You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC


Mã số học phần: VH302
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:

- Tiếng Việt: Cơ sở Ngôn ngữ học


- Tiếng Anh: Basis of Linguistics
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☐ Giáo dục đại cương
X Giáo dục chuyên ngành
X Cơ sở ngành/nhóm ngành
☐ Chuyên ngành

☐ Nghiệp vụ sư phạm

☐ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế


1.3. Loại học phần:
x Bắt buộc Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 02
1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 45 tiết
- Lí thuyết: 15 tiết
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 30 tiết
- Tự học, tự nghiên cứu: 45 tiết
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần tiên quyết: Không.
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): Không
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Ngôn ngữ Khoa: Ngữ văn
2. Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1:
- Họ tên: Nguyễn Văn Thạo
- Học hàm, học vị: GVC.TS
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
- Điện thoại: 0985047777
- Email: nguyenvanthao@hpu2.edu.vn
- Địa điểm làm việc: Khoa Ngữ văn, Trường ĐHSP Hà Nội 2
2.2. Giảng viên 2:
- Họ tên: Đỗ Thị Thu Hương
- Học hàm, học vị: PGS. TS
- Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
- Điện thoại: 0912509801 ; Email: huonghuy75@gmail.com
- Địa điểm làm việc: Khoa Ngữ văn, Trường ĐHSP Hà Nội 2
3. Mô tả học phần
Học phần trang bị cho người học những tri thức tổng quan về ngôn ngữ học (bản
chất xã hội và chức năng của ngôn ngữ, tính hệ thống của tín hiệu ngôn ngữ, nguồn
gốc của ngôn ngữ, phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc và loại hình…) và các phân
ngành quan trọng của ngôn ngữ học (ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, ngữ
dụng học). Từ đó, giúp người học vận dụng thành thạo những tri thức về ngôn ngữ
học để lí giải, phân tích các hiện tượng ngôn ngữ trong hoạt động giao tiếp.
Học phần có quan hệ chặt chẽ với các học phần Ngữ âm tiếng Việt và ứng dụng
trong dạy học Ngữ văn, Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt và dạy học từ ngữ trong nhà
trường phổ thông, Ngữ pháp tiếng Việt, ngữ dụng học và ứng dụng trong dạy học Ngữ
văn.
4. Mục tiêu học phần

Mục tiêu
Mã Mô tả Mã chuẩn
đầu ra CTĐT
Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ qua các tri thức: tri thức tổng C3, C4
Mhp1 quan về ngôn ngữ học, ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học
Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu về ngôn ngữ qua kiến C3
Mhp2
thức đã được học của học phần
Phát triển năng lực giao tiếp thông qua sự hiểu biết về hoạt động C3
Mhp3
giao tiếp, ngữ âm học, từ vựng học và ngữ pháp học.

5. Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra
Mã Mô tả Mã mục tiêu
học phần
Chp1 Hiểu, giải thích, trình bày được những tri thức tổng quan về ngôn Mhp1
ngữ học và các phân ngành quan trọng của ngôn ngữ học (ngữ âm
học, từ vựng học, ngữ pháp học, ngữ dụng học).
Chp2 Vận dụng được những tri thức về ngôn ngữ học để phát triển năng Mhp2, Mhp3
lực giao tiếp.
Chp3 Biết vận dụng tri thức của ngữ âm học, từ vựng học và ngữ pháp học Mhp2
để nghiên cứu khoa học thông qua việc khai thác ngữ liệu, áp dụng
các phương pháp nghiên cứu chuyên ngành để viết bài nghiên cứu.
6. Học liệu
6.1. Bắt buộc
[1]. Nguyễn Thiện Giáp - chủ biên (2000), Dẫn luận Ngôn ngữ học, Nxb Giáo
dục
[2]. Bùi Minh Toán (2008), Dẫn luận ngôn ngữ học Nxb Đại học Sư phạm Hà
Nội
[3]. Vũ Đức Nghiệu - chủ biên, Nguyễn Văn Hiệp (2009), Dẫn luận Ngôn ngữ
học, Nxb ĐHQG Hà Nội
6.2. Tham khảo
[4]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (2000), Đại cương Ngôn ngữ học tập 1, Nxb
Giáo dục
[5]. F.de.Saussure (1973), Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương, Nxb Khoa học
Xã hội
[6]. Nguyễn Thiện Giáp (2008), Giáo trình ngôn ngữ học, Nxb Đại học Quốc
gia Hà Nội
[7]. Nhiều tác giả (1984), Ngôn ngữ học Khuynh hướng - Lĩnh vực - Khái niệm,
tập 1, Nxb Khoa học Xã hội.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết

Giờ tín
chỉ(1)
Nội dung Chuẩn đầu ra

THo, TNC
BT, THa,
chương

LT

TL
1. Tổng quan về ngôn ngữ học Giải thích, trình
1.1. Bản chất xã hội và chức năng của ngôn ngữ bày được những
1.1.1. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội tri thức tổng 07 15 20
1.1.2. Các chức năng xã hội của ngôn ngữ quan về ngôn
ngữ học. Vận
1.1.3. Hoạt động hành chức của ngôn ngữ
dụng được
1.1.4. Quan điểm dạy học ngôn ngữ gắn với bản chất và chức những tri thức
năng của nó tổng quan về
1.2. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu ngôn ngữ học để
1.2.1. Khái niệm về tín hiệu phát triển năng
1.2.2. Đặc trưng cơ bản của tín hiệu ngôn ngữ lực giao tiếp
1.2.3. Khái niệm về hệ thống
1.2.4. Hệ thống ngôn ngữ: các đơn vị ngôn ngữ
1.2.5. Hệ thống ngôn ngữ: các quan hệ chủ yếu
1.2.6. Nguyên tắc hệ thống trong dạy học ngôn ngữ
1.3. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ
1.3.1. Nguồn gốc của ngôn ngữ
1.3.2. Sự phát triển của ngôn ngữ
1.4. Phân loại các ngôn ngữ
1.4.1. Phân loại theo nguồn gốc
1.4.2. Phân loại theo loại hình
1.5. Ngôn ngữ học
1.5.1. Đối tượng và nhiệm vụ của ngôn ngữ học
1.5.2. Các phân ngành của ngôn ngữ học
1.6. Mối quan hệ của ngôn ngữ học với các ngành khoa học
khác
Chương 2. Đại cương về các bộ phận của ngôn ngữ Vận dụng được
2.1. Ngữ âm học những tri thức
2.1.1. Bản chất của ngữ âm và cách tạo âm về ngôn ngữ học 08 15 25
2.1.2. Phân loại các âm của ngôn ngữ để lí giải, phân
tích các hiện
2.1.3. Âm tiết và các hiện tượng ngôn điệu
tượng ngôn ngữ
2.1.4. Âm tố, âm vị, và phân xuất âm vị trong hoạt động
2.1.5. Chữ viết giao tiếp. Biết
2.1.6 Thực hành phân tích các hiện tượng ngữ âm vận dụng tri thức
2.2. Từ vựng học của ngữ âm học,
2.2.1. Đơn vị từ vựng từ vựng học và
2.2.2. Cấu tạo từ ngữ pháp học để
nghiên cứu khoa
2.2.3. Ý nghĩa của từ
học thông qua
2.2.4 Thực hành phân tích cấu tạo từ và nghĩa của từ việc khai thác
2.3. Ngữ pháp học ngữ liệu, áp
2.3.1. Ý nghĩa ngữ pháp dụng các
2.3.2. Phương thức ngữ pháp phương pháp
2.3.3. Phạm trù ngữ pháp nghiên cứu
2.3.4. Quan hệ ngữ pháp và đơn vị ngữ pháp chuyên ngành để
viết bài nghiên
2.3.5 Thực hành phân tích các hiện tượng ngữ pháp
cứu.
2.4. Ngữ dụng học
2.4.1. Ngữ dụng và ngữ dụng học
2.4.2. Một số vấn đề nghiên cứu của ngữ dụng học
2.4.3 Thực hành phân tích ngữ dụng học

7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần

Thứ tự chương Chuẩn đầu ra


Chp1 Chp2 Chp3
Chương 1 T T
Chương 2 T T

7.3. Kế hoạch giảng dạy

Thứ tự Học liệu Định hướng về hình thức, phương pháp, phương Tuần học
chương tiện dạy học
1 [1]. [2]. [3] Hình thức: cá nhân, nhóm, toàn lớp.
Phương pháp: nêu vấn đề, thảo luận nhóm, thuyết 1,2,3,4,5,6,7
trình.
Phương tiện: máy chiếu, máy tính.
2 [1]. [2]. [3] Hình thức: cá nhân, nhóm, toàn lớp.
Phương pháp: nêu vấn đề, thảo luận nhóm, thuyết 8,9,10,11,12,
trình. 13,14,15
Phương tiện: máy chiếu, máy tính.
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá
Loạ Trọng số Thời Mã chuẩn đầu
i Nội dung Công cụ điểm ra học phần
hìn
h
Đánh Thái độ học tập phản 5% Tuần 1 - 15 Chp1, Chp2, Chp3
giá ánh qua việc tham gia Danh sách điểm
thường các buổi học danh
xuyên
(a1) Thái độ học tập phản Phiếu đánh giá 5% Chp1, Chp2
ánh qua kết quả hoàn mức độ hoàn
thành các nhiệm vụ thành nhiệm vụ
học tập học tập
Nhận thức đối với các Phiếu đánh giá 10% Chp1, Chp2
nội dung học tập bài tập cá nhân;
Phiếu đánh giá
bài tập nhóm
Đánh Bài kiểm tra/bài tập Phiếu đánh giá Tuần 8 Chp1, Chp2
giá định lớn... 30%
kì (a2)
Đánh giá Bài thi viết (tự luận, Đề thi từ ngân Lịch thi Chp1, Chp2, Chp3
tổng kết theo ngân hàng đề thi) hàng đề và 50%
(a3) hướng dẫn
chấm.

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2020


Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Bùi Minh Đức Đỗ Thị Thu Hương Nguyễn Văn Thạo Đỗ Thị Thu Hương

You might also like