Professional Documents
Culture Documents
Do Luong Dien Va Thiet Bi Do Ngan Hang Cau Hoi Kiem Tra Danh Gia Trac Nghiem Khach Quan 762935
Do Luong Dien Va Thiet Bi Do Ngan Hang Cau Hoi Kiem Tra Danh Gia Trac Nghiem Khach Quan 762935
10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là: (0.2)
A/ 9,7÷10,3 A
B/ 9÷11 A
C/ 9,3÷10,3 A
D/ 9,7÷10,7 A
11
A/ C . U I P
2
I 1
B/ C . 2 2 2
U I P
2 2 2
C/ C .U I P
I
1
D/ C .
I U 2 I 2 P2
21 Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây B
thuần cảm thì điện cảm được xác định: (0.2)
I U
A/ L B/ L
U I
I U
C/ L D/ L
U I
22 Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây B
không thuần cảm thì điện cảm được xác định: (0.2)
U2 2 2 2
A/ L . U I P
2
U 1
B/ L . 2 2 2
U I P
2 2 2
C/ L . U I P
I
1
D/ C .
U U 2 I 2 P2
23 Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo tổng trở là: D
A/ Tích tổng trở các nhánh đối nhau bằng nhau (0.2)
B/ Điện áp 2 đầu điện kế bằng
nhau C/ Dòng điện qua điện kế
bằng 0 D/ Tất cả đều đúng
24 Nếu 2 nhánh liên tiếp nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân D
bằng thì 2 nhánh còn lại: (0.2)
A/ Là điện trở
B/ Cùng tính chất
9 Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thường dùng phương pháp: D
A/ Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng (0.2)
B/ Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp
C/ Kết hợp với biến dòng và biến điện áp
D/ Tất cả đều đúng.
10 Khi đo công suất tác dụng trên tải dùng watt kế kết hợp với biến dòng và B
biến điện áp thì công suất trên tải được xác định: (0.2)
1
A/ P P k k B/ P P k
t I U t I
kU
P kU
C/ Pt D/ Pt P
k U kI kI
I U
Trong đó: P: công suất chỉ tiêu watt kế; k 1 ; k 2
I U
I2 U1
11 Đo công suất của tải dùng bộ biến đổi nhiệt có ưu điểm: C
A/ Tín hiệu đo lớn (0.2)
B/ Giảm nhỏ sai số
C/ Tín hiệu đo có tần số cao và dạng bất kỳ
D/ Tất cả đều đúng
12 Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên B
để đo công suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ: (0.2)
A/ 50 B/ 100 C/ 120 D/ 75
13 Một watt kế được dùng cùng với biến dòng và biến điệp áp (có A
100 500 (0.2)
K và K ) để đo công suất trên tải. Nếu tải có điện áp là
I U
5 100
400V; dòng điện 50A, cos = 1 thì công suất chỉ trên watt kế là:
A/ 200W B/ 300W C/ 1000W D/ 500W
14 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng: D
A/ Một watt kế 1 pha B/ Ba watt kế 1 pha (0.2)
C/ Một watt kế 3 pha 3 phần tử D/ Tất cả đều đúng
15 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường C
dùng: (0.2)
A/ Một watt kế 1 pha B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C/ Ba watt kế 1 pha D/ Tất cả đều sai
16 Để đo công suất tiêu thụ rong mạng 3 pha 3 dây đối xứng thường dùng: C
A/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử B/ Hai watt kế 1 pha (0.2)
C/ Cả a và b đều đúng D/ Cả a và b đều sai
17 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây không đối xứng thường B
dùng: (0.2)
A/ Hai watt kế 1 pha B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C/ Ba watt kế 1 pha D/ Một watt kế 3 pha 3 phần tử
18 Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải B
được xác định: (0.2)
A/ P3f = P1 – P2 B/ P3f = P1 + P2
C/ P3f = 3 (P1 – P2) D/ P3f = 3 (P2 – P1)
19 VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng B
A/ Chỉ dùng trong mạch DC B/ Chỉ dùng trong mạch AC (0.2)
C/ Cả a và b đều đúng D/ Cả a và b đều sai
20 Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế điện động 1 pha và 3 pha là: B
A/ Cấu tạo các cuộn dây áp (0.2)
