Professional Documents
Culture Documents
Bánh Ranh24112005 (2) - 1-27
Bánh Ranh24112005 (2) - 1-27
𝑇 2
∑𝑛𝑖=1 ( 𝑖 ) 𝑡𝑖 12 . 21 + 0.752 . 42
√ 𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑃𝑡đ = 𝑃𝑡𝑡 = 𝑃 = 7 √ = 5.891(𝑘𝑊)
∑𝑛𝑖=1 𝑡𝑖 21 + 42
Động cơ I II Tải
Tỷ số truyền 2.82 4 1
Đai hình
thang Ƃ 14 17 10.5 4.0 138 140 - 280 800 - 6300
thường
- Đường kính bánh đai dẫn: Theo tài liệu [1], ta chọn 𝑑1 = 1.2 ∗ 𝑑𝑚𝑖𝑛 = 1.2 ∗
140 = 168 𝑚𝑚
=> Chọn 𝑑1 = 180 mm
- Giả sửa chọn hệ số trượt tương đối 𝜉 = 0,01
- Đường kính bánh đai bị dẫn:
𝑑2 = 𝑑1 . 𝑢đ . (1 − 𝜉) = 180 ∗ 2.82 ∗ (1 − 0.01) = 502.524 𝑚𝑚
- Chọn 𝑑2 = 500 𝑚𝑚
2.2.2 Xác định sai số tỉ số truyền
Tỷ số truyền thực tế:
𝑑2 500
𝑢𝑡𝑡 = = = 2.806
𝑑1 . (1 − 𝜉) 180 × (1 − 0.01)
Sai số tỉ số truyền:
𝑢𝑡𝑡 − 𝑢đ |2.886 − 2.82|
∆𝑢 = = = 0.496 %
𝑢đ 2.82
2.2.3 Xác định khoảng cách trục và chiều dài đai
Chọn sơ bộ khoảng cách trục 𝑎 = 1 ∗ 𝑑2 = 500 𝑚𝑚 vì 𝑢đ ≈ 3 (Dựa vào bảng
4.14 tài liệu [1])
Chiều dài tính toán của đai:
𝜋. (𝑑1 + 𝑑2 ) (𝑑2 − 𝑑1 )2 𝜋. (180 + 500) (500 − 180)2
𝐿 = 2𝑎 + + = 2 × 500 + +
2 4𝑎 2 4 × 500
= 2119.3415 𝑚𝑚
Chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn: 𝐿 = 2240 𝑚𝑚
Tính lại khoảng cách trục a:
𝑘 + √𝑘 2 − 8∆2 1171.8585 + √1171.85852 − 8 × 1602
𝑎= = = 563.2021 𝑚𝑚
4 4
Trong đó:
𝜋. (𝑑1 + 𝑑2 ) 𝜋. (180 + 500)
𝑘=𝐿− = 2000 − = 1171.8585 𝑚𝑚
2 2
𝑑2 − 𝑑1 500 − 180
∆= = = 160 𝑚𝑚
2 2
Khoảng cách trục a phải thỏa mãn:
0.55 (𝑑1 + 𝑑2 ) + ℎ ≤ 𝑎 ≤ 2 . (𝑑1 + 𝑑2 )
⇔ 0.55 (180 + 500) + 10,5 ≤ 𝑎 ≤ 2. (180 + 500)
⇔ 384.05 ≤ 𝑎 ≤ 1360
Vậy khoảng cách trục 𝑎 = 563 𝑚𝑚.
2.2.4 Vận tốc và góc ôm đai
Vận tốc đai:
𝜋. 𝑛đ𝑐 . 𝑑1 𝜋 × 1455 × 180
𝑣= = = 13.7131 𝑚⁄𝑠 ≤ 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 25 𝑚⁄𝑠
60000 60000
Số vòng chạy của đai trong một giây:
𝑣 13.713
𝑖= = = 6.219 𝑠 −1 < [𝑖] = 10𝑠 −1
𝐿 2.240
Góc ôm đai:
57°. (𝑑2 − 𝑑1 ) 57°. (500 − 180)
𝛼1 = 180° − = 180° − = 147.6021°
𝑎 563
= 2.5732 𝑟𝑎𝑑
2.2.5 Xác định số đai
𝑃1
𝑧≥
[𝑃0 ]𝐶𝛼 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑍 𝐶𝑟 𝐶𝑣
Trong đó:
𝑃1 = 7.9087 - công suất trên bánh đai dẫn.
[𝑃0 ] = 3.315 - Công suất cho phép.
