Professional Documents
Culture Documents
Đề Văn số 1 VNES
Đề Văn số 1 VNES
2
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
Câu 8. Trong câu thơ (10) , biện pháp nói giảm, nói tránh được sử dụng có tác
dụng gì?
A. Thoát li hiện thực gian khổ, khốc liệt của chiến tranh.
B. Làm giảm sự nặng nề của cái chết, những người lính coi cái chết nhẹ nhàng
như giấc ngủ quên
C. Lãng mạn hóa hình tượng người lính.
D. Làm giảm cảm giác xót thương của người đọc.
Câu 9. Điệp từ “dốc” trong câu thơ (5) có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh địa hiểm vô cùng gập ghềnh ở Tây Bắc
B. Nhấn mạnh hình ảnh những con dốc cheo leo, quanh co, con dốc này nối
tiếp con dốc kia.
C. Nhấn mạnh con đường hành quân gấp khúc đột ngột.
D. Nhấn mạnh khó khăn, gian khổ của người lính Tây Tiến.
Câu 10. Câu thơ (14) thể hiện vẻ đẹp gì của người lính Tây Tiến?
A. Hóm hỉnh, lạc quan, yêu đời
B. Dũng cảm, hiên ngang, bất khuất
C. Tinh tế, lãng mạn, hào hoa
D. Hào hùng, kiên cường, anh dũng.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 11 đến 15:
Vì những lẽ trên, chúng tôi, Chính phủ Lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa, trịnh trọng tuyên bố với thế giới rằng:
Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự
do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
A. Khẳng định quyết tâm giữ vững nền độc lập dân tộc.
B. Lời tuyên bố độc lập hướng đến nhân dân trên toàn thế giới.
D. Lời tuyên bố độc lập hướng đến các nước Đồng minh.
3
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
Câu 12. Câu “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng,
tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” sử dụng biện pháp tu từ
gì?
A. Liệt kê
B. Hoán dụ
C. Nói quá
D. So sánh
Câu 13. Giọng điệu chủ đạo của đoạn trích trên là gì?
A. Kiên quyết, dứt khoát
B. Đanh thép, mạnh mẽ
Câu 14. Câu “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng,
tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.” có ý nghĩa gì?
A. Khẳng định quyết tâm bảo vệ nền độc lập dân tộc
D. Vừa thể hiện quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc, vừa răn đê, cảnh tỉnh những
thế lực có âm mưu xâm lược Việt Nam
Câu 15. Câu “Vì những lẽ trên” có nghĩa là gì?
D. Nhắc đến tội ác của thực dân Pháp và hành động nhân đạo, chính nghĩa của
ta.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20:
4
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
Thế mà hơn tám mươi năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng,
bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn
với nhân đạo và chính nghĩa.
Về chính trị, chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân chủ nào.
Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung,
Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân tộc ta đoàn
kết.
Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người
yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể
máu.
Chúng ràng buộc dư luận, thi hành chính sách ngu dân.
Chúng dùng thuốc phiện, rượu cồn để làm cho nòi giống ta suy nhược.
Câu 16. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Vạch trần bản chất gian xảo, bịp bợm của thực dân Pháp.
B. Chỉ ra một loạt hành động xấu xa của thực dân Pháp
Câu 17. Nghệ thuật nổi bật trong đoạn trích trên là gì?
A. Từ ngữ giàu tính tạo hình
B. Dẫn chứng tiêu biểu, điển hình, được lấy từ thực tế.
Câu 18. Trong câu “Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.”
sử dụng biện pháp tư từ gì?
A. Ẩn dụ
B. Nhân hóa
5
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
C. So sánh
D. Hoán dụ
Câu 19. Âm hưởng chủ đạo của đoạn trích trên là gì?
“Sống trong các môi trường khác nhau, trải qua quá trình lâu dài, cây xanh đã hình
thành một số đặc tính thích nghi.”
A. môi trường B. quá trình C. đặc tính D. thích nghi
Câu 22. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Gốm thời Lê thừa hưởng những tinh hoa của Gốm thời Lý, Trần. Phát triển được
nhiều loại men quý hiếm như: Men ngọc, hoa nâu, men trắng, men xanh… đề tài
trang trí rất phong phú mang đậm nét dân gian hơn nét cung đình.