B/ Số lượng các cuộn dây dòng và áp
C/ Cấu tạo các cuộn dây dòng
D/ Tất cả đều sai
21 Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và Var kế điện động là: C
A/ Cấu tạo cuộn dây dòng (0.2)
B/ Cấu tạo cả cuộn dòng và áp
C/ Cấu tạo các cuộn dây áp
D/ Tất cả đều sai
22 Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì: A
A/ Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải (0.2)
B/ Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C/ Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D/ Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ
23 Để đo điện năng trong mạng 3 pha 4 dây thường dùng: B
A/ Ba điện năng kế 1 pha (0.2)
B/ Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C/ Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D/ Tất cả đều đúng
24 Để đo điện năng trong mạng 3 pha 3 dây thường dùng: C
A/ Ba điện năng kế 1 pha (0.2)
B/ Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C/ Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D/ Tất cả đều đúng
25 Khi đo cos dùng vôn kế thì cos được xác định bởi công thức: A
2 2 2
V 3 V2 V 1 (0.2)
A/ cos
2V1 V2
2 2 2
V 3 V2 V 1
B/ cos
2V2 V3
2 2 2
V 3 V2 V 1
C/ cos
2V1 V3
2V V
D/ cos 2 1 2 2 2
V3 V2 V 1
Trong đó: V1: điện áp trên tải ; V2: điện áp trên R ; V3: điện áp trên nguồn
26 Khi đo cos bằng cách dùng vôn kế, ampére kế và watt kế thì cos được A
tác động bởi công thức: (0.2)
P
A/ cos w
Pa
P
B/ cos a
Pw
C/ cos Pw Pa
D/ Tất cả đều sai
(Trong đó: Pw: công suất chỉ trên watt kế, Pa = U.I)
27 Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với tụ điện mẫu, tần số cần C
đo được xác định: (0.2)
I
A/ f
U 2 C
U
B/ f
I 2 C
I 2
C/ f U C
2U
D/ f
IC
28 Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với cuộn dây mẫu, tần số A
cần đo được xác định: (0.2)
U
A/ f
I 2 L
I
B/ f
U 2 L
I 2
C/ f L U
U 2
D/ f L I
29 Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc B
quay sẽ: (0.2)
A/ Tăng gần 2 lần B/ Tăng gần 4 lần
C/ Giảm gần 2 lần D/ Giảm gần 4 lần
30 Đo tần số dùng cầu Wien, tần số cần đo được xác định: A
1 (0.2)
A/ f
2
RC
RC
B/ f
2
2
C/ f
RC
D/ f 2 RC
31 Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. A
Trong 15 phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là: (0.2)
A/ 300W B/ 100W C/ 400W D/ 200W
32 Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ B
thị trên 2 watt kế là: P 1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất phản kháng của (0.2)
tải là:
2000
A/ 3000 Var B/ 2000 3 Var C/ Var
3
D/ Tất cả đều sai
33 Một công tơ có ghi 1200ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải, khi B
công tơ quay được 30 vòng thì điện năng mà tải đã tiêu thụ là: (0.2)
A/ 40ws B/ 10wh C/ 1/10wh D/ 1/40ws
34 Một công tơ có ghi 1400ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải có B
công suất 2Kw. Thời gian để đĩa công tơ quay được 200 vòng là: (0.2)
18 Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình là C
đường thẳng nằm ở góc phần tư 1-3 thì 2 tín hiệu: (0.2)
0
A/ Ngược pha B/ Lệch pha 90
C/ Cùng pha D/ Lệch pha bất kỳ
19 Khoảng lệch của điểm sáng do chùm tia điện tử tạo nên trên màn huỳnh D
quang so với vị trí ban đầu phụ thuộc vào: (0.2)
A/ Cường độ điện trường bản lệch dọc
B/ Thời gian chuyển động về phía màn ảnh
C/ Vận tốc chuyển động của chùm tia điện tử
D/ Tất cả đều sai
20 Khi đo góc lệch pha của 2 tín hiệu dùng dao động ký thì góc lệch pha được A
xác định: (0.2)
t 0
A/ 360
T
T 0
B/ 360
t
t
C/ T
0
360
0
360
D/
Trong đó: t TT : chu kỳ
t: Khoảng lệch của 2 tín hiệu
20