Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2.
CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU
Giảng viên:
TS. Nguyễn Thị Uyên Nhi
nhintu@due.edu.vn
n
NỘI DUNG CHƯƠNG
Khái
Logic Vật lý
niệm
Sơ đồ thực
Lược đồ quan hệ Bảng và mối
thể liên kết
Chuẩn hóa quan hệ
(ERD)
▪ Ví dụ: Thực thể NHANVIEN có các thuộc tính: họ tên, ngày sinh, địa chỉ, quê
quán…
Thuộc tính
khóa
Thuộc
tính
Thực thể
▪ Đặc điểm:
✓Diễn tả mối liên kết giữa ít nhất 2 thực thể khác nhau
• Quan hệ giữa 2 thực thể → kết hợp nhị phân
• Quan hệ nhiều thực thể → kết hợp đa phân
✓Mối kết hợp có thể có thuộc tính riêng
▪ Bậc của mối kết hợp: Số thực thể tham gia vào quan hệ
▪ (min, max) chỉ định mỗi thực thể e thuộc tập các thực thể E tham gia ít nhất và
nhiều nhất vào thể hiện của R.
▪ Chỉ quan tâm đến số nhỏ nhất và số lớn nhất
▪ Các loại bản số
✓(0,1): không hoặc một
✓(1,1): duy nhất một
✓(0,n): không hoặc nhiều
✓(1,n): một hoặc nhiều
A R B
(X,1) (Y,1)
✓X,Y ∊ [0,1]
▪ Ví dụ: Sinh viên có thể có (0,1) tài khoản ngân hàng. Tài khoản thuộc về (1,1)
sinh viên. (1,1)
(0,1) (1,1)
Sinh viên Có Tài khoản
(1,n)
A R B
(X,1) (Y,n)
✓X,Y ∊ [0,1]
▪ Ví dụ: Một sinh viên có thể thuộc về (1,1) khoa. Một khoa có thể có (0,n) sinh
viên. (1,n)
(1,1) Thuộc (0,n)
Sinh viên về
Khoa
A R B
(X,n) (Y,n)
▪ Ví dụ: Một sinh viên có thể học (0,n) môn học. Một môn học có thể được học
bởi (0,n) sinh viên
(n,n)
(0,n) (0,n)
Sinh viên Học Môn học
n-n
▪ Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan hệ với nhiều vai trò
khác nhau
A R
▪ Ví dụ:
La nguoi quan ly
NhanVien QuanLy (1,n)
(0,n)
SL_HH
HH_CT
SOTIEN
(1,n) TENHH
HANG_HOA DGIA
MAHH
Danh
mục hồ sơ Xác định thực Xác định mối
Chọn lọc
thể và thuộc quan hệ và
Nội dung thông tin
tính thuộc tính
hồ sơ
Cho 1 hồ sơ
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………
Lý do xuất kho:……………………………………………………………………
Xuất tại kho:……………………………………………………………………
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
……. ……. …… …… …… ……
……. ……. …… …… …… ……
Tổng tiền hàng …….
Thuế VAT ……
Tổng cộng ……
ThanhTien
MaDDH
(1,n) (1,n)
Đặt
HÀNG HÓA NGƯỜI ĐẶT HÀNG
hàng
MaHH
DonGia DiaChi
TenNDH
KHÓA CHÍNH
Cơ sở dữ liệu| TS. Nguyễn Thị Uyên Nhi 42
4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
▪ Khóa ngoại (FOREIGN KEY): Khóa ngoại là giá trị tạo mối quan hệ giữa hai
bảng, nhằm đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và cho phép tìm kiếm giữa nhiều
dữ liệu khác nhau của một thực thể. Khóa ngoại đóng vai trò là một tham chiếu
giữa hai bảng vì nó tham chiếu đến khóa chính của một bảng khác
MAKHOA TENKHOA
TKTH Thống kê – Tin học
TMDT Thương mại điện tử
TC Tài Chính KHÓA
NGOẠI
CÁC BỘ (DÒNG)
Lược đồ quan hệ
Là tập hợp