A. phát triển B. thừa hưởng C. đề tài D. cung đình
Câu 23. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Ngôi nhà của cô ấy mới xây ở ngoại thành tuy bé và xinh
6
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
C. chế độ
D. xâm lược
Câu 30. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 110/2021/NĐ- CP ngày 09/12/2021 bác bỏ
13 văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ.
A. ban hành
B. bác bỏ
C. văn bản
D. quy phạm
Câu 31 . Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“………..người làm thơ không trào nước nắt trên những điều anh ta viết ra
………..người đọc cũng không bao giờ cảm động về những chuyện đó”.
(U.Phoroxt)
A. Vì/ nên
B. Không những/ mà còn
C. Tuy/ nhưng
D. Nếu/ thì
Câu 32 . Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
………….đi xa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã…………..cho toàn Đảng, toàn dân ta
một bản di chúc lịch sử.
A. Sau khi/ viết
B. Trước khi/ để lại
C. Trước khi/ tặng
D. Sau khi/ cống hiến
Câu 33. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
………………là chứng nhân lịch sử gắn với chặng đường hành quân của người
lính Tây Tiến, chứng kiến niềm vui, nỗi buồn, ghi dấu những chiến công và cả
những mất mát, hi sinh.
A. Sông Đà
B. Sông Hồng
C. Sông Mã
D. Sông Đuống
Câu 34. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
8
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
Tuyên ngôn độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định quyền được sống, quyền
tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc ……………….của con người và của mọi dân tộc.
A.Quyền lao động
B. Quyền sở hữu
C. Quyền học tập
D. Quyền bình đẳng
Câu 35. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“………….tiếng Việt của chúng ta đẹp, ………………..tâm hồn của người Việt Nam
ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao
quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp”.
(Phạm Văn Đồng)
A. Bởi vì/ cho nên
B. Có lẽ/ bởi vì
C. Có thể/ cho nên
D. Không những/ mà còn
Câu 36. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuyên ngôn độc lập không chỉ hấp dẫn người đọc bởi nghệ thuật……………….mà
còn lay động người đọc bởi tình cảm thắm thiết, khát khao độc lập, tự do cháy bỏng
của tác giả.
A. Lập luận chặt chẽ
B. Nghị luận mẫu mực
C. Tự sự
D. Trữ tình
Câu 37. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Bắt mạch xong, ông…………..kê đơn bốc thuốc cho người bệnh.
A. Nhanh nhẹn
B. Long trọng
C. Trân trọng
D. Thận trọng
Câu 38. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Năm 2023, ……………tuyển sinh vào các trường đại học tăng đáng kể.
A. Mục tiêu
9
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
B. Chỉ tiêu
C. Chỉ số
D. Tiêu chuẩn
Câu 39. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Tây Tiến – sự thăng hoa của một tâm hồn ________”
A. yêu đời.
B. lãng mạn
C. hào hoa
D. nhiệt thành
Câu 40. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_______ nhằm đề xuất và thuyết phục người đọc (người nghe) tán đồng với nhận
xét, đánh giá bàn luận của mình về một hiện tượng (vấn đề) trong đời sống hoặc
trong văn học.
A. Phân tích
B. Giải thích
C. Chứng minh
D. Bình luận
Câu 41. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Phê phán
B. Phê bình
C. Chê bai
D. Trách móc
Câu 42. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Dự thính
B. Dự báo
C. Dự đoán
D. Dự tính
Câu 43. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Xô
B. Đẩy
C. Hất
D. Kéo
Câu 44. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Đứng
B. Chạy
C. Nằm
10
Công ty cổ phần giáo dục VNES Liên hệ tham khảo khóa ĐGNL: 0835217821
D. Ngồi
Câu 45. Chọn một từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Hững hờ
B. Khát khao
C. Ngại ngần
D. Nức nở
Câu 46. Chọn một từ KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Ngựa bạch
B. Xe tăng
C. Xăng dầu
D. Ông ngoại
Câu 47. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Ngoảnh
B. Ngửa
C. Rụt
D. Há
Câu 48. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Thiên kiến
B. Thiên tử
C. Thiên thư
D. Thiên thanh
Câu 49. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Lảo đảo
B. Ngất ngưởng
C. Liêu xiêu
D. Xao xuyến
Câu 50. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại:
A. Mách lẻo
B. Ton hót
C. Hóng hớt
D. Hớt lẻo
11