You are on page 1of 3

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.

HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHẠM NGỌC THẠCH

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN


HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
Họ tên SV: ……………………………………; MSSV: …………………; Lớp: …………………
ĐIỂM
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Quy SV tự BCS lớp Ghi
định đánh giá đánh giá chú
1. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP Tối đa 20 điểm
1.1. Điểm trung bình chung học tập của học kỳ đang xét (ĐTBC) -
ĐTBC = ………………
xem tại cổng trực tuyến https://online.pnt.edu.vn
 ĐTBC ≥ 8,50 10đ
 ĐTBC từ 8,00 đến 8,49 09đ
 ĐTBC từ 7,00 đến 7,99 08đ
 ĐTBC từ 6,00 đến 6,99 07đ
 ĐTBC từ 5,00 đến 5,99 06đ
 ĐTBC < 5,00 00đ
1.2. Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập Tối đa 03 điểm
1.2.1. Đối với sinh viên năm 1: Đánh giá trên ĐTBC ĐTBC = ………………
 ĐTBC ≥ 8,00 3đ
 ĐTBC từ 7,00 đến 7,99 2đ
 ĐTBC từ 5,00 đến 6,99 1đ
 ĐTBC < 5,00 0đ
1.2.2. Đối với các đối tượng sinh viên không phải là sinh viên năm ĐTBC = ………………
1: Đánh giá trên mức độ cải thiện so với mức điểm trung bình ĐTBC0 = ………………
chung học tập ở học kỳ liền trước (ĐTBC0) (Học kỳ II, năm học 2021 - 2022)
 ĐTBC0 ≥ 8,00 VÀ ĐTBC ≥ 8,00;
 ĐTBC0 từ 7,00 đến 7,99 VÀ ĐTBC cao hơn ĐTBC0;

