7.10 phần VII tham khảo thêm trong biên bản thử nghiệm
sản phẩm.

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 12


VIII. GIAO TIẾP TRUYỀN THÔNG QUA CỔNG
QUANG ĐIỆN
Công tơ có thể giao tiếp với máy tính và thiết bị ngoài qua cổng quang điện trên bề
mặt công tơ, cho phép công tơ kết nối với máy tính qua cổng quang điện trên bề mặt
công tơ và cổng RS232 của máy tính để đọc, cài đặt hiển thị và xóa dữ liệu tích lũy từ
công tơ.
- Các thông tin có thể đọc và cài đặt hiển thị đƣợc bao gồm:
 Điện năng hữu công tổng, điện năng vô công tổng
 Điện áp hiệu dụng pha.
 Dòng điện hiệu dụng pha.
 Công suất tác dụng của từng pha.
 Hệ số công suất tức thời 3 pha.
 Số lần Tamper.
 Số Seri công tơ.
- Các thông tin cho phép xóa (cần khóa cứng):
 Điện năng hữu công tổng, điện năng vô công tổng.
 Số lần Tamper.

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 13


IX. MÔ HÌNH THU THẬP DỮ LIỆU BẰNG CÔNG
NGHỆ RF-MESH
9.1 Mô hình hệ thống
- Trên mỗi công tơ có gắn modul truyền thông qua sóng radio RF-Mesh với công
suất phát lên tới 20dBm để đáp ứng quá trình thu thập dữ liệu tự động trong hệ
thống với thiết bị đọc tập trung DCU.
- Với modul RF-Mesh đƣợc tích hợp trong công tơ, mỗi công tơ điện tử trong
mạng Mesh-RF ngoài chức năng đo đếm, nó còn đóng vai trò làm chức năng lặp
dữ liệu và chức năng Mesh cho các công tơ lân cận.
- DCU là một bộ phận của hệ thống AMR. Nó là thiết bị trung gian để kết nối hệ
thống MDMS (hệ thống quản lý dữ liệu công tơ) và công tơHình dƣới đây thể
hiện vị trí của DCU và các công tơ trong hệ thống AMR.

Hình 19: Mô hình hệ thống

9.2 Các bộ phận của hệ thống


9.2.1 Phần mềm HES
- HES (Head-End System) là một phần mềm thu thập số liệu đo đếm của các công
tơ.
- HES có các tính năng: thu thập tất cả các dữ liệu của công tơ theo lịch hoặc theo
nhu cầu; cấu hình và cài đặt thông số DCU, công tơ; cập nhật firmwear từ xa cho
Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 14
DCU; giám sát, thống kê, lƣu trữ, trích xuất dữ liệu…

9.2.2 DCU
- DCU (bộ đọc tập trung) là 1 phần của hệ thống AMR, nó là thiết bị trung gian
giữa HES và các công tơ (công tơ 1 pha, công tơ 3 pha, công tơ 1 giá, công tơ
nhiều giá…). DCU có thể đọc và quản lý dữ liệu công tơ một cách tức thời hoặc
định thời thông qua HES.
- Thông số kỹ thuật của DCU kiểu GD-01:

Mục Tiểu mục Thông số

Điện áp danh định (Un) 220V; 3×220/380V


Kiểu cấp nguồn 1 pha 2 dây, 3 pha 4 dây
Dải điện áp hoạt động 0.8Un~1.2Un
Tần số danh định (Fn) 50Hz
Dải tần số hoạt động Fn± 2.5Hz
Thông số cơ
Công suất tiêu thụ ≤ 7W/25VA
bản
Dải nhiệt độ làm việc bình
-25°C ~ +70°C
thƣờng
Dải nhiệt độ làm việc giới hạn -25°C ~ +70°C
Dải nhiệt độ lƣu kho -25°C ~ +70°C
Độ ẩm tƣơng đối 95%

Chức năng cấu Các thông số của DCU có thể đƣợc


hình, cài đặt cấu hình, cài đặt tại chỗ hoặc từ xa.

-Dữ liệu đƣợc lƣu trữ trên bộ nhớ


Lƣu trữ, quản EEPROM
lý -Dung lƣợng lƣu trữ dữ liệu của hơn
1000 công tơ trong 02 ngày gần nhất.
3G/GPRS/GSM Tốc độ lên tới 9600bps
Ethernet 10/100MB
Truyền thông
Tần số Tốc độ
PLC
132kHz 3.17kbs

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 15


406kHz 2.11kbps
Tần số trung tâm: 408.925MHz
Băng thông: 50kHz
RF-Mesh
Công suất phát xạ: <60mW
Tốc độ: lên tới 9600bps
RS232, RS485, cổng quang Cổng truyền thông tại chỗ
DCU có các đèn LED chỉ thị trạng
Chỉ thị trạng thái nguồn điện, trạng thái kết nối
LED
thái mạng, trạng thái truyền dữ liệu, báo
trạng thái pin.
Kiểu DC không nạp lại, tuổi thọ 10
Pin RTC năm, có tín hiệu cảnh báo khi pin
Thời gian thực yếu.

(RTC) Cấp chính xác RTC ≤0.5s/ngày (tại 23°C)


Kiểu lịch biểu Dƣơng lịch, có năm nhuận
Đồng bộ Đƣợc đồng bộ từ xa hoặc tại chỗ
PIN dự phòng Pin cấp nguồn dự phòng hoạt
Kiểu nạp lại, 12VDC; 40Wh.
(tùy chọn) động DCU
Cấp cách điện bảo vệ Cấp II
Đặc điểm về Thử nghiệm điện áp xoay
Theo IEC 62063-21, 22
điện chiều
Thử nghiệm điện áp xung Theo IEC 62052-11
Cấp bảo vệ chống xâm nhập
IP54
bụi và nƣớc
Niêm phong 3 vị trí kẹp chì niêm phong
Đặc điểm cơ
Vật liệu Polycarbonate
khí
Theo IEC 62052-11
Khả năng chịu rung
Phần 5.2.2.1& 5.2.2.2 & 5.2.2.3
Kích thƣớc (LxWxH) 290x180x95mm
Có 3 mức mật khẩu bảo mật:
- Mức 1: Đọc dữ liệu của DCU
Bảo mật - Mức 2: Đồng bộ thời gian DCU
- Mức 3: Cài đặt tất cả tham số
DCU
Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 16
Mã hóa dữ liệu AES-128
Tuổi thọ 10 năm

9.2.2 Công tơ RF-Mesh


- Các công tơ trong hệ thống vừa là một thiết bị đo lƣờng thông số điện, vừa là một
nút Mesh hỗ trợ việc thu thập dữ liệu bằng DCU
- Thông số chi tiết công tơ đã nêu tại mục trên.

Tài liệu kỹ thuật Công tơ điện tử 3 pha 4 dây ME-40 17

You might also like