You are on page 1of 18

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
-----------o0o--------

BÁO CÁO THỰC HÀNH


QUY TRÌNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM CHUẨN ĐOÁN

Giảng viên hướng dẫn : ĐINH QUỐC KHÁNH


Sinh viên thực hiện: NHÓM 4
Lớp: DHOT16F

TP.HCM, ngày 20 tháng 01 năm 2024


BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC

ST
Họ và tên MSSV Công Viêc Ghi chú
T
Bùi Văn Đại Phân chia công việc cho các
1
(Nhóm trưởng) thành viên và tổng kết báo cáo.
2 Trần Minh Đức Tra mã lỗi các hư hỏng.
3 Trần Thanh Phúc Thu thập dữ liệu hình ảnh.
Giải thích các thông số trong
4 Phan Trọng Minh
bài báo cáo.
Kiểm tra ,đánh giá và sửa lại
5 Hồ Tấn Phi 20111771
bài báo cáo hoàn chỉnh.
Kiểm tra ,đánh giá và sửa lại
6 Bùi Đức Sơn
bài báo cáo hoàn chỉnh.

i
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

BẢNG ĐÁNH GIÁ CHÉO

Người Đánh Bùi Trần Trần Phan Hồ Chu


Giá Văn Đại Minh Đức Thanh Trọng Tấn Phi Đức Sơn
Phúc Minh
Họ & Tên

Bùi Văn Đại

100 100 100 100 100

Trần Minh Đức

100 100 100 100 100

Trần Thanh Phúc

100 100 100 100 100

Phan Trọng Minh

100 100 100 100 100

Hồ Tấn Phi

100 100 100 100 100

Chu Đức Sơn 100 100 100 100 100

Tổng (%)

100 100 100 100 100 100

ii
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

MỤC LỤC

I.Sử đụng phần mền techstream.............................................................................................................1

1.Phần mềm Techstream là gì?...........................................................................................................1

2.Quy trình sử dụng phần mềm..........................................................................................................2

*Giải thích các thống số trong Datalist:.............................................................................................7

1. Thiết lập Pan............................................................................................................................10

2. kiểm tra hoạt động của động cơ ( Actie Test ).........................................................................12

BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC........................................................................................................i

BẢNG ĐÁNH GIÁ CHÉO....................................................................................................................ii

Mục lục hình ảnh


Hình 1: cáp kết nối.................................................................................................................................1

Hình 2: kết nối cáp.................................................................................................................................2

Hình 3: Bật chìa khóa sang IG...............................................................................................................2

Hình 4: Giao diện phần mềm.................................................................................................................3

Hình 5: Tải đữ liệu từ động cơ...............................................................................................................3

Hình 6: Thông tin động cơ.....................................................................................................................4

Hình 7: Giao diện màn hình...................................................................................................................5

Hình 8: Giao diện màn hình...................................................................................................................5

Hình 9: Màn hình hiển thị các mã lỗi.....................................................................................................6

Hình 10: Bảng hiển thị đữ liệu của động cơ..........................................................................................7

Hình 11: Nút lệnh xóa lỗi động cơ.........................................................................................................9

Hình 12: hiển thị mã lỗi P0120............................................................................................................10

Hình 13: Thông tin mã lỗi....................................................................................................................11

iii
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Hình 14: Thông tin mã lỗi sau khi được khắc phục.............................................................................12

Hình 15: Giao diện màn hình...............................................................................................................12

Hình 16: Cửa sổ bật/tắt bơm nhiên liệu...............................................................................................13

iv
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

I.Sử đụng phần mền techstream.


1.Phần mềm Techstream là gì?
Techstream là phần mềm chẩn đoán chuyên dụng cho Toyota, Lexus và
Scion. Techstream là phần mềm của Toyota, có chức năng đọc và xóa lỗi, đọc dữ liệu
về các thông số của xe như tốc độ bánh xe, nhiệt độ nước làm mát…
Phần mền techstream có gồm một số chứ năng như sau:
Tự động nhận dạng mô hình ô tô.
Hỗ trợ các dòng xe tại thị trường: Nhật, Mỹ, Châu Âu và thị trường chung
Đọc lỗi, xóa lỗi.
Hiển thị các thông số hiện tại của xe (dưới dạng số, đồ thị, v.v.)
Kích hoạt và thử nghiệm các cơ cấu chấp hành hệ thống điện tử
Các cài đặt cơ bản: cài đặt góc lái, mã kim phun, hệ thống phanh ABS hết, cài lại
TPMS ..
Cài đặt khóa
Để kết nối dữ liệu từ ECU từ động cơ kết nối mới máy tính thì cần phải có dây cáp
là bộ phận trung gian kết nối dữu liệu

Hình 1: cáp kết nối

1
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

2.Quy trình sử dụng phần mềm.


