You are on page 1of 11

TỔNG HỢP 200 CÂU TRẮC NGHIỆM TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG

CAO ĐỀ SỐ 04
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: I arranged__________ them here.
A. to meet B. meeting C. met D. meet
Question 2: My mother told me _____________ to anyone about it.
A. not speaking B. not speak C. to not speak D. not to speak
Question 3: My father has given up ____________.
A. smoke B. smoked C. smoking D. to smoked
Question 4: The librarian asked us __________ so much noise.
A. don’t make B. not make C. not making D. not to make
Question 5: Her advice made him __________ his mind.
A. change B. to change C. changing D. changed
Question 6: Have you finished __________ the table ?
A. set B. setting C. to set D. to be set
Question 7: She hates __________ housework at weekends.
A. doing B. do C. to be doing D. being done
Question 8: My friends has given up __________ and prefers __________ pork.
A. drink/ eat B. to drink/ eating C. drinking/ eating D. drank/ eat
Question 9: I don’t regret __________ her what I thought even if it upset her.
A. to tell B. told C. tell D. telling
Question 10: _________ in a foreign country can be very difficult
A. Live B. Living C. Lived D. To living
Question 11: I am very tired of ______________ to her complaints day after day.
A. listen B. listening C. to listen D. listened
Question 12: I think your house really needs _________
A. for repainting B. to repaint C. being repainted D. to be repainted
Question 13: You may not be impressed with ______ ideas, but are ______ any
better?
A. mine - yourself B. my own - your C. us - hers D. my - your own
Question 14: She found ______ without any friends after alienating ______ all with
her unpleasant behavior.
A. him - theirs B. herself - them C. them - herself D. her own - him
Question 15: Don't worry. After ______ rest she'll be all right.
A. a little B. hardly any C. just little D. the little
Question 16: ______ who knows______ about literature takes Jeffrey Archer seriously
as a novelist.
A. Somebody - anyone B. No one - anything
C. Nowhere - everything D. Everyone - someone
Question 17: ______university in the country would like to have such ______ well-
known academic on its staff.
A. AlI- the B. Each - some C. Most - 0 D. Every - a
Question 18: I spent the ______ day at the library trying to find the articles I
needed for my research.
A. most B. whole C. all D. every
Question 19: Take______ things or you'll regret it; don't take ______
jewellery either.
A. a few - many B. little - much C. few - much D. a little - many
Question 20: Couldn't you have answered ______ more questions on the exam? You
have hardly answered ______ .
A. a lot of - some B. a lot of - some C. so many - a little D. too much – one
Question 21: Aren't you putting the______ before the horse by deciding what to wear for
the wedding before you've even been invited to it?
A. chart B. cart C. dart D. hart
Question 22: He’s been left to paddle his own______ when he started his business.
A. canoe B. boat C. sail D. ship
Question 23: It's dangerous to_____ the lights. You may have a terrible accident.
A. pass B. cross C. fly D. jump
Question 24: When I was trying to become a screenwriter, I hitched my_____ to a star
by befriending some popular actresses.
A. wagon B. journey C. voyage D. cruise
Question 25: He was trying to sell me a new laptop which I suspect fell off the back of
a__ .
A. lorry B. truck C. train D. rail
Question 26: In short_____ of time, the rescue workers arrive to rescue people getting
stuck in collapse.
A. episode B. duration C. interval D. period
Question 27: Every_____ appliances has its average life span, which means it will be out
of order then.
A. electrical B. electric C. electricity D. electron
Question 28: This is the house where an elderly lady lived all_______ in the last stage of
life.
A. lonely B. lone C. alone D. loner
Question 29: The group is the collection of people interested in art, regardless of their
social_____ .
A. property B. status C. condition D. account
Question 30: After weighing the pros and cons, the supporting team_____a suggestion
that motorbikes should be banned.
A. had B. made C. did D. took
Question 31: Ever since we quarreled in the office, Janice and I have been_____enemies.
A. assured B. sworn C. defined D. guaranteed
Question 32: _____Tom nor his brothers help in the housework.
A. Not B. Both C. Either D. Neither
Question 33: Good restaurants serving traditional English food are very hard to_____.
A. come into B. come by C. come to D. come at
Question 34: Steel_____with chromium to produce a noncorrosive substance known as
stainless steel.
A. is combined B. that is combined C. combining D. when combined
Question 35: Ann’s encouraging words gave me_____to undertake the demanding task
once again.
A. a point B. an incentive C. a resolution D. a target
Question 36: The house still remains in_____after the hurricane
A. a good condition B. good condition
C. good conditions D. the good condition
Question 37: Sales_____are paid a salary but they may also get commissions on sales
A. representations B. presenters C. presentations D. representatives
Question 38: They intended to_____with the old computers as soon as they could afford
some new ones
A. do away B. do up C. do over D. do down
Question 39: We regret to tell you that materials you order are out of_____
A. work B. stock C. reach D. practice
Question 40: The small, _____farms of New England were not appropriate for the
Midwest.
A. self-supporting B. self-supported
C. supporting themselves D. they supported themselves

