Professional Documents
Culture Documents
Chuyên AVCB – Toeic – Ielts – Giao tiếp – Tiếng Trung (Giao tiếp+ HSK)
Địa chỉ: 12 Cộng Hòa 3 – Tân Thành –Tân Phú - TPHCM
51. Một số người đi bộ đi làm, một số người chạy xe và một số khác đón xe buýt đúng
không? (HTĐ)
Do some people walk to work, some people drive, and others take buses?
..................................................................................................................................
52. Mỗi ngày chúng ta dành bao nhiêu thời gian để bàn về thức ăn? (HTĐ)
..................................................................................................................................
53. Những loại thịt mọi người thích ăn cũng khác nhau giữa quốc giá này với quốc gia
khác. (HTĐ)
The sorts of meat people like to eat also differ from one country to another.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
54. Người Nhật Bản không thích ăn thịt cừu bởi vì cái mùi của nó. (HTĐ)
The Japanese don't like to eat sheep meat because of its smell.
..................................................................................................................................
55. Một vài máy bán hàng tự động bán thức uống, trong khi đó, một số khác bán kẹo
và thức ăn nhẹ. (HTĐ)
some of vending machine sell drinks, while others sell candy and snacks
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
56. Các máy bán hàng tự động cũng bán các sản phẩm như tem, vé tàu và xe buýt, báo
và một số loại hàng hóa khác. (HTĐ)
..................................................................................................................................
vending machine may also offer products such as stamps, train and bus tiket
newspaper and other kinds of merchandise
..................................................................................................................................
57. Máy bán hàng tự động giúp tiết kiệm tiền vì chúng không có nhu cầu về thu ngân
và nhân viên bán hàng. (HTĐ)
vending machine save companies' money because there is no need for caleslerks
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
and cashier
58. Máy bán hàng tự động sẽ làm tất cả mọi việc và chúng không cần được trả lương.
(HTĐ)
..................................................................................................................................
vending machine will do all the work and it doesn't need to paid a salary
59. Họ thường làm gì vào chiều thứ 7? (HTĐ)
What do they usually do on Saturday afternoon?
..................................................................................................................................
60. Cô ấy thích buổi sáng bởi vì cô ấy cảm thấy tràn đầy năng lượng. (HTĐ)
She likes the morning because she feels full of energy.
..................................................................................................................................
61. Bạn sống ở vùng nội ô hay ngoại ô? (HTĐ)
do you live in urband area or suburb?
..................................................................................................................................
62. Khoảng cách từ nhà bạn đến đồn cảnh sát bao xa? (HTĐ)
how far is it from your house to the police station?
..................................................................................................................................
63. Anh ấy là chủ tịch của công ty AJAX. (HTĐ)
he is the president of the AJAX company
..................................................................................................................................
64. Nhân viên lễ tân người thường xuyên trả lời điện thoại thì đang ở phòng khám nha
khoa. (HTĐ)
Receptionist, who usually answers the telephone, is at dentist's office.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................