Bật chì khóa về IG và khởi động máy tính

Hình 2: Bật chìa khóa sang IG

Hình 3: kết nối cáp


Cắm cáp Techstream vào máy tính qua cổng USB, cắm giắc DLC vào cổng OBD

2
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Nhấp chột vào biêu tượng phầm mên techstream và xuất hiện giao diện như hình

Hình 4: Giao diện phần mềm

Tiếp theo chọn vào connet to vheicle khi nào máy tính sẽ được cấp dững liệu, khi này
đèn tín hiệu ở đầu DLC nhấp nháy chuyển sang xanh

Hình 5: Tải đữ liệu từ động cơ

Sau khi được kết nói dữu liệu song thì phần mền sẽ đưa thông tin động cơ

Hình 6: Thông tin động cơ


BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Sau khi NEXT chương trình sẽ có giao diện như sau:

4
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Hình 7: Giao diện màn hình

Để kiểm tra được các lỗi động cơ ta cần phải nhấp chuôt vào Powertrain

Hình 8: Giao diện màn hình

5
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Hình 9: Màn hình hiển thị các mã lỗi


Nhấp chuột Enginr and ECT Live thì sẽ xuất hiện các mã lỗi của động cơ

Trong đó:
trouble codes là kiểm tra mãi lỗi
Data list là danh sát mã lỗi đã được lưu trữu trước đó
Active là kiểm tra hoạt động của các hệt thống bao gồm kiểm khiểm hện thống như
bơm xăng, thời gian phum nhiêu liệu, lương lượng kim phum,…
- Như trên hình ta có thể thấy 3 mã lỗi xuất hiện ban đầu bao gồm:
Mã lỗi
P0115: cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị hỏng cần được khắc phục
P0758: mạch cảm biến hộp số, số 2 báo lỗi
P0758: cảm biến hộp số báo lỗi
ở động cơ trên thì đã tháo hộp số nên 2 mã lỗi P0758 và P0758 không thể xáo và khắc
phục.

6
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Để tìm hiểu rõ mã lỗi P0115, cần nhấn chuột vào Data list để hiển thị các thông số và
tìm hiểu mã lỗi và khắc phục

Hình 10: Bảng hiển thị đữ liệu của động cơ

Pan: Coolant temp hiện thị giá trị ( Value ) -40 . kiết quả này nghĩa là mạch cảm biến
đang bị hở mạch.
*Giải thích các thống số trong Datalist:
Injector Thời gian phun của xy lanh số 1.

IGN Advance Thời điểm đánh lửa của xy lanh số 1


Calculate Load Tải tính toán bởi ECM ,Min:0% -
Max:100%..

MAF Lưu lượng dòng khí nạp từ cảm biến


MAF,Min:0 g/s- Max:665.35 g/s.
Engine Speed Tốc độ động cơ RPM.

7
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Vehicle Speed Tốc độ xe .


Coolant Temp: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động
cơ,Min:-40oC(-40oF)-Max:
215oC(419oF).

Intake Air Nhiệt độ khí nạp , Min:-40oC(-40oF)-


Max: 215oC(419oF).
Throttle POS Cảm biến vị trí bướm ga
IDL SIG Tín hiệu Chế độ không tải ON or OFF.
O2S B1 S1 Điện áp phát ra của cảm biến ôxy có
bộ sấy cho thân máy 1 /cảm biến
1,Min:0 V – Max :1.275V.
Short FT #1 Hiệu chỉnh nhiện liệu ngắn hạn thân
máy 1 ,Min:-100%- Max: 99.2%

Long FT #1 Hiệu chỉnh nhiện liệu dài hạn thân máy


1 ,Min:-100%- Max: 99.2%
O2FT B1 S1 Hiệu chỉnh nhiện liệu ngắn hạn thân
máy 1 ,Min:-100%- Max: 99.2%
FUEL SYS #1 Trạng thái của hệ thống nhiên liệu ở
thân máy 1 ,OL.
FC IDL Cắt nhiên liệu ở chế độ không tải ON
or OFF.
MIL Status Trạng thái đèn hư hỏng .

Starter SIG Tín hiệu máy khởi động ON or OFF.


A/C SIG : Tín hiệu điều hoà không khí ON or
OFF.
PNP SW(Park/Neutral Position SW): trạng thái chuyển đổi Vị trí đỗ/trung
gian ON or OFF.