 ĐTBC0 < 5,00 VÀ ĐTBC cao hơn ĐTBC0
VÀ ĐTBC ≥ 8,00.
 ĐTBC0 từ 7,00 đến 7,99 VÀ ĐTBC không cao hơn ĐTBC0
VÀ ĐTBC ở mức từ 7,00 đến 7,99;
 ĐTBC0 từ 5,00 đến 6,99 VÀ ĐTBC cao hơn ĐTBC0; 2đ
 ĐTBC0 < 5,00 VÀ ĐTBC cao hơn ĐTBC0
VÀ ĐTBC ở mức từ 7,00 đến 7,99.
 ĐTBC0 từ 7,00 đến 7,99 VÀ ĐTBC từ 5,00 đến 6,99;
 ĐTBC0 từ 5,00 đến 6,99 VÀ ĐTBC không cao hơn ĐTBC0
VÀ ĐTBC ở mức từ 5,00 đến 6,99; 1đ
 ĐTBC0 < 5,00 VÀ ĐTBC cao hơn ĐTBC0
VÀ ĐTBC ở mức từ 5,00 đến 6,99.
1.3. Tinh thần tham gia các hoạt động học thuật, NCKH Tối đa 07 điểm
1.3.1. Tham gia Hội thi học thuật, sáng tạo, NCKH từ cấp Trường trở lên
 Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học Euréka năm 2022 3đ
 Hội nghị Khoa học Công nghệ Tuổi trẻ ngành Y Dược toàn 4đ
ĐIỂM
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Quy SV tự BCS lớp Ghi
định đánh giá đánh giá chú
quốc năm 2022
1.3.2. Đạt giải thưởng tại các Hội thi học thuật, sáng tạo, NCKH tại
mục 1.3.1
 Giải nhất cấp Trường hoặc đạt Giải của cấp Thành, cấp toàn quốc +5đ/giải
 Giải nhì cấp Trường +4đ/giải
 Giải ba cấp Trường +3đ/giải
 Giải khuyến khích cấp Trường +2đ/giải
1.3.3. Sinh viên là tác giả của bài báo được đăng trong kỷ yếu hội +7đ/
nghị khoa học (có phản biện), tạp chí khoa học trong và ngoài nước bài báo
Tổng điểm mục 1 (tối đa 20 điểm)
2. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY,
Tối đa 25 điểm
QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
2.1. Chấp hành nội quy, quy định của Trường
Trong trường hợp có vi phạm thì điểm trên sẽ bị giảm trừ như sau:
 Không tham gia buổi sinh hoạt chính trị đầu năm: -05đ/buổi
Tối đa
 Vi phạm ở trường/ở cơ sở thực hành bị kỷ luật mức khiển trách:
10đ
-05đ/1 lần
 Vi phạm ở trường/ở cơ sở thực hành bị kỷ luật từ mức cảnh cáo
trở lên: -10đ
2.2. Đóng học phí đầy đủ, đúng hạn theo quy định của Trường Tối đa
Đóng học phí không đúng hạn: -05đ 05đ
2.3. Thực hiện quy định về nếp sống văn minh học đường
Tối đa 10 điểm
Mục nào dưới đây vi phạm thì không được tính điểm mục đó.
 Trang phục theo quy định, đeo bảng tên khi bước vào cổng trường. 03đ
 Không nói tục, chửi thề, không vi phạm nội quy lớp học, không
02đ
hút thuốc.
 Giữ gìn vệ sinh chung. 02đ
 Tôn trọng, lễ phép, ứng xử văn minh. 03đ
Tổng điểm mục 2 (tối đa 25 điểm)
3. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC
HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, Tối đa: 20 điểm
THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TÊ NẠN XÃ HỘI
3.1. Điểm tham gia hoạt động cấp Trường do Ban Chấp hành Tối đa
Đoàn Trường - Hội Sinh viên Trường đánh giá 12đ
3.2. Điểm tham gia hoạt động tại lớp do Ban Chấp hành Chi đoàn Tối đa
- Chi hội đánh giá 08đ
Tổng điểm mục 3 (tối đa 20 điểm)
4. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ
Tối đa: 25 điểm
CỘNG ĐỒNG
4.1. Chấp hành chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà
nước và quy định của địa phương nơi cư trú
Trong trường hợp có vi phạm thì điểm trên sẽ bị giảm trừ như sau:
 Vi phạm tại địa phương, nơi ở, bị kỷ luật mức khiển trách hoặc Tối đa
tham gia các hoạt động bất hợp pháp: -05đ/lần 20đ
 Vi phạm tại địa phương, nơi ở, sinh hoạt, bị kỷ luật từ mức
cảnh cáo trở lên: -10đ/lần
 Bị truy cứu trách nhiệm trước pháp luật: -20đ
ĐIỂM
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Quy SV tự BCS lớp Ghi
định đánh giá đánh giá chú
4.2. Tham gia hoạt động tại địa phương, các tổ chức chính trị -
Tối đa 5 điểm
xã hội bên ngoài Trường và chưa được ghi nhận tại mục 3
+1đ/
Sinh viên cung cấp minh chứng (Giấy chứng nhận, Giấy khen, Bằng khen,...),
hoạt
Ban Cán sự lớp xét ghi nhận
động
Tổng điểm mục 4 (tối đa 25 điểm)
5. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA
CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC
Tối đa 10 điểm
TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC NGƯỜI HỌC ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN
5.1. Ban Cán sự lớp
Tổ chức họp lớp để xét mức độ hoàn thành nhiệm vụ:
 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 10đ Tối đa
 Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 08đ 10đ
 Hoàn thành nhiệm vụ: 05đ
 Không hoàn thành nhiệm vụ: 00đ
5.2. Cán bộ Đoàn - Hội
Tối đa
Căn cứ kết quả đánh giá của Ban Thường vụ Đoàn Trường, Ban Thư
10đ
ký Hội Sinh viên Trường
5.3. Sinh viên đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
Sinh viên cung cấp minh chứng (Bằng khen, Giấy khen), Ban Cán sự
Tối đa
lớp xét ghi nhận:
10đ
 Bằng khen: +03đ/BK
 Giấy khen: +02đ/GK
Tổng điểm mục 5 (tối đa 10 điểm)
TỔNG CỘNG (ĐRL)

XẾP LOẠI RÈN LUYỆN: XS Tốt Khá TB Yếu Kém


ĐRL ≥ 90 80 ≤ ĐRL < 90 65 ≤ ĐRL < 80 50 ≤ ĐRL < 65 35 ≤ ĐRL < 50 ĐRL < 35đ

XÁC NHẬN CỦA TP. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm 2023
ĐẠI DIỆN BAN CÁN SỰ LỚP SINH VIÊN THỰC HIỆN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

..................................................... .....................................................

You might also like