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


1-A 2-D 3-C 4-D 5-A

6-B 7-A 8-C 9-D 10 - B

11 - B 12 - D 13 - D 14 - B 15 - A

16 - B 17 - D 18 - B 19 - C 20 - B

21 - B 22 - A 23 - D 24 - A 25 - A

26 - D 27 - A 28 - C 29 - B 30 - B
31 - B 32 - D 33 - B 34 - A 35 - B

36 - B 37 - D 38 - A 39 - B 40 - A

Câu Đáp án Giải chi tiết

1 A Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: arrange to do sth ( sắp xếp làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi đã sắp xếp gặp họ ở đây
➔ Chọn A

2 D Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: told sb not to do sth (yêu cầu ai không làm gì)
➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Mẹ tôi yêu cầu tôi không nói chuyện này với bất kì ai

3 C Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: give up + Ving (từ bỏ làm gì)
➔ Chọn C
Dịch nghĩa: Bố tôi vừa bỏ thuốc

4 D Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: ask sb not to do sth (yêu cầu ai đó không làm
gì) ➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Thủ thư yêu cầu chúng tôi giữ trật tự

5 A Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: make sb do sth (làm ai đó làm sao)
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Lời khuyên của cô ấy làm anh ấy thay đổi ý định

6 B Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc : finish + Ving ( hoàn thành cái gì)
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Bạn đã dọn bàn xong chưa ?
7 A Kiến thức: Danh động từ
Giải thích:
Cấu trúc: hate doing sth (ghét làm gì)
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Cô ấy ghét làm bài tập về nhà cuối tuần

8 C Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc : give up + Ving (từ bỏ cái gì) / prefer + Ving (thích cái gì
hơn) ➔ Chọn C
Dịch nghĩa: Những người bạn của tôi từ bỏ đồ uống và thích ăn thịt hơn

9 D Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: regret Ving (hối tiếc điều gì)
➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Tôi không hối tiếc nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ thậm
chí là khi nó làm cô ấy phiền lòng

10 B Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Ta sử dụng động từ dạng Ving như một danh từ đứng đầu câu làm chủ
ngữ
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Việc sống ở nước ngoài có thể sẽ khó khăn

11 B Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: to be tired of doing sth (chán làm gì)
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Tôi đã chán nghe những lời phàn nàn của cô ấy ngày
này qua ngày khác rồi

12 D Kiến thức: Danh động từ


Giải thích:
Cấu trúc: need Ving = need to be P2 (câu bị động dành cho đồ
vật) ➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ nhà của bạn nên được sơn lại đi

13 D Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
Ở vị trí thứ nhất ta đang thiếu một tính từ, do đó phương án A và C
đều sai. Phương án B cũng không chính xác do ta không thể đặt một
tính từ sở hữu như “your” vào vị trí thứ hai.
➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Bạn có thể không ấn tượng với ý tưởng của tôi, nhưng
ý tưởng của bạn có hay hơn không?

14 B Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
Ở chỗ trống thứ hai ta thiếu một đại từ tân ngữ, do vậy phương án A và C
đều bị loại. Ta để ý trong câu này, tân ngữ và chủ ngữ chỉ cùng một
đối tượng, do đó ta phải sử dụng một đại từ phản thân ở chỗ trống thứ
nhất. ➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Cô ta nhận ra mình không có người bạn nào sau khi làm
mọi người xa lánh mình bằng thái độ tiêu cực.

15 A Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
“a little” mang nghĩa là một ít, tuy nhiên nếu chỉ có “little” thì lại
mang nghĩa “gần như không” (= hardly any).
- Nếu dịch nghĩa, ta sẽ thấy được sự vô lí nếu đặt “little” hay “hardly
any” vào chỗ trống, phương án B và C là hai phương án sai.
- Nếu ta chọn phương án D, ta sẽ có cụm danh từ “the little rest”. “little” ở
đây là một tính từ, mang nghĩa “nhỏ bé” (kích cỡ), hoàn toàn không hợp
với danh từ “rest”.
- Phương án D cũng là một phương án sai.
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Đừng lo, chỉ cần nghỉ ngơi một chút cô ấy sẽ khỏe lại
ngay thôi.

