You are on page 1of 13

Tên BT Tiến độ Deadline

Xuân 1-10 trắc no + BT 1 (d,e) 12h00 Chủ nhật, 7/4/2024

Tú 11-20 trắc no + BT 2 (d,e)

yVy BT 1(a,b,c)

Uyên BT2(a,b,c)

Ngyenv BT3
y

Tiến BT4

Ý BT5

1.b

2.c
3.b

4.a

5.d

6.d

7.d

8.b

9.c

10.b

11) Về nguyên tắc, bố trí nguồn lực so với bố trí nguồn nhân lực thực hiện dự án, thì:

a) Giống nhau

b) Không giống nhau

c) Tùy từng trường hợp cụ thể

d ) Tất cả các câu trên.

12) Đường điều hòa nguồn lực thực hiện dự án tốt nhất phải là:

a) Đường thẳng nằm ngang

b) Đường Parabol

c) Đường Hyperbol

d) Tất cả các câu trên

13) Cơ sở để điều hòa nguồn lực thực hiện dự án, là:

a) Thời gian thực hiện dự tính

b) Thời gian dự trữ

c) Thời gian thực hiện dài nhất

d) Thời gian thực hiện ngắn nhất của từng công việc

14) Quy trình xác định thời gian dự trữ của công việc trong dự án được tiến hành qua:

a) 4 bước

b) 5 bước

c) 6 bước

d) 7 bước

15) Để xác định được thời gian dự trữ phải thông qua:
a) 4 loại thời gian khác

b) 5 loại thời gian khác

c) 6 loại thời gian khác

d) 7 loại thời gian khác

16) TB là ký hiệu của:

a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc

b) Thời gian bắt đầu của công việc

c ) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc

d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

17) Tc là ký hiệu của:

a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc

b) Thời gian bắt đầu của công việc

c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc

d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

18) Te là ký hiệu của:

a) Thời gian bắt đầu của công việc

b) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc

c) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

d) Thời gian dự trữ

19) T₁ là ký hiệu của:

a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc

b) Thời gian bắt đầu của công việc

c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc

d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

20) Ts là ký hiệu của:

a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc

b) Thời gian bắt đầu của công việc

c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc

d) Thời gian dự trữ


1.

Sơ đồ PERT:

Sơ đồ GANTT:

Sơ đồ PERT cải tiến:


c

d)

e)

 Ngày 1 cần 3 người


 3 ngày tiếp theo cần 6 người
 2 ngày tiếp theo cần 9 người
 3 ngày tiếp theo cần 6 người
 9 ngày tiếp theo cần 5 người
 3 ngày tiếp theo cần 1 người
 1 ngày tiếp theo cần 4 người
 2 ngày tiếp theo cần 3 người

BT 2:

a.

b.

d)

Công Tiến trình của dự án Các loại thời gian


việc của
dự án
APHIJ CDGHIJ BEFHI Thời gian Thời gian Thời gian Thời
J hoàn thành hoàn thành bắt đầu gian dự
sớm nhất dài nhất chậm nhất trữ

tei=24 tei=20 tei=5

Tb Tc Tb Tc Tb Tc Te = Max Max Tc Tl = Tcp - Ts =


Tb Max Tc Tl - Te

A 0 8 8 16 16

B 0 24 0 24 0 0
C 0 23 23 1 1

D 3 20 20 4 1

E 1 23 1 23 1 0

F 9 15 9 15 9 0

G 5 18 18 6 1

H 2 6 17 6 18 6 18 6 18 0

I 5 3 20 3 21 3 21 3 21 0

J 6 2 21 2 22 2 22 2 22 0
Thời gian dự trữ của A = 16 tháng
Thời gian dự trữ của C = D =G = 1 tháng

e)

 ngày đầu cần 3 người


 2 ngày tiếp theo cần 6 người
 2 ngày tiếp theo cần 9 người
 1 ngày tiếp theo cần 5 người
 3 ngày tiếp theo cần 6 người
 9 ngày tiếp theo cần 3 người
 3 ngày tiếp theo cần 1 người
 1 ngày tiếp theo cần 4 người
 2 ngày tiếp theo cần 3 người

3. a.

Công việc A:

to: 12 ngày

tm: 14 ngày

tp: 16 ngày
Công việc B:

to: 3 ngày

tm: 4 ngày

tp: 5 ngày

Công việc C:

to: 6 ngày

tm: 6,5 ngày

tp: 7 ngày

Công việc D:

to: 18 ngày

tm: 20 ngày

tp: 22 ngày

Công việc E:

to: 7 ngày

tm: 8,5 ngày

tp: 10 ngày

Thời gian dự tính: TEi = (to + 4tm + tp) / 6

b. Sơ đồ PERT
Sơ đồ Pert cải tiến

c. Dựa vào sơ đồ trên ta xác định được thời gian dự trữ của công việc D là 1

A. Sơ đồ PERT
B. Bảng tính thời gian dự trữ

C. Bảng bố trí nhân lực


Bố trí nhân lực

Công việc A: 5 người/tuần trong 2 tuần = 10 người

Công việc B: 6 người/tuần trong 7 tuần = 42 người

Công việc C: 8 người/tuần trong 3 tuần = 24 người

Công việc D: 7 người/tuần trong 1 tuần = 7 người

Công việc E: 4 người/tuần trong 4 tuần = 16 người

Công việc F: 5 người/tuần trong 7 tuần = 35 người

Công việc G: 5 người/tuần trong 7 tuần = 35 người

Công việc H: 3 người/tuần trong 6 tuần = 18 người

Công việc I: 6 người/tuần trong 5 tuần = 30 người

Công việc J: 12 người/tuần trong 2 tuần = 24 người

Tổng nhân lực: 282 người


Giải:

a.

b. Thời gian dự trữ của từng công việc:


 Thời gian dự trữ của công việc A = C = 12 ngày
 Thời gian dự trữ của công việc I = 16 ngày
 Thời gian dự trữ của công việc E = 9 ngày
 Thời gian dự trữ của công việc G = 1 ngày
 Thời gian dự trữ của công việc D = 5 ngày
 Thời gian dự trữ của công việc K = 13 ngày
 Các công việc B, F, H, J không có thời gian dự trữ

You might also like