Stop Light SW Tín hiệu đèn dừng ON or OFF


PS oil press SW Tín hiệu trợ lức lái On or OFF.
PS Signal Tín hiệu trợ lức lái On or OFF.

Fuel Pump Trạng thái Bơm nhiên liệu ON or OFF


A/C MAG Clutch
EVAP VSV Trạng thái của van VSV để điều khiển
EVAP. ON or OFF.

VVT CTRL B1 Trạng thái van điều khiển dầu ON or


OFF.

8
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Shift

Overdrive cut SW2


Reverse
4th(M)/Drive
2nd

Low
FC TAU Cắt nhiên liệu trong khi tải rất nhẹ ON
or OFF
# Codes Số lượng mã lỗi Min:0 – Max:255.

Check Mode Chế độ check mode On or OFF.

AS Test
OXS2 Test Kiểm tra kết quả củacảm biến HO2/
Comp or Incmpl
OXS1 Test Kiểm tra kết quả củacảm biến HO2/
Comp or Incmpl
SPD (NT)
AT Fluid Temp

- Sau khi khắc phục mã lỗi trên động cơ

Hình 11: Nút lệnh xóa lỗi động cơ

9
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Ta cần phải xóa mã lỗi trên phần mền => trouble codes => chọn vào biểu tượng động
cơ ( MI)
Sẽ xuất hiện bảng chọn:
Stone : xóa và lưu dữu liệu ( mã lỗi trước đó )
Clear : xóa và không lưu dữu liệu
Cancle: không xóa
Sau khi chọn clear thì mã lỗi sẽ được xóa

1. Thiết lập Pan


Thiết lập pan bất kì, sau khi vào truble code để kiểm tra lỗi thì phát hiện ra lỗi như

Hình 12: hiển thị mã lỗi P0120

10
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Mã lỗi: P0120 cảm biến vị trí bướm ga/ vị trí bàn đạp ga
Để kiểm tra chi tiết về mã lỗi cần vào data list :

Hình 13: Thông tin mã lỗi

Pan: Thorottle POS : hiển thị giá trị 0% nghĩ là không nhận được cảm biến vị trí chân
ga ( nguyên nhân có thể ngắn mạch, lỏng giắc hoặc cảm hiến hỏng )
Sau khi khắc phục cảm biến thì DATA LIST hiện thị thông số như sau:
Thorottle POS hiện thị giá trị 11%

11
Hình 14: Thông tin mã lỗi sau khi được khắc phục
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

Sau khi check cần quay trở lại trouble codes để xóa mã lỗi

2. kiểm tra hoạt động của động cơ ( Actie Test )

Hình 15: Giao diện màn hình

Trong đó:
Ijector volume Cho phép điều chình lựu phun nhiên
liệu nhỏ nhất 12,5% và lớn nhất
24,72%
Vận hành với đốc tộc động cơ 300
vòng\phút đổ xuống . nhiệt độ nước
làm mát 178F ( 80oC) trở lên và tắt chế
độ làm giàu để bảo vệ quá trình sinh
nhiệt
A/F control Cho phép điều chỉnh tỷ lệ hòa khí và
nghiên liệu tối đa 25% và nhỏ nhất là -
12,5%
IAC Duty Cho phép điều chỉnh vị trí bướm ga
Tối thiểu 11% và lớn nhất 90%
Với điều kiện xe đã dừng hẳn, IG bật,
động cơ khởi động
Fuel Pump Cho phép bật tắt bơm nhiên liệu

12
BÁO CÁO THỰC HÀNH GVHD: Ths. Đinh Quốc Khánh

A/C Magenetic clutch Relay Cho phép bật tắt bộ ly hợp từ của máy
nén ( hệ thống điều hòa không khí )
VVT Contronl ( Bank 1 ) Cho phép điều chỉnh tốc độ không taỉ
Bật: tối đa 127%
Tắt: tối thiểu -128%
FC IDL prohint Cho phép bật tắt chế độ không tải của
dộng cơ
Look up solenoid Cho phép bật tắt khóa điện từ
TE1 (TC) Cho phép bật/tắt cực kiểm tra động cơ
TC và TE1

Kiểm tra hoạt động của bơm nhiên liệu;


Nhấp chuột vào Fuel Pump => xuất hiện cửa sổ bên góc trái để bật tắt bơm nhiên
liệu.

Hình 16: Cửa sổ bật/tắt bơm nhiên liệu

13

You might also like