16 B Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
Ta thấy động từ “know” mà “know” là một động từ chỉ dành cho
người, do đó ta sẽ loại được phương án C. Ở chỗ trống thứ hai ta dự đoán
được đó là một danh từ chỉ vật nhờ cụm “about literature”.
➔Chọn B
Dịch nghĩa: Không có một người nào hiểu biết về văn học lại nghiêm
túc coi Jeffrey Archer là một tiểu thuyết gia.

17 D Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
Ta có ALL + danh từ số nhiều, do đó phương án A là một phương án
sai. Ta cũng có cấu trúc nhấn mạnh: SUCH + A/AN + N.
➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Tất cả các trường đại học trong cả nước đều muốn có
một giảng viên nổi tiếng như vậy trong đội ngũ giảng viên.
18 B Kiến thức: Đại từ
Giải thích:
Ta có The whole = all.
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Tôi dành cả ngày ở thư viện để tìm kiếm những bài báo
mình cần cho bài nghiên cứu.

19 C Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
Question 26: Đáp án C
“things” ở đây là một danh từ đếm được số nhiều, trong khi “little” và
“a little” chỉ đứng trước danh từ không đếm được. Do đó phương án B
và phương D là hai phương án sai. Tuy nhiên “jewellery” lại là một danh
từ
không đếm được, do vậy đứng trước nó không thể là
“many”, ➔ Chọn C
Dịch nghĩa: Mang theo ít đồ thôi, không bạn sẽ hối tiếc đấy. Và
đừng mang theo trang sức nữa.

20 B Kiến thức: Đại từ


Giải thích:
“questions” ở đây là một danh từ đếm được số nhiều, đứng trước
nó không thể là “much”, ta loại được phương án D. Ở câu sau ta để ý
trạng từ “hardly”, “hardly” sẽ làm cả câu mang nghĩa phủ định. “any”
thường xuyên xuất hiện trong các câu phủ định.
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Bạn không thể trả lời thêm một vài câu trong bài kiểm
tra được à? Bạn đã trả lời câu nào đâu.

21 B Kiến thức: Thành ngữ


Giải thích:
- To put the cart before the horse: cầm đèn chạy trước ô tô Tạm dịch:
Bạn không phải dang câm đèn chạ}/ trước ô tô khi quyết định mặc gì
cho đám cưới thậm chí trước khi bạn được mời đến đó?

22 A Kiến thức: Thành ngữ


Giải thích:
- Paddle one's own canoe: tự lập, tự mình gánh vác lấy công việc
của mình không ỷ lại vào ai
Tam dịch: Anh ấy bị bỏ mặc tựu mình chèo chống khi bắt đầu
kinh doanh.

23 D Kiến thức: Thành ngữ


Giải thích:
- Jump the lights: vượt đèn đỏ
Tạm dịch: Nó nguy hiểm khi vượt đèn đỏ. Bạn có thể gặp một tai
nạn khủng khiếp.

24 A Kiến thức: Thành ngữ


Giải thích:
- Hitch one’s wagon to a star: theo đuối đam mê
Tạm dịch: Khi tôi đang cố gắng trở thành một nhà biên kịch, tôi đã
theo đuổi đam mê của mình bằng cách kết bạn với một số nữ diễn viên
nổi tiếng.

25 A Kiến thức: Thành ngữ


Giải thích:
- Fall off the back of a lorry: đồ ăn trộm, ăn cắp, có được một cách
phi pháp
Tạm dịch: Anh ta đang cổ bán cho tôi một chiếc máy tính 1 xách tay
mới mà tôi nghi đó là đồ ăn trộm.

26 D Kiến thức: Collocation


Giải thích:
- In short period of time: trong thời gian ngắn
➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Trong khoảng thời gian ngắn, các nhân viên cứu hộ đến để
giải cứu những người mắc kẹt trong vụ sập nhà.

27 A Kiến thức: Collocation


Giải thích:
- Electrical appliances: đồ điện
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Mỗi thiết bị điện đều có tuổi thọ trung bình của nó, có
nghĩa là khi đó nó sẽ không còn hoạt động.

28 C Kiến thức: Collocation


Giải thích:
- All alone: hoàn toàn đơn độc
➔ Chọn C
Dịch nghĩa: Đây là ngôi nhà mà một cụ bà đã sống một mình trong
giai đoạn cuối của cuộc đời.

29 B Kiến thức: Collocation


Giải thích:
- Social status: địa vị xã hội
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Nhóm là tập hợp những người quan tâm đến nghệ thuật,
bất kể địa vị xã hội của họ.

