Professional Documents
Culture Documents
Toán Thi TH Hàm R NG
Toán Thi TH Hàm R NG
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn: x1 x 2 x1 5x 2
2
(2,0đ) (1,0đ) y 2 x 3
m 2 2 2
1 m 3 0,5
m 2 4 m 2
m2
m 2 m 2 0,5
2 2 x y 5 4 x 2 y 10
(1,0đ)
3x 2 y 3 3x 2 y 3 0,25
7 x 7
2 x y 5 0,25
x 1
y 3 0,25
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (x; y) (1; 3) 0,25
1 52 16 9 0 3 0,5
3 (1,0đ)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
(2,0đ)
b 1 b
x1 , x2 2
2a 2 2a 0,5
2 = (2m + 1) – 4(m – 1) = 5 + 4m
2 2
(1,0đ) 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m (*)
4 0,25
x1 x 2 2m 1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x 2 m 1
2
x1 x 2 x1 5x 2
2
Theo giả thiết:
x1 x 2 4x1x 2 x1 x 2 6x 2
2
0,25
1
2m 1 4 m 2 1 2m 1 6x 2 6m 6 6x 2
2
x 2 m 1
Vì x1 x 2 2m 1 x1 m
x1x 2 m 2 1 m(m 1) m 2 1 m 1 0,25
Kết hợp với điều kiện m 1 là giá trị cần tìm. 0,25
4 1 d Do AB là đường kính nên ANB 900
(3,0đ) (1,0đ) M
Do d vuông góc với AB nên HIB 900 0,5
N => Tứ giác BNHI có tổng 2 góc đối
bằng 1800 nên là tứ giác nội tiếp
P
A B
I O
0,5
2 Trong tam giác MAB có các đường cao: MI, AN, BP.
(1,0đ) Mặt khác H là giao điểm của MI và AN nên H là trực tâm.
Suy ra B, H, P thẳng hàng. 0,25
Các tam giác vuông APH và BNH có PHA NHB (đối đỉnh)
nên APH BNH 0,5
HP HA
Vì APH BNH nên HP.HB HA.HN
HN HB 0,25
3 5R
MB MI 2 BI 2
(1,0đ) 2 0,25
MI . AB 8R
2.SMAB AN .MB MI . AB AN
MB 5 0,25
AIH ANB (Vì là các tam giác vuông có góc A chung)
AH AI AI . AB 5R
AH
AB AN AN 8 0,25
3 R
HI AH 2 AI 2
8 0,25
5 4 a a2 4 a
(1,0đ) T 2 a 3a
2
2 a 2 4a
a a 4 a a 4
a2 4 a 15 a 4
2
T 2 a 2 4a
16a a 4 16a 0,25
a2 4 a 15.2 4a 2
T 2 a 2 4
2
. 2
16a a 4 16a 0,25
1 15 1
4T
2 4 4 0,25
a2 4 a
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 , a 2 4, a 2 0 a 2 .
16a a 4
1
Vậy min T khi a 2 .
4 0,25