Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI OLYMPIC KTCT
ĐỀ THI OLYMPIC KTCT
Câu 2: Yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là:
a. Công cụ lao động c. Khoa học - công nghệ
b. Người lao động d. Tư liệu lao động
Câu 3: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Công dụng của hàng hóa c. Quan hệ cung-cầu về hàng hóa
b. Lao động xã hội của người sản d. Sự khan hiếm của hàng hóa
xuất hàng hóa
Câu 4: Khi hàng hóa được bán với giá cả bằng giá trị thì:
a. p > m b. p = 0 c. p < m d. p = m
Câu 8: Khi năng suất lao động tăng lên thì phần giá trị mới trong một hàng hóa thay đổi
thế nào?
a. Giảm xuống c. Không thay đổi
b. Tăng lên d. Có thể tăng, có thể giảm, có thể không đổi..
Câu 10: Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng:
c. c + v + m b. v + m c. c + v d. k + p
Câu 12: Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động?
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất c. Tiền lương
b. Máy móc d. Nhà xưởng
Câu 17: Lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của qui luật nào trong thời kỳ tự do
cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản?
a. Qui luật giá trị c. Qui luật giá trị thặng dư
b. Qui luật cạnh tranh d. Qui luật cung-cầu
Câu 19: “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động trong câu
này là lao động gì?
a. Lao động cụ thể c. Lao động phức tạp
b. Lao động giản đơn d. Lao động trừu tượng
Câu 20: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
a. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng với giá trị
b. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Câu 21: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
c. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động và tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội
cần thiết
d. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và tỷ lệ nghịch với năng suất
lao động
Câu 23: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:
a. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần
Câu 24: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất của … là … của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa”
a. Giá trị hàng hóa /lao động trừu tượng
b. Giá trị hàng hóa /lao động phức tạp
c. Giá trị hàng hóa /lao động cụ thể
d. Giá trị sử dụng /lao động trừu tượng
Câu 25: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Cường độ lao động…, lượng giá trị
của một đơn vị hàng hóa…”
a. Tăng/không đổi c. Tăng/giảm
b. Giảm/tăng d. Tăng/tăng
Câu 26: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư là một bộ phận của
… dôi ra ngoài … do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt”
a. Giá trị cũ/giá trị sức lao động c. Giá trị mới/giá trị sử dụng
b. Giá trị mới/giá trị sức lao động d. Giá trị sử dụng/giá trị sức lao
động
Câu 27: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị
thặng dư có được do…, làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn…”
a. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị xã hội
b. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị cá biệt
c. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị cá biệt
d. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị xã hội
Câu 28: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng và công dụng. b. Giá trị sử dụng và giá trị.
c. Giá trị và giá trị trao đổi. d. Giá trị và giá cả.
Câu 31: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
b. Lao động cụ thể và lao động giản đơn.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.
Câu 32: Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
a. Hao phí lao động cá biệt cần thiết.
b. Hao phí lao động giản đơn cần thiết.
c. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
d. Hao phí lao động phức tạp cần thiết.
Câu 33: Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Cả a và b.
Câu 35: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
Câu 36: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
d. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
Câu 37: Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
a. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.
b. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị .
c. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.
d. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư.
Câu 42: Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:
a. Lao động cụ thể của công nhân.
b. Lao động không công của công nhân.
c. Lao động trừu tượng của công nhân.
d. Lao động phức tạp của công nhân.
Câu 46: Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
b. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và
lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
c. Tỷ suất lợi nhuận ; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia
lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
Câu 49: Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Quy luật lợi nhuận bình quân.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
c. Quy luật lợi nhuận .
d. Quy luật giá cả sản xuất.
Câu 50: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất.
d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người
sản xuất.