You are on page 1of 7

REVISION 5,6,7

Name: Bùi Đang Nam Khánh


1. Find the word which has a different stress
A. appear B. famous C. compete D. events
A. typical B. athletics C. popular D. marathon
A.react B. omit C. prefer D. answer
A.exciting B. difficult C. interesting D. wonderful
A. curly B. active C. success D. Aattle

Quy tắc nhấn trọng âm:


Quy tắc 1: Hầu hết các danh từ và tính từ có B âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:

Danh từ: (n) Apple /ˈæpl/: quả táo Orange /ˈɔːrɪndʒ/: quả cam

Tính từ: (adj) Rainy /ˈreɪni/: nắng Happy /ˈhæpi/: vui vẻ

Quy tắc 2: Hầu hết các động từ và giới từ có B âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ B.
Ví dụ:

Become /Aɪˈkʌm/: trở thành Behind /Aɪˈhaɪnd/ :

Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/: thích thú Toward /təˈwɔːd/ :

Quy tắc C: Hầu hết các từ có tận cùng là: oo, oon, ee, eer, ain (chỉ xét động từ), ology, ique, esque,
ette thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
Ví dụ:

AamAoo /ˌAæmˈAuː/ Degree /dɪˈɡriː/ Maintain /meɪnˈteɪn/ Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/

Typhoon /taɪˈfuːn/ Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ Aiology /Aaɪˈɑːlədʒi/ Unique /juˈniːk/

Quy tắc D: Các từ có tận cùng là: ion, ity, ic, ial, ian, iAle, id, eous, uous thì trọng âm thường rơi
vào âm tiết trước nó.
Ví dụ:

Tradition /trəˈdɪʃn/ Magician məˈdʒɪʃn/


Aility /əˈAɪləti/ ResponsiAle /rɪˈspɑːnsəAl/

Electric /ɪˈlektrɪk/ Humid /ˈhjuːmɪd/

Commercial /kəˈmɜːrʃl/ Advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/

2. Chọn phát âm khác với những âm còn lại


A. enjoyed B. acted C. traveled D. lived
A. hair B. fair C. height D. their
A. brown B. tomorrow C. how D. now
A. hoped B. believed C. played D. arrived
A. round B. cloud C. moustache D. mouth

Quy tắc phát âm ED:

Quy tắc 1: Đuôi /ed/ được phát âm là /t/


Đuôi ed được phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng phụ âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- p , k, ch, sh. gh, ce, s, ss, th,

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ

Breathed /breθt/ thở

Looked /lʊkt/ nhìn

Washed /wɑːʃt/ rửa

Matched /mætʃt/ phù hợp

Laughed /læft/ cười

Helped /helpt/ giúp đỡ

Kissed /kɪst/ hôn

Quy tắc 2: Đuôi /ed/ được phát âm là /id/


Đuôi ed được phát âm là /id/ khi động từ kết thúc bằng phụ âm cuối là /t/ hoặc /d/.
Exhausted – /ig’zɔ:stid/ (Kiệt sức, mệt lử)
Excited – /ik’saitid/ (Bị kích động, sôi nổi)
Interested – /’intristid/ (hứng thú)

Quy tắc 3: Đuôi /ed/ được phát âm là /d/


Nếu một động từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì đuôi ed sẽ được đọc theo âm hữu thanh. Tất cả
những từ không rơi vào hai trường hợp trên thì sẽ được phát âm ed là /d/.
E.g.:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ

Played /pleɪd/ chơi

Learned /lɜːnd/ học

Damaged /ˈdæm.ɪdʒd/ làm hỏng

Used /juːzd/ sử dụng

3. Khoanh A. B.C.D
1. Tuna, red pepper and olives are some ………………… in my pizza
Cá ngừ, ớt đỏ và những quả ô liu là một số ……………. trong pizza của tôi
A. sweet B. vegetables C. ingredients D. fruits
A. ngọt ngào B. rau củ C. thành phần D. trái cây
2. He’s one of the most successful…………….
A. athletically - adv B. athletes – n số nhiều C. athletic – adj D. athlete – n số it
3. Tom had short hair and a……….
A. height: chiều cao - n B. hair : tóc - n C. beard – râu - n D. eyes – đôi
4. There………. A abttle between team A and team B 3 days ago
A. was B. were C. wasn’t D. weren’t
5. Golf and Ruby were Olympic sports fot the first time………..2016
A. at B. in C. with
D. on
6. Lan hates……….juice
A. drink B. drank C. drunk drinking
7. She puts too……….cheese in my pasta.
A. some B. any C. many D. much
8. They ………..in a big basketball competition last month
A. started B. watched C. competed D. travelled
9. He……….world records in 100 and 200 – metre races in 2009
A. break B. broke C. Broken D. was broken
10. My brother doesn’t mind……….when my mother is away
A. cook B. cooking C. cooks D. cooked
11. Hemingway grew…… in the suburbs of Chicago
A. by B. down C. up D. at
12. A good………. is the best start of the day!
A. dessert B. dinner C. lunch D. breakfast
13. This athlete won 2 gold ………….at the Olympic in 2016
A. information B. events C. medals D. champion
14. His students aren’t short or tall. They are………height.
A. average B. tall C. short D. long
15. She usually has rice…………… meat, vegetables for lunch.
A. about B. with C. at on
16. He shouldn’t eat too much……………for every breakfast.
D. sandwiches
A. pasta B. water C. pears