𝛼1
𝐶𝛼 = 1.24 × (1 − 𝑒 −110 ) = 0.9159 - hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai.
𝐶𝑢 = 1.14 - hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền u. (u=2.802≥2.5)
𝐶𝐿 = √𝐿⁄𝐿0 = 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài. (𝐿0 =2240mm)
6
𝐶𝑍 = 0.95 - hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đồng đều tải trọng
giữa các dây đai.
𝐶𝑟 = 0.9 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng. (tải va động nhẹ)
𝐶𝑣 = 1 − 0.05 × (0.01𝑣 2 − 1) = 0.956 - hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc.
Do đó
7.9087
𝑧≥ = 2.7955
3.315 ∗ 0.9159 ∗ 1.14 ∗ 1 ∗ 0.9 ∗ 0.85 ∗ 0.956
Vậy chọn 𝑧 = 3
2.2.6 Định các kích thước chủ yếu của đai
Bề rộng bánh đai
𝐵 = (𝑧 − 1). 𝑡 + 2𝑒 = (3 − 1).19 + 2 × 12.5 = 63 𝑚𝑚
Đường kính ngoài của các bánh đai:
𝑑𝑎1 = 𝑑1 + 2. ℎ0 = 180 + 2 × 4.2 = 188.4 𝑚𝑚
𝑑𝑎2 = 𝑑2 + 2. ℎ0 = 500 + 2 × 4.2 = 508.4 𝑚𝑚
Đường kính đáy bánh đai
𝑑𝑓1 = 𝑑1 − 2. 𝐻 = 180 − 2 × 16 = 148 𝑚𝑚
𝑑𝑓2 = 𝑑2 − 2. 𝐻 = 500 − 2 × 16 = 468 𝑚𝑚
Kí hiệu H ℎ0 t e
Ƃ 16 4.2 19 12.5
2.2.7 Xác định lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục
- Lực căng đai ban đầu:
Chọn ứng suất căng đai: 𝜎0 = 1,5 𝑀𝑃𝑎
Lực căng đai ban đầu:
𝐹0 = 𝐴. [𝜎0 ] = 𝑧. 𝐴1 . [𝜎0 ] = 3. 138 . 1,5 = 621 𝑁
Lực căng mỗi dây đai:
𝐹0 621
𝐹𝑚đ = = = 207 𝑁
𝑧 3
Lực vòng có ích:
1000. 𝑃đ𝑐 1000 ∗ 7.9087
𝐹𝑡 = = = 576.7279 𝑁
𝑣1 13.7131
Lực vòng có ích trên mỗi dây đai:
𝐹𝑡 576.7279
𝐹𝑡 𝑚đ = = = 192.2426 𝑁
𝑧 3
Lực trên nhánh căng:
𝐹𝑡 576.7279
𝐹1 = 𝐹0 + = 621 + = 909.3640 𝑁
2 2
Lực trên nhánh chùng:
𝐹𝑡 576.7279
𝐹2 = 𝐹0 − = 621 − = 332.6360 𝑁
2 2
- Hệ số ma sát nhỏ nhất để không bị trượt trơn:
1 2. 𝐹0 + 𝐹𝑡 1 2 × 621 + 576.7279
𝑓′ = . ln = × ln = 0.3908
𝛼 2. 𝐹0 − 𝐹𝑡 2.5732 2 × 621 − 576.7279
- Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn được xác định:
𝑓 = 𝑓 ′ . sin 20 = 0.3908 × sin 20 = 0.1337
- Lực tác dụng lên trục:
𝛼1 147.6021
𝐹𝑟 = 2. 𝐹0 sin = 2 × 621 × sin = 1192,6912 𝑁
2 2
2.2.8 Xác định ứng suất lớn nhất và tuổi thọ đai
Ứng suất lớn nhất trên mỗi đai:
𝐹0 𝐹𝑡 2𝑦0
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 𝜎1 + 𝜎𝑣 + 𝜎𝐹1 = 𝜎0 + 0.5𝜎𝑡 + 𝜎𝑣 + 𝜎𝐹1 = + 0.5 + 𝜌. 𝑣 2 . 10−6 + .𝐸
𝐴 𝐴 𝑑1
207 192.2426 2×4
= + 0.5 × + 1000 × 13.7132 × 10−6 + × 100
