You are on page 1of 384

BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Nguyễn Ngọc Hân Lớp: 4727 Mã SV: 472701
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 5.47 Số học phần chưa tích lũy: 2
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0 2 2

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 2

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 2

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 81.00 74.00
Bằng chữ: Bảy mươi bốn

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thanh Thảo Lớp: 4727 Mã SV: 472702
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.22 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.00 78.00
Bằng chữ: Bảy mươi tám

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Hoàng Mạnh Đức Lớp: 4727 Mã SV: 472703
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 6.58 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0 3 3

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 82.00 82.00
Bằng chữ: Tám mươi hai

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Trần Đức Duy Lớp: 4727 Mã SV: 472704
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.75 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 81.50 80.50
Bằng chữ: Tám mươi phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Phạm An Huy Lớp: 4727 Mã SV: 472705
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.04 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 2.5 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 0

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 1.5
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.00 80.00
Bằng chữ: Tám mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Phạm Thị Oanh Lớp: 4727 Mã SV: 472706
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.42 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 0

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.00 79.00
Bằng chữ: Bảy mươi chín

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Bá Dũng Lớp: 4727 Mã SV: 472707
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 0.00 Số học phần chưa tích lũy: 7
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số:
Bằng chữ: Không

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472708
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.51 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Ngọc Phương Trinh Lớp: 4727 Mã SV: 472709
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.99 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 0
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Huê Lớp: 4727 Mã SV: 472710
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.05 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 87.50
Bằng chữ: Tám mươi bảy phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Bùi Kim Nguyên Lớp: 4727 Mã SV: 472711
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.79 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 0 2

Đạt giải 1 0 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4 0 0

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6 0 0
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5 0 0

Cảnh cáo -10 0 0

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15 0 0

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5 0 0
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2 0 0
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4 0 0
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3 0 0

Cảnh cáo -5 0 0

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5 0 0

Cảnh cáo -10 0 0

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 0 0

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 0 0

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2 0 0
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5 0 0
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3 0 0
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5 0 0
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7 0 0

Cảnh cáo -10 0 0

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10 0 0

Cảnh cáo -15 0 0

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2 0 0
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3 0 0
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3 0 0
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5 0 0

Cảnh cáo -7 0 0

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7 0 0

Cảnh cáo -10 0 0

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 0 0

Cấp phó 2 0 0
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 0 0

Cấp phó 2 0 0

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 0 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 82.50 84.50
Bằng chữ: Tám mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Việt Hà Lớp: 4727 Mã SV: 472712
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.18 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 3

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 7 7
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 0
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 0

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 88.50 84.50
Bằng chữ: Tám mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Dương Yến Nhi Lớp: 4727 Mã SV: 472713
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.24 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Bạch Trang Huyền Lớp: 4727 Mã SV: 472714
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.35 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đào Thị Minh Thư Lớp: 4727 Mã SV: 472715
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.45 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 85.50
Bằng chữ: Tám mươi năm phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Trần Thị Ngọc Linh Lớp: 4727 Mã SV: 472716
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.56 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 1 1

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 4 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.50 82.00
Bằng chữ: Tám mươi hai

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Khánh Huyền Lớp: 4727 Mã SV: 472717
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.29 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 1 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0 5 5


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 90.00 90.00
Bằng chữ: Chín mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đào Phương Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472718
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.97 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 3

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 86.50
Bằng chữ: Tám mươi sáu phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đào Phan Khánh Linh Lớp: 4727 Mã SV: 472719
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.91 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 9 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 82.50 82.50
Bằng chữ: Tám mươi hai phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Quang Hà Lớp: 4727 Mã SV: 472720
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.90 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 6 5
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 0

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.50 73.50
Bằng chữ: Bảy mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Diễm Hương Lớp: 4727 Mã SV: 472721
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.73 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 84.50
Bằng chữ: Tám mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Hoàng Thị Mai An Lớp: 4727 Mã SV: 472722
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.24 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 2 2
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 3 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 92.50 92.50
Bằng chữ: Chín mươi hai phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Thị Hồng Tú Lớp: 4727 Mã SV: 472723
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.25 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 89.00 84.00
Bằng chữ: Tám mươi bốn