Nội dung cần ghi nhớ:


Thì quá khứ đơn: (Past simple hay simple past) là một thì được sử dụng khi diễn tả một hành động, sự
việc đã xảy trong trong thời gian ở quá khứ.
Ví dụ:
She went to school yesterday. Mary didn’t come to the company last week.
(Hôm qua cô ấy đã đi học.) (Tuần trước Mary đã không đến công ty.)
I traveled to China two years ago.
(Tôi đã tới Trung Quốc vào 2 năm về trước)

2. Dấu hiệu thì quá khứ đơn:


Trong câu có các từ như: yesterday (hôm qua), in the past ( trong quá khứ) , ago (cách đây), last
(week, year, month) hoặc những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this
afternoon).
3. Động từ bất quy tắc trong thì quá khứ đơn
Động từ (V) Thể quá khứ đơn (V2) Nghĩa
Begin Began Bắt đầu
Come Came Đi đến
Do Did Làm
Eat Ate Ăn
Find Found Tìm thấy
Give Gave Cho
Have Had Có
Keep Kept Giữ
Leave Left Ra đi
Meet Met Gặp mặt
Pay Paid Trả
Grow Grew Lớn lên
Sing Sang Ca hát

4. Cấu trúc:
4.1. Thì quá khứ đơn với “to be”
- Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + O
- Cấu trúc câu phủ định: S + was/ were NOT + O
- Cấu trúc câu nghi vấn: Was/Were + S + N/Adj?
Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
4.2. Thì quá khứ đơn với động từ thường
- Cấu trúc câu khẳng định: S + V2 + O
- Cấu trúc câu phủ định: S + did not + V_ infinitive
- Cấu trúc câu nghi vấn: Did + S + V infinitive
Yes, S + did
No, S + didn’t.

Vocabulary:
appearance/əˈpɪərəns/ : (n) ngoại hình, vẻ bề long /long/ (adj): dài
ngoài tall /tɔːl/ (adj): cao
bald/bɔːld/ (adj): hói average /ˈævərɪdʒ/ (adj): trung bình
curly /ˈkɜːli/ (adj): xoăn overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): thừa cân
handsome /ˈhænsəm/ (adj): đẹp trai glasses /ɡlɑːsiz/ (n): kính
pretty /ˈprɪti/ (adj); xinh đẹp young /jʌŋ/ (adj): trẻ
sporty /ˈspɔːti/ (adj): thích thể thao, phong start /stɑːt/ (v): bắt đầu
cách thể thao beard /bɪəd/ (n): râu
straight /streɪt/ (adj): mái tóc thẳng slim /slɪm/ (adj): mảnh khảnh
strong /strɒŋ/ (adj): khỏe mạnh describe /dɪˈskraɪb/(v): mô tả
well-built /ˌwel ˈbɪlt/ (adj): chắc nịch, vạm vỡ short /ʃɔːt/ (adj): thấp

GIỚI TỪ

Giới từ tiếng Anh chỉ thời gian

Giới từ Cách dùng Ví dụ

In 1. Tháng hoặc
In May, in 2020
năm

2. Thời gian
cụ thể trong In the morning, in evening, in the 2nd week of June, in spring, in
ngày, tháng summer,…
hoặc năm

3. Thế kỷ In the 21st century, in the early days, in the stone age, in the past,
hoặc một thời in the future,…
gian cụ thể
trong quá
khứ, tương
lai,…

1. Thứ trong
on Monday
tuần

On 2. Ngày on the 5th of January, on February 9,…

3. Ngày cụ
on mom’s birthday, on Independence Day,…
thể

1. Chỉ giờ
at 11 o’clock, at 5:19 AM
đồng hồ

At
2. Thời gian
ngắn và chính at night, at sunset, at lunchtime, at noon, at the moment,…
xác

CÁC TỪ CỘNG V-ING


- hate, like, enjoy, mind, ……. + V-ng

1. here / you / did / do / grow up /?


…………………………………………………………………………
2. where / what / live / dịd / he / ?
…………………………………………………………………………
3. does / he / get a job / did /?
…………………………………………………………………………
4. how /travel / did / they /travels /?
…………………………………………………………………………
5. did /finished / when / he / finish / ?
…………………………………………………………………………

You might also like