138 138 180
= 6.829 𝑀𝑃𝑎
Trong đó
- 𝐸 = 100 𝑀𝑃𝑎 – Mô đun đàn hồi
- 𝜌 = 1000 𝑘𝑔/𝑚𝑚3 - Khối lượng riêng của bánh đai
- 𝐴 = 138 𝑚𝑚2
- 𝑦 0 = 4 𝑚𝑚
Tuổi thọ đai:
𝜎 𝑚 9 8
( 𝑟 ) × 107 ( ) × 107
𝜎𝑚𝑎𝑥 6.829
𝐿ℎ = = = 2064.7356 𝑔𝑖ờ
2 × 3600 × 𝑖 2 × 3600 × 6.1219
Số đai z 𝑧=3
Bánh bị dẫn 𝐻𝐵2 = 𝐻𝐵1 – (10 ÷ 15). 𝐻𝐵 = 228 𝜎𝑏2 = 750 𝜎𝑐ℎ2 = 450
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép
3.2.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo bảng 6.2 tài liệu [1], đối với thép C45 tôi cải thiện, độ cứng HB = (180÷350)
ta có:
𝜎 𝑂𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2 × 𝐻𝐵 + 70 𝑆𝐻 = 1.1
Độ rắn bánh nhỏ 𝐻𝐵1 = 250, độ rắn 𝐻𝐵2 = 235, khi đó:
𝜎 𝑂𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2. 𝐻𝐵1 + 70 = 2 × 250 + 70 = 570 𝑀𝑃𝑎
𝜎 𝑂𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2. 𝐻𝐵2 + 70 = 2 × 228 + 70 = 526 𝑀𝑃𝑎
Số chu kì làm việc cơ sở khi thử về tiếp xúc:
𝑁𝐻01 = 30. (𝐻𝐵1 ) 2.4 = 30 × 2502.4 = 1.7 × 107 𝑐ℎ𝑢 𝑘ỳ
𝑁𝐻02 = 30. (𝐻𝐵2 )2.4 = 30 × 2282.4 = 1.37 × 107 𝑐ℎ𝑢 𝑘ỳ
Lh=2×8×300×7=33600
-
𝑁𝐻𝐸1 = 60𝑐. 𝑛. 𝐿ℎ = 60 × 1 × 316,67 ×33600=6,384×108 chu kỳ
Trong đó:
𝑐 = 1 - Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay.
𝑛1 = 316,67 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡 - Số vòng quay trục 1.
Lh=7× 8 × 2 × 300 = 33600
Vì 𝑁𝐻𝐸1 > 𝑁𝐻01 và 𝑁𝐻𝐸2 > 𝑁𝐻02 và nên 𝑁𝐻𝐸1 = 𝑁𝐻01 và 𝑁𝐻𝐸2 = 𝑁𝐻02
do đó 𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2 = 1
𝑚 𝑁
Suy ra Hệ số tuổi thọ:𝐾𝐻𝐿 = √ 𝐻𝑂 =1
𝑁 𝐻𝐸
Độ rắn bánh nhỏ HB1 = 250, độ rắn HB2 = 228, khi đó:
𝜎 𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1.8 × 𝐻𝐵1 = 1.8 × 250 = 450
𝜎 𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1.8 × 𝐻𝐵1 = 1.8 × 228 = 410,4
Số chu kì cơ sở: 𝑁𝐹𝑂 = 5.× 106 𝑐ℎ𝑢 𝑘ỳ đối với tất cả các loại thép
chu kỳ làm việc tương đương:
𝑁𝐹𝐸2 = 60𝑐. 𝑛. 𝐿ℎ = 60 × 1 × 316,67 ×33600=6,384×108 chu kỳ
𝑁𝐹𝐸2 = 60𝑐. 𝑛. 𝐿ℎ = 60 × 1 × 76,5 ×33600=1,542×108 chu kỳ
Trong đó:
- 𝑐 = 1 - Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay.
𝑣ò𝑛𝑔
- 𝑛1 = 316,67 - Số vòng quay trục 1.
𝑝ℎú𝑡
- 𝐿ℎ = 7 × 300 × 2 × 8 = 33600𝑔𝑖ờ - Thời gian làm việc.
𝑚𝐹 𝑁𝐹𝑂
Hệ số tuổi thọ: 𝐾𝐹𝐿 = √𝑁
𝐹𝐸
Vì 𝑁𝐹𝐸1 > 𝑁𝐹01 và 𝑁𝐹𝐸2 > 𝑁𝐹02 nên 𝑁𝐹𝐸1 = 𝑁𝐹01 và 𝑁𝐹𝐸2 = 𝑁𝐹02 do đó 𝐾𝐹𝐿1 = 𝐾𝐹𝐿2 = 1.
Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép:
𝐾𝐹𝐿1 1
[𝜎𝐹 ]1 = 𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝐾𝐹𝐶 = 450 × × 1 = 257,143 𝑀𝑃𝑎
𝑆𝐹 1.75
𝐾𝐹𝐿2 1
[𝜎𝐹 ]2 = 𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚2 𝐾𝐹𝐶 = 410,4 × × 1 = 234,51 𝑀𝑃𝑎
𝑆𝐹 1.75
Trong đó Bộ truyền quay một chiều nên 𝐾𝐹𝐶 = 1
3.2. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑎𝑤 = 𝐾𝑎 (𝑢 + 1) √[𝜎 2
Ứng suất uốn quá tải cho phép:
𝐻 ] 𝑢𝜓𝑏𝑎
2𝑇1 𝐾𝐻 × (𝑢 + 1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √ 2
𝑏𝑤 × 𝑑𝑤1 ×𝑢
Trong đó:
- 𝑍𝑀 = 274 - Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp: Tra bảng
6.5 tài liệu [1]
- Góc ăn khớp trong mặt cắt ngang
tan 𝛼 tan 20
𝛼𝑡 = 𝛼𝑡𝑤 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛( ) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛( ) = 20.470
cos 𝛽 cos 12°50’
- Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở:
𝛽𝑏 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛(cos 𝛼𝑡 × tan 𝛽) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛(cos 20.470 × tan 12°50) = 12,047
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
𝑎𝑤 156
𝑣𝐻 = 𝑔0 × 𝛿𝐻 × 𝑣 × √ = 73 × 0.002 × 1.2933 × √ = 1,3616 𝑚/𝑠
𝑢 3
𝑣𝐻 × 𝑏𝑤 × 𝑑𝑤1 1,3616 × 62,4 × 78
𝐾𝐻𝑣 = 1 + =1+ = 1.0251
2 × 𝑇1 × 𝐾𝐻𝛽 × 𝐾𝐻𝛼 2 × 111160,82 × 1.05 × 1.13
Suy ra: 𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 × 𝐾𝐻𝛼 × 𝐾𝐻𝑣 = 1.05 × 1.13 × 1,0251 = 1.216
2𝑇1 × 𝐾𝐻 × (𝑢 + 1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √ 2
𝑏𝑤 × 𝑑𝑤1 ×𝑢
2 × 111160,82 × 1.21 × (3 + 1)
= 274 × 1.7250 × 0,762 × √
62,4 × 782 × 3
𝑎𝑤 156
𝑣𝐹 = 𝑔0 × 𝛿𝐹 × 𝑣 × √ = 73 × 0.006 × 1.2933 × √ = 4,084 𝑚/𝑠
𝑢 3
Tỉ số truyền 𝑢 = 𝑢ℎ𝑔𝑡 = 3
Hệ số chỉnh dịch 𝑥1 = 𝑥2 = 0
𝑧2 = 78 𝑟ă𝑛𝑔
𝑚 × 𝑧2 3 × 78
𝑑2 = = = 240 𝑚𝑚
cos 𝛽 𝑐𝑜𝑠(12.8386)
Trục I Trục II
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép C45 tôi cải thiện có: độ rắn HB=200; giới hạn bền và
giới hạn chảy 𝜎𝑏 = 750 𝑀𝑝𝑎 𝑣à 𝜎𝑐ℎ = 450𝑀𝑃𝑎.
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong hộp 𝑘1 = 10𝑚𝑚
Trục I:
3 𝑇1 3 139054.0079
𝑑1 ≥ √ =√ = 32.6368 𝑚𝑚
0.2 ∗ [𝜏] 0.2 ∗ 20
Chọn 𝑑1 = 35 𝑚𝑚
Tra bảng 10.2 của tài liệu [1] ta chọn chiều rộng ổ lăn 𝑏1 = 21𝑚𝑚
𝐶ℎọ𝑛 𝑙𝑚13 = 49 𝑚𝑚
Trục II:
Chọn 𝑑2 = 50 𝑚𝑚
Tra bảng 10.2 của tài liệu [1] ta chọn chiều rộng ổ lăn 𝑏2 = 27 𝑚𝑚
𝐶ℎọ𝑛 𝑙𝑚22 = 60 𝑚𝑚
𝐶ℎọ𝑛 𝑙𝑚23 = 70 𝑚𝑚
2 ∗ 𝑇1 2 ∗ 139054.0079
𝐹𝑡1 = = = 3476.3502 𝑁 ≈ 3476 𝑁
𝑑1 80
Áp dụng phương trình cân bằng momemt và cân bằng lực ta có: