You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG

BÀI BÁO CÁO


NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HOÁ

ĐỀ TÀI:
……..

Nhóm SVTH: Giáo viên hướng dẫn:


TS. NGUYỄN MINH KHIÊM

Cần Thơ, … tháng ... năm …

1
MỤC LỤC

2
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG

1.1 Giới thiệu hệ thống

1.2 Phạm vi của hệ thống


- Do phạm vi và khả năng có hạn nên chúng em chỉ khảo sát và phân tích việc quản lý tour du
lịch của công ty du lịch có mô hình vừa và nhỏ ở khu vực thành phố. Tuy nhiên chúng ta vẫn có
thể áp dụng mô hình này cho hệ thống công ty du lịch có quy mô lớn.

1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân
1.3.1 Tác nhân ….

1.3.2 Tác nhân ….


1.3.3 Tác nhân:

CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ

1.1 Use case diagrams của các tác nhân


1.1.1 Use case diagram của tác nhân ……

3
1.1.2 Use case diagram của tác nhân …….

1.1.3 Use case diagram của tác nhân Người Quản Lý

1.2 Mô tả bằng văn bản các use cases


1.2.1 Use case “Đăng nhập”
-Tiêu đề: Đăng nhập

- Tóm tắt: + Ca này được sử dụng khi người quản lý muốn tương tác với hệ thống.

+ Người dùng sử dụng tài khoản đã đăng ký để đăng nhập vào hệ thống, nếu chưa có
tài khoản có thể chọn đăng ký để tạo tài khoản.

- Actor: Khách hàng, Nhân viên, Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Version : 4.0

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

1.2.2 Use case “Quản lý tour”


-Tiêu đề: Quản lý tour

4
- Tóm tắt: + Ca này xuất hiện khi nhu cầu du lịch của khách hàng tăng cao hoặc không có khách
hàng đặt tour

+ Người quản lý đăng nhập vào hệ thống và chọn Quản lý tour

+ Lúc này người quản lý có quyền chọn tạo tour, xóa tour

+ Khi chọn tạo tour cần nhập số ngày, số lượng vé, giá vé và tên hướng dẫn viên dẫn
tour

- Actor: Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

1.2.3 Use case “Quản lý nhân viên”


-Tiêu đề: Quản lý nhân viên

- Tóm tắt: + Ca này phát sinh khi người quản lý có nhu cầu tương tác với nhân viên

+ Người quản lý đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng quản lý nhân viên

+ Trong quản lý nhân viên bao gồm “xem thông tin nhân viên”, “quản lý thông tin”,
“quản lý lịch làm việc” và “quản lý lương”

+ Đối với xem thông tin nhân viên: người quản lý có thể xem họ tên, ngày tháng năm
sinh, chức vụ, năm làm việc, lương…

+ Đối với quản lý thông tin: người quản lý có thể chọn xóa hoặc sửa thông tin nhân
viên

+ Đối với quản lý lịch làm việc: người quản lý cần xếp lịch cho nhân viên và hướng
dẫn viên. Khi xếp lịch cho hướng dẫn viên cần phải chọn tour cho hướng dẫn viên đó. Người
quản lý cũng có thể xóa và sửa lịch làm việc

+ Đối với quản lý lương: người quản lý có thể xem tiền lương, chỉnh sửa số tiền

- Actor: Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

5
1.2.4 Use case “Thống kê doanh thu”
-Tiêu đề: Thống kê doanh thu

- Tóm tắt: + Ca này được sử dụng khi người quản lý cần nộp báo cáo thống kê doanh thu cho
giám đốc

+ Người quản lý đăng nhập vào hệ thống và chọn thống kê doanh thu

+ Người quản lý có thể chọn thống kê theo quý hay thống kê theo năm

- Actor: Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

1.2.5 Use case “Quản lý tài khoản ”


-Tiêu đề: Quản lý tài khoản

- Tóm tắt: + Ca này phát sinh khi có sự thay đổi trong cơ sở dữ liệu về khách hàng, nhân viên

+ Người quản lý tiến hành đăng nhập vào hệ thống và chọn quản lý tài khoản

+ Lúc này người quản lý có quyền thêm, sửa, xóa đối với các tài khoản trong cơ sở
dữ liệu

- Actor: Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

1.2.6 Use case “Kiểm tra báo cáo của nhân viên”
-Tiêu đề: Kiểm tra báo cáo của nhân viên

- Tóm tắt: + Ca này được sử dụng để người quản lý kiểm tra lại những bản báo cáo mà nhân
viên đã làm

