You are on page 1of 7

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ PEN - I SỐ 11
PEN-I VẬT LÍ - THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

1. Trong trò chơi đánh đu dân gian, dao động của chiếc đu là
A. dao động tắt dần. B. dao động cộng hưởng.
C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức.
2. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δφ của dao động tại hai điểm M và N là
2πλ πd
A. Δφ = . B. Δφ = .
d λ
πλ 2πd
C. Δφ = . D. Δφ = .
d λ

3. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng
tần số là
A. micrô. B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng. D. loa.
4. Trong các bức xạ có bước sóng sau đây, cơ thể người phát ra mạnh nhất bức xạ có bước sóng là
A. 1 μm. B. 3 μm.
C. 6 μm. D. 9 μm.
5. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh
đều mang năng lượng như nhau. sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
6. Cho phản ứng hạt nhân
C + p . Nguyên tử số Z và số khối A của hạt X lần lượt là
A 14
n + X →
Z 6

A. 7 và 14. B. 7 và 15.
C. 6 và 15. D. 6 và 14.
7. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto
quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 50 Hz. B. 120 Hz.
C. 100 Hz. D. 60 Hz.
8. Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền vào môi trường
thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì
A. bước sóng giảm. B. bước sóng tăng.
C. tần số sóng giảm. D. tần số sóng tăng.
9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà với phương trình x = Asinωt và có cơ năng là E. Động năng của vật
tại thời điểm t là
A. Eđ = B. Eđ = Ecos2ωt.
E
cosωt.
2

C. Eđ = D. Eđ = Esin2ωt.
E
sinωt.
2

10. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện khi
A. 2ωLC > 1. B. ω2LC < 1.
2
C. 2ω LC < 1. D. ω2LC > 1.

Trang 1/7
11. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động cùng theo phương
thẳng đứng. Tại trung điểm của đoạn AB, sóng từ hai nguồn sóng truyền tới dao động
A. lệch pha nhau B. cùng pha nhau.
π
.
3

C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau


π
.
2

12. Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân
sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Giá trị D là
A. 2 m. B. 1 m.
C. 1,5 m. D. 3 m.
13. Chiếu các photon có năng lượng ε1 = 3,4 eV; ε2 = 3,5 eV; ε3 = 3,6 eV; ε4 = 3,8 eV vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện 0,36 µm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra với các photon
A. có năng lượng ε3, ε4. B. có năng lượng ε4.
C. có năng lượng ε2, ε3, ε4. D. có năng lượng ε1.
14. Đồng vị phóng xạ Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,02. 1023 hạt nhân chất phóng xạ này.
222
86

Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 1,505. 1022 hạt nhân. B. 1,505. 1023 hạt nhân.
C. 3,010. 1022 hạt nhân. D. 3,010. 1023 hạt nhân.
15. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30, cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL = 30 Ω và tụ
điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0. B. 0,8.
C. 0,6. D. 0,75.
16. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,6 H. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm phụ thuộc theo thời gian có đồ thị
như hình vẽ.

Từ t = 0 đến t = 0,3 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4,5 V. B. 4 V.
C. 8 V. D. 24 V.
17. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức:
13, 6
En = − (eV ) ; n = 1, 2, 3.... Kích thích đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ
2
n

phôtôn ánh sáng có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng
lớn nhất của bức xạ mà đám nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là
A. 5,2 μm. B. 0,4 μm.
C. 3 μm. D. 4 μm.
18. Theo thuyết tương đối, hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ là
A. 1,8. 105 km/s. B. 2,5. 105 km/s.
C. 5,0. 105 m/s. D. 5,0. 108 m/s.
19. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A'B' cùng chiều với vật, bằng hai lần vật
và cách vật 20 cm. Thấu kính có độ tụ là
A. –4 dp. B. 4 dp.
C. 2,5 dp. D. –2,5 dp.
Trang 2/7
20. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần
đèn sáng thì lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là 2 s. Biết tốc
độ cực đại của vật có giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đến 19π (cm/s). Tốc độ cực đại của vật là
A. 14π (cm/s). B. 15π (cm/s).
C. 17π (cm/s). D. 19π (cm/s).
21. Một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với tần
số f0 thì trên dây có 5 bụng sóng. Nếu tăng tần số âm thoa thêm ∆f thì số nút sóng bằng 7, nếu tiếp tục giảm tần
số âm thoa đi 4∆f thì số nút sóng trên dây là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
22. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở cuộn dây là r = 44 Ω đang hoạt động bình thường với điện áp hiệu
dụng là 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8.
Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%. B. 90%.
C. 92,5%. D. 87,5 %.
23. Hai con lắc lò xo A và B dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang có khối lượng vật nhỏ lần lượt là m và
2m. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vật A và vật B vào thời gian t.

Tỉ số giữa biên độ dao động của con lắc A và của con lắc B là
A. 2. B. √2.
C. 2√2. D. 4.
24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 và v0 lần lượt là bán kính quỹ đạo và tốc độ chuyển động
của êlectron ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng n1 đến trạng thái dừng n2 thì tốc độ
chuyển động của êlectron giảm một lượng là
v0
.
4
Khi đó bán kính quỹ đạo chuyển động của êlectron
A. tăng 3r0. B. giảm 15r0.
C. giảm 16r0. D. tăng 12r0.
25. Trong không khí, hai quả cầu nhỏ A và B cùng khối lượng được treo vào hai điểm cách nhau đoạn 3a bằng hai
sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Nếu tích điện q và –q lần lượt cho quả cầu A và B thì khi cân bằng
chúng cách nhau đoạn a (hình H1); nếu tích điện Q cho cả hai quả cầu thì khi cân bằng chúng cách nhau đoạn
5a (hình H2). Biết q > 0 và Q > 0.