30 B Kiến thức: Collocation


Giải thích:
- Make a suggestion: đưa ra đề nghị
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Sau khi cân nhắc ưu nhược điểm, nhóm hỗ trợ đưa ra đề
xuất nên cấm xe máy.

31 B Kiến thức: Collocation


Giải thích:
Từ enemy chỉ có thể kết hợp với từ sworn, các từ ở 3 phương án còn
lại không thể kết hợp cùng.

32 D Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ


Giải thích: Cấu trúc
Neither + S1 + nor + S2 = cả hai đều không
A. Not + S = không phải ai
B. Both + S1 + and + S2 = cả hai đều
C. Either + S1 + or + S2 = hoặc người này / cái này hoặc người kia /
cái kia
➔ Chọn D
Dịch nghĩa: Cả Tom và các anh em của cậu đều không giúp trong
công việc nhà.

33 B Kiến thức: Cụm động từ


Giải thích:
A. come into= đi vào trong
B. come by = bắt gặp
C. come to = đi đến
D. come at sb = tiếp cận ai đó như kiểu muốn tấn công
Come at sth = nghĩ về một vấn đề, câu hỏi theo một cách cụ thể
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Nhà hàng tốt phục vụ các món ăn truyền thống của Anh
là rất khó để bắt gặp.

34 A Kiến thức: Câu bị động


Giải thích: Trong câu còn thiếu động từ chính và chủ ngữ phải chịu
tác động của hành động nên động từ được chia ở thể bị động. Ba
phương án còn lại đều là các mệnh đề phụ chứ không đóng vai trò động
từ chính trong câu.
B. that is combined : mệnh đề quan hệ với đại từ “that”
C. combining : mệnh đề quan hệ rút gọn khi động từ ở dạng chủ
động D. when combined = mệnh đề phụ với từ để hỏi
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Thép được kết hợp với crom để sản xuất một chất không
ăn mòn được gọi là thép không gỉ.

35 B Kiến thức: Từ vựng


Giải thích:
A. a point= một điểm, một quan điểm, luận điểm
B. an incentive= một động lực
C. a resolution = một giải pháp, sự giải quyết vấn đề
D. a target= một mục tiêu
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Những lời khích lệ của Ann đã cho tôi một động lực để
thực hiện những nhiệm vụ khó khăn một lần nữa.

36 B Kiến thức: Collocation


Giải thích:
IN GOOD CONDITION: ở tình trạng tốt
➔ Chọn B
Dịch nghĩa: Ngôi nhà vẫn ở trong tình trạng tốt sau trận bão.

37 D Kiến thức: Từ vựng


Giải thích:
A - Sự thay mặt, sự đại diện; sự làm phát ngôn viên cho; những người
đại diện
B – Người dẫn chương trình (trên truyền hình/ truyền thanh) C - Sự trình
diện, sự trình diễn, sự trưng bày; cách trình bày, cách trình diễn; cách
trưng bày
D - Sale representative: đại diện bán hàng/ người chào hàng
➔ Dựa vào nghĩa của câu chọn D
Dịch nghĩa: Đại diện bán hàng được trả lương nhưng họ cũng có thể
nhận được hoa hồng khi bán hàng.

38 A Kiến thức: Cụm động từ


Giải thích:
A - do away with: vứt đi /bãi bỏ/bãi miễn /hủy bỏ/ thủ tiêu/ chấm
dứt B – do up – trang trí
C – do over – làm lại lần nữa
D – do sb / sth down – chỉ trích ai đó 1 cách không công
bằng - Ta thấy đằng sau có từ “with” + nghĩa của câu
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Họ dự định loại bỏ những chiếc máy tính cũ ngay khi họ
có đủ khả năng mua những chiếc máy tính mới.

39 B Kiến thức: Collocation


Giải thích:
A – out of work – thất nghiệp
B – out of stock: hết hàng trong cửa hàng
C – out of reach – ngoài tầm với
D – out of practice – mất đi sự nhuần nghuyễn, khả năng tốt từng có để
làm 1 việc gì đó do không luyện tập - không rèn luyện, bỏ thực tập ➔
Dựa vào nghĩa của câu chọn B
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng tài liệu
bạn đặt hàng đã hết hàng.

40 A Kiến thức: Từ vựng


Giải thích:
Chúng ta thấy vị trí cần điền là một ADJ
Self supporting (a) tự cung tự cấp
➔ Chọn A
Dịch nghĩa: Các nông trại nhỏ, tự cung tự cấp của New England
không phù hợp với vùng Trung Tây

You might also like