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Khương Thị Quỳnh Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472724
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.17 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm: Lớp phó
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 89.50 84.50
Bằng chữ: Tám mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Khương Ngọc ánh Lớp: 4727 Mã SV: 472725
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.08 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 4 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.50 80.50
Bằng chữ: Tám mươi phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Dương Thủy Tiên Lớp: 4727 Mã SV: 472726
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.08 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 8 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.50 78.00
Bằng chữ: Bảy mươi tám

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Phương Thảo Lớp: 4727 Mã SV: 472727
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.38 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 1 1

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0 5 5


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 3 3

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 3 3

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 4 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.00 83.00
Bằng chữ: Tám mươi ba

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Hoàng Thị Hương Giang Lớp: 4727 Mã SV: 472728
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.00 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 1 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 2 0
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 3 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 1 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.50 79.00
Bằng chữ: Bảy mươi chín

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Minh Quang Lớp: 4727 Mã SV: 472729
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.74 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 1.5 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2.5
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0 0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5 0

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0 0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 0 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0 3

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0 2

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0 1

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0 0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4 0

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6 0
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5 0

Cảnh cáo -10 0

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15 0

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5 0
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 0 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2 0
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4 0
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3 0

Cảnh cáo -5 0

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5 0

Cảnh cáo -10 0

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 9 7
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 0

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 0

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2 0
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5 0
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3 0
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5 0
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7 0

Cảnh cáo -10 0

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15 0

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2 0
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3 0
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3 0
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5 0

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7 0

Cảnh cáo -10 0

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 0

Cấp phó 2 0
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 0

Cấp phó 2 0

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.50 78.00
Bằng chữ: Bảy mươi tám

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đặng Trung Kiên Lớp: 4727 Mã SV: 472730
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 6.40 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 3

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 3

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.00 74.00
Bằng chữ: Bảy mươi bốn

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lương Hoàng út Thư Lớp: 4727 Mã SV: 472731
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.51 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 82.50
Bằng chữ: Tám mươi hai phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đặng Tuấn Cường Lớp: 4727 Mã SV: 472732
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.46 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm: uỷ viên ban chấp hành hội sinh viên, uỷ viên chi đoàn 4727, phó chủ nhiệm câu lạc
bộ định hướng và phát triển nghề nghiệp
Khen thưởng: có Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 1 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 93.50 92.50
Bằng chữ: Chín mươi hai phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Anh Xuân Lớp: 4727 Mã SV: 472733
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.26 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.00 80.00
Bằng chữ: Tám mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Vũ Hoàng Ngân Lớp: 4727 Mã SV: 472734
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.83 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm: Trưởng ban TTKT Liên chi Đoàn Khoa Ngoại ngữ Pháp lý
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 94.50 90.50
Bằng chữ: Chín mươi phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Diệu Hương Lớp: 4727 Mã SV: 472735
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.41 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 1 1
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.00 79.00
Bằng chữ: Bảy mươi chín

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Chi Phương Lớp: 4727 Mã SV: 472736
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 6.86 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm: Bí thư
Khen thưởng: 1 Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 1 1

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 90.00 92.00
Bằng chữ: Chín mươi hai

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Thị Xuân An Lớp: 4727 Mã SV: 472737
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.60 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.50 85.50
Bằng chữ: Tám mươi năm phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Ngọc Lớp: 4727 Mã SV: 472738
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.19 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 2 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 3 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 81.50 81.50
Bằng chữ: Tám mươi một phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Ngô Thị Hương Tú Lớp: 4727 Mã SV: 472739
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.93 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 1 1
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 1 1
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 81.50 81.50
Bằng chữ: Tám mươi một phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đặng Thị Minh Phương Lớp: 4727 Mã SV: 472740
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.59 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 82.50
Bằng chữ: Tám mươi hai phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Ngô Tiến Đạt Lớp: 4727 Mã SV: 472741
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.61 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4.0 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 81.00 79.00
Bằng chữ: Bảy mươi chín