+ Người quản lý tiến hành đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng Kiểm tra báo
xáo của nhân viên

+ Lúc này người quản lý có thể xem những báo cáo mà nhân viên đã làm theo quý
hay theo năm có chính xác giống số liệu hay không và tiến hành đánh giá nhân viên

- Actor: Người quản lý

6
- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm:

1.2.7 Use case “Báo cáo sự cố”


-Tiêu đề: Báo cáo sự cố

- Tóm tắt: + Ca này phát sinh khi người quản lý nhận được thông báo về sự cố từ nhân viên hay
hướng dẫn viên

+ Người quản lý đăng nhập vào hệ thống và chọn báo cáo sự cố

+ Khi đó người quản lý nhập nội dung sự cố và thêm ngày xảy ra sự cố

- Actor: Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

1.2.8 Use case “Xem danh sách du khách”


-Tiêu đề: Xem danh sách du khách

- Tóm tắt: + Ca này phát sinh khi người quản lý nhận phản hồi khiếu nại từ khách hàng

+ Người quản lý tiến hàng đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng xem danh
sách du khách

+ Khi đó người quản lý xem những du khách nào khiếu nại chọn chức năng giải
quyết khiếu nại sau đó tiến hành xử lý vấn đề

- Actor: Người quản lý

- Ngày tạo :10/11/2023

- Ngày cập nhật :10/11/2023

- Chịu trách nhiệm: Nhóm 03

7
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP

1.3 Class diagram

1.4 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM)


- TaiKhoan(ID,TenTK,MatKhau,LoaiTK,MaKH,MaNV)

- KhachHang(MaKH,HoTenKH,CCCD,SDT_KH,DiaChi_KH,Email)

- NhanVien(MaNV,HoTenNV,SDT_NV,DiaChi_NV)

- DichVu(MaDV,TenDV,GiaDV,MoTa)

- Tour(MaTour,TenTour,MaHDV,MaDV)

- ThanhToan(MaTT,LoaiTT)

- HoaDon(MaHD,NgayLapHD,TongTien,MaKH,MaKM,MaNV,MaTT)

- KhuyenMai(MaKM,TenKM,NoiDung,TiLe,NgayBD,NgayKT)

- HuongDanVien(MaHDV,TenHDV,SDT_HDV,DiaChi_HDV)

- ChiTietHoaDon(MaVe,MaHD,GiaTien)

- LichTrinh(MaDD,MaTour,NgayKhoiHanh,NgayVe,SoNgayDiTour)

8
- DiaDiem(MaDD,TenDD,TenTinhThanh)

- Ve(MaVe,GiaVe,MaTour)

1.5 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)


1.5.1 Bảng Tour
STT Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Min Max Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn
thuộc thước chính nhất Null trị chữ giá buộc ngoài giải
tính mặc thập trị toàn
nhiên phân vẹn
luận

1 MaTour string 8 * Mã
tour

2 TenTour string 50 * Tên


tour

3 MaHDV string 8 * MaHDV Mã


hướng
dẫn
viên

4 MaDV string 8 * MaDV Mã


dịch
vụ

1.5.2 Bảng Thanh Toán


STT Tên Kiểu Kích Khóa Duy Not Min Max Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn
thuộc thước chính nhất Null trị chữ giá buộc ngoài giải
tính mặc thập trị toàn
nhiên phân vẹn
luận

1 MaTT string 10 * Mã
thanh
toán

2 LoaiTT string * Loại


thanh
toán

1.5.3 Bảng Hóa Đơn

STT Tên thuộc Kiểu Kích Khóa Duy Not Min Max Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn

9
tính thước chính nhất Null trị chữ giá buộc ngoài giải
mặc thập trị toàn
nhiên phân vẹn
luận

1 MaHD string 10 * Mã
hóa
đơn

2 NgayLapHD date 10 Ngày


lập hóa
đơn

3 TongTien float 20 * Tổng


tiền

4 MaKH string 10 * MaKH Mã


khách
hàng

5 MaKM string 10 * MaKM Mã


khuyến
mãi

6 MaNV string 8 * MaNV Mã


nhân
viên

7 MaTT string 10 * MaTT Mã


thanh
toán

1.5.4 Bảng Khuyến Mãi


STT Tên thuộc Kiểu Kích Khóa Duy Not Min Max Giá Số Miền Ràng Khóa Diễn
tính thước chính nhất Null trị chữ giá buộc ngoài giải
mặc thập trị toàn
nhiên phân vẹn
luận

1 MaKM string 10 * Mã
khuyến
mãi

2 TenKM string 50 * Tên


khuyến
mãi

3 NoiDung text 100 * Nội


dung

10
khuyến
mãi

4 TiLe float 5 * Tỉ lệ

5 NgayBD date 10 * Ngày


bắt đầu

6 NgayKT date 10 * Ngày


kết
thúc

1.6 Bảng mô tả phương thức


1.6.1 Bảng mô tả phương thức của class Tour
STT Tên phương thức Là phương Tên tham Kiểu tham Ý nghĩa Kiểu trả về Diễn giải
thức lớp số số tham số kết quả
phương
thức

1 timTourTheoDD Tour tenDD string Tên địa list Tìm Tour


điểm theo địa
điểm

2 layDSTour Tour list Lấy danh


sách Tour

3 capNhatTrangThaiTou Tour void Cập nhật


r trạng thái
Tour

4 layTTTour Tour Tour Lấy thông


tin Tour

1.6.2 Bảng mô tả phương thức của class Thanh Toán

STT Tên phương Là phương Tên tham số Kiểu tham Ý nghĩa Kiểu trả về Diễn giải kết
thức thức lớp số tham số quả phương
thức

1 tienMat ThanhToan void Thanh Toán


bằng tiền
mặt

2 ttThe ThanhToan void Thanh toán


bằng thẻ

11
1.6.3 Bảng mô tả phương thức của class Hóa Đơn

STT Tên phương Là phương Tên tham số Kiểu tham Ý nghĩa Kiểu trả về Diễn giải kết
thức thức lớp số tham số quả phương
thức

1 LayMaHD HoaDon string Lấy mã Hóa


Đơn

2 taoHD HoaDon HoTenNV string Họ tên nhân MaHD Tạo Hóa


viên, họ tên Đơn
,HoTenKH, khách hàng,
MaTour, Mã Tour,
Tên Tour
TenTour

1.6.4 Bảng mô tả phương thức của class Khuyến Mãi


STT Tên phương Là phương Tên tham số Kiểu tham Ý nghĩa Kiểu trả về Diễn giải kết
thức thức lớp số tham số quả phương
thức

1 TimKiemKM KhuyenMai TenKM string Tên Khuyến string Tìm kiếm


Mãi khuyến mãi
bằng tên

2 LayMaKM KhuyenMai string Lấy mã


khuyến mãi

12
CHƯƠNG 4: SƠ ĐỒ TUẦN TỰ

4.1 Chức năng “Sửa thông tin nhân viên”


Kịch bản của chức năng: Khi có sự thay đổi về thông tin nhân viên, người quản lý thực hiện sửa thông
tin nhân viên. Người quản lý lấy danh sách nhân viên từ hệ thống sau đó tiến hành cập nhật thông tin
của nhân viên.. Nếu không có sự sai sót và chọn lưu, hệ thống sẽ báo cập nhật thông tin thành công.
Ngược lại, nếu không lưu hệ thống sẽ trả về trạng thái danh sách nhân viên chưa chỉnh sửa.
Trình tự thực hiện:
1. Người quản lý chọn chức năng sửa thông tin nhân viên
2. Hệ thống lấy danh sách nhân viên từ nhân viên
3. Nhân viên trả về danh sách nhân viên
4. Người quản lý chọn nhân viên cần sửa thông tin
5. Hệ thống hiển thị form thông tin của nhân viên cần sửa
6. Nếu khách hàng chọn lưu thông tin
7. Hệ thống báo cập nhật thông tin nhân viên
8. Nhân viên xác nhận
9. Hệ thống báo cập nhật thông tin thành công
10. Nếu khách hàng chọn thoát không lưu
11. Hệ thống trả về danh sách nhân viên
Sơ đồ tuần tự

13
4.2 Chức năng …
Kịch bản của chức năng …
Sơ đồ tuần tự

14
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT

5.1 Kết quả đạt được

5.2 Hướng phát triển

15
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]

[2]

[3]

16
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH

Họ Tên SV Công việc Mức độ hoàn thành Ký tên

Khi gửi email bài tập


nhóm, nếu đã gửi cc
cho tất cả thành viên
trong nhóm thì không
cần ký tên.

17

You might also like