Professional Documents
Culture Documents
1
Giảng viên
Ths. Đinh Thị Thúy- Phòng Thí Nghiệm Trí Tuệ Nhân tạo –
ĐH Thăng Long
Email: thuydt@thanglong.edu.vn
2
Trợ giảng
Nguyễn Thị Ánh, Lê Thị Huế
Trường ĐH Thăng Long
{A40670, A41131}@thanglong.edu.vn
3
Học liệu
Database Systems
Msteam
Bài giảng, bài thực hành, video (bài giảng trên lớp), bài
tập
4
MỤC TIÊU
Xác định các đặc điểm của các thành phần trong mô hình quan hệ thực thể - ER
Biết mô tả các mối quan hệ giữa các thực thể được xác định, chỉnh sửa và kết
hợp vào quá trình thiết kế dữ liệu
Cách chuyển đổi các thành phần ERD sang mô hình dữ liệu quan hệ
(RDM)
5
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU
6
MÔ HÌNH THỰC THỂ QUAN HỆ
ERD – Entity Relationship diagram – giúp xác định các phần tử dữ liệu và mối quan hệ giữa
các thành phần
Dùng thiết kế CSDL mức khái niệm, ý tưởng
Dùng biểu diễn các đối tượng trong thế giới thực và mối quan hệ giữa chúng
Gồm các thành phần:
▪ Thực thể ( Entity)
▪ Thuộc tính (Attributes)
▪ Mối quan hệ (Relationship)
Được biểu diễn dưới dạng đồ họa
Công cụ trao đổi giữa người thiết kế và người dùng cuối
7
THỰC THỂ - ENTITY
Thực thể:
▪ Thực thể là những gì (người, địa điểm, sự vật, đối tượng…) về dữ liệu được thu thập
và lưu trữ
▪ Thực thể đại diện cho 1 loại đối tượng cụ thể trong thế giới thực
‐ Một thực thể có thể phân biệt được hay sự xuất hiện của nó phải duy nhất
‐ VD: thực thể KHÁCH HÀNG xuất hiện nhiều khách hàng: John, Smith, Tom,
David,…
▪ Trong mô hình ER thì một thực thể là đề cập đến 1 tập thực thể chứ
không phải 1 thực thể duy nhất
▪ Là đối tượng cụ thể hay trừu tượng, tồn tại thực sự và khá ổn định, có thể phân biệt
được với nhau.
▪ Ví dụ
‐ Cụ thể: khách hàng, sản phẩm, sinh viên,… 8
‐ Trừu tượng: đường bay, buổi hòa nhạc, phòng ban,…
THỰC THỂ - ENTITY
9
THUỘC TÍNH - ATTRIBUTE
Thuộc tính:
▪ Là đặc điểm, tính chất của một thực thể
▪ Một thuộc tính là những giá trị nguyên tố ( không thể chia nhỏ hơn) thuộc 1 miền giá trị: Kiểu chuỗi,
kiểu số nguyên, kiểu số thực..
‐ Miền giá trị: số nguyên, số thực, xâu ký tự, ngày tháng năm,…
▪ Tên của thuộc tính là Danh từ hoặc cụm danh từ
▪ VD: thực thể KHACHHANG gồm các thuộc tính: họ tên, địa chỉ, số điện thoại,…
▪ Thuộc tính tương đương với các trường trong hệ thống tệp hoặc cột trong bảng
▪ Kí hiệu:
‐ Chen Model
‐ Crow’s Foot Model
10
THUỘC TÍNH - ATTRIBUTE
Thuộc tính có thể là đơn trị, đa trị (multi-valued) hoặc phức hợp (set-valued attributes).
▪ Thuộc tính đơn trị: chỉ nhận một giá trị đơn đối với một thực thể ( VD: SV(hoten,CMND,
ngày sinh)
▪ Thuộc tính phức hợp: giá trị của thuộc tính có thể chia nhỏ thành các phần có ý nghĩa. Ví dụ:
thuộc tính Họ và tên, Địa chỉ, …
▪ Thuộc tính đa trị: nhận nhiều giá trị đối với một thực thể cụ thể. Ví dụ: SV(Số điện thoại,địa chỉ)
▪ Thuộc tính dẫn xuất ( suy diễn): giá trị của thuộc tính được tính hoặc suy dẫn từ một hoặc nhiều
giá trị của thuộc tính khác. Ví dụ: Tuổi NV, Thâm niên,…Không cần thiết phải lưu trữ.
Định danh - Khóa (Key): Một hoặc một tập các thuộc tính xác định duy nhất một thực thể
trong một tập thực thể
11
MỐI QUAN HỆ – RELATIONSHIP
(min,max) chỉ định mỗi thực thể e thuộc tập thực thể E tham gia vào ít nhất và nhiều nhất mối
quan hệ.
Chỉ quan tâm đến số nhỏ nhất và lớn nhất.
Giải thích:
14
MỐI KẾT HỢP 1 - 1
Mỗi cá thể của thực thể A liên kết với 0 hay 1 cá thể trong thực
thể B và ngược lại
R: là tên của quan hệ giữa hai cá thể trong 2 thực thể A và B.
Ví dụ: Sinh viên có thể có (0,1) tài khoản. Tài khoản thuộc về
(1,1) sinh viên.
15
MỐI KẾT HỢP 1 - N
Mỗi cá thể của thực thể A liên kết với 0 hay n cá thể trong thực
thể B. Tuy nhiên , 1 thực thể trong B chỉ kết hợp được với 1 thực
thể trong A
Ví dụ: Một sinh viên có thể thuộc về (1,1) khoa. Một khoa có thể
có (0,n) sinh viên.
16
MỐI KẾT HỢP N-M
Mỗi cá thể của thực thể A liên kết với 0 hay n cá thể trong thực
thể B và ngược lại
Ví dụ: Một sinh viên có thể học (0,n) môn học. Một môn học có
thể được học bởi (0,n) sinh viên.
17
VÍ DỤ
18
QUAN HỆ – RELATIONSHIP
20
QUAN HỆ – RELATIONSHIP
21
QUAN HỆ – RELATIONSHIP
22
QUAN HỆ – RELATIONSHIP
23
QUAN HỆ – RELATIONSHIP
Quan hệ đệ quy:
▪ Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào
một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau
▪ VD: Nhân viên quản lý Nhân viên
24
THỰC THỂ KẾT HỢP
Là 1 thực thể cầu nối (trung gian) giữa các thực thể có quan hệ
Được tách ra trong mối quan hệ nhiều nhiều (M:N)
Khóa chính của thực thể trung gian là sự kết hợp thuộc
tính khóa của các thực thể có quan hệ
Thực thể trung gian có thêm thuộc tính nếu có tồn tại
25
THỰC THỂ KẾT HỢP
26
CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
27
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG YÊU CẦU DỮ LIỆU
Real world
o Khảo sát
Requirements
o Phỏng vấn
Collection &
o Thu thập y/cầu
Analysic
o Phân tích b/toán
o Thiết kế, mô
Conceptual
hình hoá bài toán
design
quản lý
Trường đại
học TL Trường TL có nhu cầu xây dựng một hệ
thống thông tin phục vụ các hoạt động của
o Khảo sát
Requirements o Phỏng vấn
trường. Collection &
Phòng QLSV: quản lý địa chỉ và các cách oliên
Thulạc
thập y /cầu
Analysic o Phân tích b /toán
của từng sinh viên, mời phụ huynh khi cần
o Tài liệu mô tả
thiết.
bài toán quản lý Database -Cần biết các sinh viên làm lớp trưởng
requirements Phòng Giáo Vụ: quản lý điểm của sinh viên và
việc giảng dạy của giáo viên.
-Một sv có thể học nhiều môn học, mỗi môn
học chỉ được học một Conceptual
lần. o Thiết kế, mô hình
design
-Một giáo viên có thể dạy nhiều môn học, bài toá n quản lý
hoámột
môn học chỉ được dạy bởi một giáo viên.