Trang 3/7
Q
Tỉ số là
q

A. √3 . B. √5 .
C. 3. D. 5 .
26. Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện chạy trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc công suất tiêu thụ trên đoạn mạch theo độ lệch
pha φ. Giá trị φ0 gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 0,4 rad. B. 1,1 rad.


C. 0,8 rad. D. 0,5 rad.
27. M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau
những khoảng bằng nhau và bằng τ, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của
P bằng một nửa tốc độ của M?
τ τ
A. . B. .
6 3
τ τ
C. . D. .
9 12

28. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50 dB và 30 dB. Cường
độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 4,4. 10-9 W/m2. B. 3,3. 10-9 W/m2.
C. 2,9. 10-9 W/m2. D. 2,5. 10-9 W/m2.
29. Một sóng điện từ có bước sóng 720 m, lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ
điểm M đến điểm N cách nhau 240 m. Biết cường độ điện trường cực đại E0 = 1,2 V/m. Ở thời điểm t, cảm
ứng từ tại M bằng 0 và đang tăng. Tại thời điểm t + 1,8 μs lực điện tác dụng lên một electron ở tại N có độ lớn
bằng
A. 1,66. 10-19 N và đang giảm. B. 9,60. 10-20 N và đang tăng.
C. 9,60. 10-20 N và đang giảm. D. 1,66. 10-19 N và đang tăng.
30. Hai dao động điều hòa có cùng tần số trên trục Ox, dao động tổng hợp của chúng có biên độ A. Dao động (I)
có biên độ A = 5√3cm; dao động (II) sớm pha
1

so với dao động tổng hợp và có biên độ A2 = 2A. Giá trị của A bằng
A. 5 cm. B. 10√3 cm.
C. 10 cm. D. 5√3 cm.
31. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng
và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả
sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 39 m. B. 43 m.
C. 41 m. D. 45 m.
32. Lần lượt đặt điện áp
u = U cos 50πt , u
1 0 2 = 2U0 cos 200πt


u3 = 3U0 cos 100πt

vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ điện năng tương ứng trên cuộn dây lần lượt là 49 W, 16 W và
P3. Giá trị P3 là
Trang 4/7
A. 115,7 W. B. 135,7 W.
C. 125,7 W. D. 145,7 W.
33. Dùng hạt nơtron có động năng K bắn vào hạt
6
Li
3

đang đứng yên gây ra phản ứng:


1 6 3
n + Li → H + α.
0 3 1

Phản ứng này tỏa năng lượng 4,78 MeV và không kèm bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo
đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân
α

và H bay ra theo các hướng hợp với phương tới của nơtron các góc lần lượt bằng 600 và 900. Động năng của
3

hạt nhân
α


A. 2,39 MeV. B. 4,78 MeV.
C. 5,28 MeV. D. 3,32 MeV.
34. Một chùm sáng song song gồm hai bức xạ đơn sắc có tiết diện hình tròn đường kính d = 3 mm. Chiếu chùm
sáng này từ không khí tới một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng song song P1 và P2 dưới
góc tới i, tani = 0,75. Biết chiết suất của khối chất này với hai bức xạ đơn sắc đó là 1,5 và 1,6. Để sau khi đi
qua khỏi khối chất này thì chùm sáng bị tách thành hai chùm sáng đơn sắc, khoảng cách tối thiểu giữa P1 và P2

A. 117,50 mm. B. 91,29 mm.
C. 101,29 mm. D. 121,29 mm.
35. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế lí tưởng, điện trở các dây nối không đáng kể. Khi đặt một hiệu
điện thế không đổi 18 V vào hai trong ba cực a, b, c thì số chỉ ampe kế tương ứng được ghi ở bảng bên. Tỉ số
R3
bằng
R4

A. B.
2 .
1
.
2

C. D.
2 3
. .
3 2

36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải điện một pha. Biết
đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công
suất luôn bằng 0,8. Gọi a là tỉ lệ phần trăm giữa độ giảm điện áp hiệu dụng ở trên dây tải và điện áp hiệu dụng
ở nơi tiêu thụ. Để a giảm từ 20% xuống 10% thì điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện phải tăng lên
A. 1,38 lần. B. 1,41 lần.
C. 1,33 lần. D. 1,31 lần.
37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1 mm. Màn quan sát dao
động điều hoà theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Gọi D là khoảng cách từ màn tới hai khe.
Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khoảng cách D theo thời gian t. Điểm M trên màn quan sát cách
vân trung tâm 12 mm.

Trang 5/7
Trong khoảng thời gian 1 s, tại điểm M có số lần vân sáng đơn sắc xuất hiện nhiều nhất là
A. 12. B. 13.
C. 14. D. 15.
38. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f < 2 Hz. Tại thời
điểm t0 = 0 và t1 = 0,75 s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. M và N là hai điểm trên sợi dây.

Khoảng cách giữa hai điểm M và N tại thời điểm t0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23 cm. B. 24 cm.
C. 25 cm. D. 26 cm.
39. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch điện AB như hình bên, trong đó tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UAM và UMB vào dung
kháng ZC như hình vẽ.

Khi C thay đổi giá trị lớn nhất của tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 880 V. B. 440 V.
C. 850 V. D. 860 V.
40. Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn nhờ
một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng T = 1,6 N (hình vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền
cho vật tốc độ đầu v0 = 20√2 cm/s; sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ 2√2 cm.

Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trang 6/7
A. 125 N/m. B. 95 N/m.
C. 70 N/m. D. 160 N/m.

Trang 7/7

You might also like