Professional Documents
Culture Documents
KTLT C03 ChuoiKyTu
KTLT C03 ChuoiKyTu
VC
BB
Nội dung
1 Khái niệm
2 Khởi tạo
4 Bài tập
NMLT - Chuỗi ký tự
1
&
VC
BB
Khái niệm
❖Khái niệm
▪ Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu
trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng
(một chiều) các ký tự.
▪ Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (null)
➔ Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1
❖Ví dụ
char hoten[30]; // Dài 29 ký tự
char ngaysinh[9]; // Dài 8 ký tự
NMLT - Chuỗi ký tự
2
&
VC
BB
Khởi tạo
NMLT - Chuỗi ký tự
3
&
VC
BB
Xuất chuỗi
Tin hoc co so A_
NMLT - Chuỗi ký tự
4
&
VC
BB
Nhập chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
5
&
VC
BB
Nhập chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
6
&
VC
BB
Một số hàm thao tác trên chuỗi
char s[100];
s = “Tin hoc co so A”; // sai
strcpy(s, “Tin hoc co so A”); // đúng
NMLT - Chuỗi ký tự
8
&
VC
BB
Hàm tạo bản sao
char *s;
s = strdup(“Tin hoc co so A”);
NMLT - Chuỗi ký tự
9
&
VC
BB
Hàm chuyển chuỗi thành chữ thường
NMLT - Chuỗi ký tự
10
&
VC
BB
Hàm chuyển chuỗi thành chữ IN
NMLT - Chuỗi ký tự
11
&
VC
BB
Hàm đảo ngược chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
12
&
VC
BB
Hàm so sánh hai chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
13
&
VC
BB
Hàm so sánh hai chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
14
&
VC
BB
Hàm nối hai chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
15
&
VC
BB
Hàm tính độ dài chuỗi
Độ dài chuỗi s
NMLT - Chuỗi ký tự
16
&
VC
BB
Hàm tìm chuỗi trong chuỗi
NMLT - Chuỗi ký tự
17
&
VC
BB
Bài tập
NMLT - Chuỗi ký tự
19