Phòng Hành chính: quản lý thông tin về giáo
o Mô hinh thực thể Conceptual
viên.
liên hệ schema
29
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ ERD
Quá trình thiết kế cơ sở dữ liệu là 1 quá trình lặp lại các bước:
Bước 1: Tạo 1 bản mô tả hoạt động
▪ Xây dựng 1 bản mô tả chi tiết hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp
Bước 2: Xác định quy tắc nghiệp vụ
▪ Dựa trên bản mô tả hoạt động để xác định các quy tắc nghiệp vụ
▪ Trình bày ngắn gọn rõ ràng
Bước 3: Xác định thực thể và mối quan hệ chính
▪ Xác định các thực thể và mối quan hệ chính dựa trên bản mô tả các quy tắc nghiệp vụ. Có thể phát sinh
thêm thực thể và mối quan hệ khi lặp lại
Bước 4: Vẽ lược đồ thực thể quan hệ (ERD) ban đầu
▪ Vẽ lược đồ ER gồm các thực thể và mối quan hệ chính
Bước 5: Xác định các thuộc tính tính và khóa chính
▪ Xác định các thuộc tính và khóa chính mô tả đầy đủ các thực thể
30
Bước 6: Sửa đổi và xem xét lại ERD
VÍ DỤ MINH HỌA THIẾT KẾ ERD
Bước 1, mô tả chi tiết các hoạt động của bài toán tại trường đại học Tiny
▪ Trường Tiny được chia thành nhiều trường nhỏ (SHOOL): kinh doanh, nghệ
thuật, khoa học ứng dụng,…mỗi trường được quản lý bởi một hiệu trưởng là một
giáo viên. Mỗi giáo viên (PROFESSOR) chỉ có thể quản lý một trường, và một
giáo viên không bắt buộc phải là hiệu trưởng.
▪ Mỗi trường bao gồm một số khoa (DEPARTMENT). Ví dụ, trường kinh doanh có
khoa kế toán, ngân hàng, marketing,… Lưu ý: số khoa nhỏ nhất của một trường là
một và số khoa lớn nhất là không xác định. Mỗi khoa chỉ thuộc một trường duy nhất.
▪ Mỗi một khoa có thể phụ trách nhiều khóa học (COURSE), mỗi khóa học được phụ
trách bởi một khoa.
31
VÍ DỤ MINH HỌA THIẾT KẾ ERD
33
VÍ DỤ MINH HỌA THIẾT KẾ ERD
34
VÍ DỤ MINH HỌA THIẾT KẾ ERD
Bước 5: Xác định các thuộc tính tính và khóa chính
35
VÍ DỤ MINH HỌA THIẾT KẾ ERD
Bước 6: Lặp lại: Sửa đổi và xem xét lại ERD
▪ Tương tự với các thực thể khác
36
VÍ DỤ MINH HỌA THIẾT KẾ ERD
37
KẾT QUẢ
38
CHUYỂN ERM RDM
PHONGBAN(TENPHG, MAPHG)
NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NS, DCHI, GT, LUONG)
39
CHUYỂN ERM RDM
G
T
‐ Thuộc tính là
những thuộc tính
khóa của các tập PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN)
thực thể liên quan
42
CHUYỂN ERM RDM
43
CHUYỂN ERM RDM
44
CHUYỂN ERM RDM
45
Bài tập chuyển đổi ERD -> RDM
46
THIẾT KẾ CHI TIẾT CÁC BẢNG BIỂU
47
THIẾT KẾ CSDL MỨC VẬT LÝ
Mục đích:
▪ Chuyển mô hình dữ liệu logic thành các đặc tả dữ liệu vật lý phù hợp với điều kiện thiết bị và
môi trường cụ thể.
Công việc:
▪ Chọn công nghệ lưu trữ và quản lý dữ liệu: hệ điều hành, hệ quản trị CSDL, công cụ truy nhập.
▪ Chuyển mô hình logic thành thiết kế vật lý và xác định phương án
cài đặt
Đầu vào:
▪ Mô hình dữ liệu lôgic, Từ điển dữ liệu, Mô tả yêu cầu sử dụng dữ liệu (nếu có), Mong muốn
của người dùng về sử dụng, tích hợp dữ liệu, Mô tả công nghệ và thiết bị sử dụng
48
TỪ KHÓA
49
BÀI TẬP
52