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thu Trang Lớp: 4727 Mã SV: 472742
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.75 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Minh Kiều Trang Lớp: 4727 Mã SV: 472743
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.75 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 8 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.00 81.50
Bằng chữ: Tám mươi một phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Hồng Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472744
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.31 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 91.00 81.50
Bằng chữ: Tám mươi một phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Trần Anh Thư Lớp: 4727 Mã SV: 472745
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.91 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 2 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 82.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Hoàng Anh Xuân Lớp: 4727 Mã SV: 472746
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 6.96 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 1 1

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 1.5 1.5
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 8 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 4 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 8 8
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 74.50 74.50
Bằng chữ: Bảy mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Lê Ngọc Linh Lớp: 4727 Mã SV: 472747
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 5.59 Số học phần chưa tích lũy: 3
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0 2 2

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 1 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 1 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 82.00 79.00
Bằng chữ: Bảy mươi chín

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Hà Lớp: 4727 Mã SV: 472748
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.07 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 87.00 86.00
Bằng chữ: Tám mươi sáu

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Trần Đức Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472749
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.17 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4.5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 0
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 0

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.00 85.50
Bằng chữ: Tám mươi năm phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc ánh Lớp: 4727 Mã SV: 472750
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.87 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm: Chi hội phó
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 91.50 90.50
Bằng chữ: Chín mươi phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Phan Thanh Ngân Lớp: 4727 Mã SV: 472751
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.29 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2.5
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 8 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4.5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 8 8
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 3 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 84.50 84.50
Bằng chữ: Tám mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Trịnh Minh Hiền Lớp: 4727 Mã SV: 472752
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.93 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 84.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Dương Ngọc Triệu Lớp: 4727 Mã SV: 472753
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.55 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 2
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 84.50
Bằng chữ: Tám mươi bốn phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thu Trang Lớp: 4727 Mã SV: 472754
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.66 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 83.50 83.50
Bằng chữ: Tám mươi ba phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Gia Linh Lớp: 4727 Mã SV: 472755
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 8.60 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 2 2
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 6
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 86.50 86.50
Bằng chữ: Tám mươi sáu phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Mai Phương Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472756
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.61 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm: Phó Bí thư
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 3
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4.0 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 10
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2 2 2

Các thành viên khác 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 91.00 90.00
Bằng chữ: Chín mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đỗ Thị Hồng Nhung Lớp: 4727 Mã SV: 472757
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.97 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 1 1
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 0
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4 0

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6 0
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5 0

Cảnh cáo -10 0

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15 0

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5 0
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2 0
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4 0
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3 0

Cảnh cáo -5 0

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5 0

Cảnh cáo -10 0

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 0

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 0

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2 0
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5 0
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3 0
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5 0
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7 0

Cảnh cáo -10 0

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10 0

Cảnh cáo -15 0

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2 0
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3 0
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3 0
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5 0

Cảnh cáo -7 0

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7 0

Cảnh cáo -10 0

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3 0

Cấp phó 2 0
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3 0

Cấp phó 2 0

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 1 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 82.50 80.50
Bằng chữ: Tám mươi phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Khánh Linh Lớp: 4727 Mã SV: 472758
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.62 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 1.5

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 80.00
Bằng chữ: Tám mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đặng Mai An Lớp: 4727 Mã SV: 472759
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 5.79 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 1

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0 5


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0 3

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 2
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 74.00 74.00
Bằng chữ: Bảy mươi bốn

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Đặng Hà Linh Lớp: 4727 Mã SV: 472760
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 6.98 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 1.5

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 1 1
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 0
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4.0 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 6 7
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 3
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 81.00 78.00
Bằng chữ: Bảy mươi tám

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Ngọc Anh Lớp: 4727 Mã SV: 472761
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.54 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 10 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 88.50 80.50
Bằng chữ: Tám mươi phẩy năm

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Vui Lớp: 4727 Mã SV: 472762
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.77 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 1.5

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 2 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0 0

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 0 0
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 9 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 0 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.50 81.00
Bằng chữ: Tám mươi một

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Hà Thị Quỳnh Như Lớp: 4727 Mã SV: 472763
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.97 Số học phần chưa tích lũy: 0
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 3 2.5
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm 2 0
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5 4.5 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 9 8
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5 4 4

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 3

Tham gia nhiều hoạt động 5 4 0

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 8 8
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 6 4
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 1 0
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 85.50 80.00
Bằng chữ: Tám mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-ĐHLHN ngày 10/3/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội)
Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Dương Lớp: 4727 Mã SV: 472764
Khoa: Khóa: 47
Điểm trung bình chung học tập: 7.06 Số học phần chưa tích lũy: 1
Các chức danh đảm nhiệm:
Khen thưởng: Kỷ luật (Ghi rõ hình thức nếu có):
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

1 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP 20 điểm

1.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

1.1.1. Ý thức và thái độ trong học tập: 6 điểm

Đi học đầy đủ và đúng giờ 2 2 2

Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các loại bài tập 2 2 2

Tích cực xây dựng bài học trên lớp 2 2 2

1.1.2. Có ý thức và thái độ tham gia các câu lạc bộ, các hoạt 3 điểm 2
động học thuật, hoạt động ngoại khóa, hoạt động nghiên
cứu khoa học

1.1.3. Ý thức và thái độ tham gia các kỳ thi, cuộc thi: 3 điểm

Tham gia 2 2 2

Đạt giải 1 0.5

1.1.4. Sinh viên có tinh thần vượt khó trong học tập đạt điểm 2 điểm
trung bình chung học tập (TBCHT) trong học kỳ từ 2.5 trở
lên (chỉ áp dụng đối với những sinh viên thuộc diện: hộ
đói, nghèo, khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; dân tộc KV1)

1.1.5. Kết quả học tập: 6 điểm

Có điểm TBCHT đạt 4.0 + 6.0

Có điểm TBCHT đạt 3.7 – cận 4.0 + 5.5

Có điểm TBCHT đạt 3.5 – cận 3.7 + 5.0


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Có điểm TBCHT đạt 3.0 – cận 3.5 + 4.5

Có điểm TBCHT đạt 2.5 – cận 3.0 + 4.0 4 4

Có điểm TBCHT đạt 2.0 – cận 2.5 + 3.0

Có điểm TBCHT đạt 1.5 – cận 2.0 + 2.0

Có điểm TBCHT đạt 1.0 – cận 1.5 + 1.0

Có điểm TBCHT dưới 1.0 +0

1.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 1 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

1.2.1. Sinh viên bỏ thi không có lí do -4

1.2.2. Sinh viên không đủ điều kiện dự thi một học phần (trừ -6
trường hợp nợ học phí)

1.2.3. Vi phạm quy chế thi, kiểm tra bị lập biên bản với hình
thức

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

Đình chỉ (huỷ kết quả) -15

1.2.4. Vi phạm nội quy trong giờ học (bị ghi tên trong sổ đầu -5
bài)

2 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, 25 điểm


QUY CHẾ, QUY ĐỊNH TRONG TRƯỜNG

2.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

2.1.1. Không vi phạm và có ý thức chấp hành các quy chế của Bộ 5 điểm 5 5
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp

2.1.2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định 20 điểm
khác được áp dụng trong Trường:

Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập nội quy, quy 5 5 5
chế do Trường tổ chức

Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị trong tuần sinh 3 3 3
hoạt công dân - sinh viên
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Chấp hành nghiêm túc các quy định, nội quy Thư viện của 2 2 2
Trường

Không vi phạm nội quy ký túc xá, địa bàn nơi cư trú 2 2 2

Tự giác thực hiện và tích cực tuyên truyền, vận động bạn 3 3 3
bè thực hiện tốt nội quy, quy chế trong Trường và địa bàn
dân cư

Đóng học phí đầy đủ và đúng hạn 5 5 5

2.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 2 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

2.2.1. Vi phạm nội quy, quy chế nhưng chưa đến mức phải đưa -2
ra xử lí kỉ luật trước hội đồng xét kỉ luật cấp khoa trở lên

2.2.2. Che giấu, không tố giác hoặc không ngăn chặn hành vi vi -4
phạm nội quy, quy chế; làm thiệt hại đến lợi ích của
Trường hoặc công dân khác

2.2.3. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -3

Cảnh cáo -5

2.2.4. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -10

3 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT 20 điểm


ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ,
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ
NẠN XÃ HỘI

3.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 20 điểm, nếu:

3.1.1. Tham gia đầy đủ, vận động mọi người tham gia các hoạt 10 điểm 9 9
động chính trị-xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao do các
cấp tổ chức

3.1.2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công 5 điểm
tác xã hội

Tham gia một hoạt động 3 2.5 2.5


MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.1.3. Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ 5 điểm
nạn xã hội

Tham gia một hoạt động 3 1 1

Tham gia nhiều hoạt động 5

3.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 3 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 20
điểm):

3.2.1. Không tham gia hoặc tham gia không đầy đủ các hoạt -2
động chính trị, văn hoá, văn nghệ, thể thao khi được điều
động

3.2.2. Có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm, thân thể -5
người khác hoặc cơ quan, tập thể trong các hoạt động
chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao (chưa đến
mức bị xử lí kỉ luật)

3.2.3. Ngăn cản người khác tham gia các hoạt động văn hoá, văn -3
nghệ, thể thao

3.2.4. Che giấu, không tố giác các tệ nạn xã hội hoặc lôi kéo, -5
cưỡng bức người khác tham gia vào các tệ nạn xã hội

3.2.5. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

3.2.6. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -10

Cảnh cáo -15

4 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN 25 điểm


HỆ CỘNG ĐỒNG

4.1. Sinh viên được đánh giá tối đa 25 điểm, nếu:

4.1.1. Nghiêm túc chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ 10 10 10
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
nước trong cộng đồng
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

4.1.2. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được 6 5.5 5.5
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng

4.1.3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó 9 9 9
khăn, hoạn nạn

4.2. Trừ vào tổng điểm đã đạt được tại mục 4 đối với sinh viên
có một trong những vi phạm sau (điểm trừ không quá 25
điểm):

4.2.1. Có hành vi vi phạm nội quy, quy định trong cộng đồng dân -2
cư ở nơi cư trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.2. Gây mất đoàn kết trong lớp, trong trường, không tham gia -3
hoạt động chung của lớp (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.3. Vô lễ với thầy cô giáo, cán bộ nhà trường, nhân dân nơi cư -3
trú (chưa đến mức bị xử lí kỉ luật)

4.2.4. Bị xử lí kỉ luật ở cấp khoa:

Khiển trách -5

Cảnh cáo -7

4.2.5. Bị xử lí kỉ luật cấp trường:

Khiển trách -7

Cảnh cáo -10

5 ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM 10 điểm


GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ
CHỨC TRONG TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT
ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP,
RÈN LUYỆN

5.1. Thưởng điểm về tinh thần, thái độ, uy tín và hiệu quả đối
với sinh viên được phân công quản lý lớp, các tổ chức
Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể đoàn viên - sinh viên dự thi các
học phần đạt yêu cầu từ 80% trở lên trong lần thi thứ nhất,
trong đó có 25% đạt từ 7 điểm trở lên:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2
MỤC NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM DO ĐIỂM DO
ĐƯỢC SINH TẬP THỂ
HƯỞNG VIÊN TỰ LỚP
ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ GIÁ

Các thành viên khác 1 1 1

5.2. Thưởng điểm về kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức


Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức khác
trong Trường, nếu tập thể có số sinh viên không được dự
thi hoặc bỏ thi các học phần không vượt quá 5% hoặc
không có sinh viên bị kỉ luật thì:

Cấp trưởng 3

Cấp phó 2

Các thành viên khác 1 1 1

5.3. Sinh viên hỗ trợ và tham gia tích cực vào hoạt động chung 2 2 2
của lớp, tập thể khoa và trường

5.4. Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập, 2 2
rèn luyện

Lưu ý: - Các tỉ lệ % nói tại mục này tính theo số lượt sinh viên dự
thi - Nếu một sinh viên giữ nhiều cương vị công tác thì
tính theo mức điểm cao nhất mà sinh viên đó được hưởng

Tổng điểm kết luận của tập thể lớp: Bằng số: 80.50 80.00
Bằng chữ: Tám mươi

SINH VIÊN CỐ VẤN HỌC TẬP


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org)

You might also like