Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao
Bao Cao
Lớp: 17DTDA1
Lưu ý biến tần chỉ có thể sử dụng cho motor 3 pha, nếu dùng cho những thiết
bị khác có thể gây cháy nổ cả thiết bị lẫn biến tần. Thường thì ngõ ra của
một số dòng biến tần hiện nay có tần số lên tới cả 1000hz, chính vì vậy có
thể tạo ra tốc độ rất cao cho motor được điều khiển.
Biến tần được sử dụng trong rất nhiều loại máy móc khác nhau như băng
tải, máy nén khí, cầu trục, máy in ống đồng với mục đích chính là tạo ra tốc
độ cần thiết cho tốc độ của động cơ 3 pha.
Khi so sánh giữa phần năng suất tăng thêm và chi phí cho việc gắn biến tần
cũng như thay thế motor hỏng thì tính ra vẫn không có lợi nhiều. Chính vì
vậy cần tính toán thật kỹ trước khi ra quyết định mua biến tần để tăng tốc độ
cho động cơ 3 pha.
Hình 1.2: Các bộ phận chính và cơ bản của một hệ thống sử dụng biến tần
Đặc điểm - Nút nhấn chuyển mạch sử dụng trong các mạch điều khiển công
nghiệp của AC 50Hz hoặc 60Hz,
Loại nhấn đề (Nhấn - Nhả)
Dải Điện áp: AC 50Hz/60Hz, AC380V/DC220V
Tiêu chuẩn: IP40
Tiêu chuẩn: IEC/EN60947-5-1
Công tắc 2, 3 vị trí IDEC dòng YW1S thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm
không gian, độ dày của tiếp điểm là 10 mm.
Khối tiếp điểm phụ có thể tháo rời và lắp đặt dễ dàng.
Các vật liệu có trở kháng là nguyên vật liệu chính được sử dụng để tạo ra những
chiếc biến trở, cụ thể như sau.
Carbon hay còn được gọi là biến trở than: Đây là vật liệu phổ biến nhất cấu
thành từ những hạt carbon. Chi phí rẻ nên được sản xuất với số lượng lớn tuy
nhiên độ chính xác không cao.
Dây cuốn: Loại dây này thường sử dụng dây Nichrome với độ cách điện cao.
Do đó mà chúng được sử dụng trong các ứng dụng công suất cao đòi hỏi độ
chính xác. Tuy nhiên độ phân giải của nhiên liệu này chưa thực sự tốt.
Nhựa dẫn điện: Thường bắt gặp trong các ứng dụng âm thanh cao cấp. Tuy
nhiên chi phí cao khiến chúng bị hạn chế.
Cermet: Đây là loại vật liệu rất ổn định. Tuy nhiên tuổi thọ của chúng không
cao và giá thành lớn.
Hình 2.7: Các loại đèn báo 220 VDC/AC dễ tìm thấy ở các cửa hàng điện tử
Thông số kỹ thuật
Loại : AD16-22DS
Điện áp: 220V
Ánh sáng: LED
Màu sắc: Xanh lá, đỏ
Đường kính lỗ lắp đặt: 22mm
Đường kính đèn báo: 28.3mm
Tổng chiều dài 50.3mm
Tuổi thọ: 30.00
Hình 2.18: Dây Cadivi màu xanh tiết diện 1.5 mm2
Hãng: Cadivi
Mã: CV 1.5
Màu: đỏ
Tiết diện: 1.5 mm2
2. 2. 4 Vỏ tủ điện:
Hãng: Idec
Mã: YW-E10
Loại: Tiếp điểm phụ
Sản phẩm tương thích: Dòng YW ∅22
Tiếp điểm: 1NO
Hãng: Idec
Mã: YW1S-3E02
Kiểu: Tự giữ
Vị trí: 2
Tiếp điểm: 2NC
Kích thước: 22mm
3. 1. 5 Chiết áp
Hình 3.8: Chiết áp (biến trở) BAKELITE A01 có núm vặn và thang đo
3. 1. 6 Đèn báo
Đèn báo chế độ cấp 1,2,3
Hãng: NAOM
Mã: AD16-16C
Màu: Xanh
Đường kính: 18mm
Điện áp định mức: 220VAC
Dòng tiêu thụ : <=20mA
GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 28 of 48
GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 29 of 48
3. 1. 7 Đèn báo nguồn
Hình 3.12: Đèn đỏ báo nguồn đầu ra MCB, đầu vào biến tần
Hãng: APT
Mã: AD16-16C
Màu: Đỏ
Đường kính: 18mm
Điện áp định mức: 220VAC
Dòng tiêu thụ : <=20mA
3. 2 Thi công
3. 2. 1 Sơ đồ nguyên lý:
Sơ đồ nguyên lý là loại sơ đồ chỉ nói lên mối liên hệ về điện mà
không thể hiện vị trí lắp đặt cách sắp xếp các phần tử của mạch điện
và được dùng trong nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện
và các thiết bị điện
Có thể mô phỏng sơ đồ nguyên lý qua các phần mềm vẽ mạch như
AutoCad, SolidWorks, Viso,…
Hình 3.16: Sơ đồ nối vị trí các đấu nối trên mặt tủ điện
Page 34
33 of 48
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
3. 2. 3
J7
Cài đặt biến tần
- Page 1 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
DANH SÁCH THÔNG SỐ
Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt,
Chọn 01 Mật khẩu n02 tới n79 chỉ hiển thị 0, 1, 6, 1 1
nhóm 1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
giá trị 8, 9
thông số
cài đặt 6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history)
8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
2 dây
9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
Thiết lập ban đầu trong chế độ điều khiển logic
ban đầu
3 dây
0 : Từ bộ giao diện điều khiển
Chọn chế 02 Chọn lựa (Digital Operator) 0, 1, 2 1 0
độ hoạt nguồn cho 1 : Từ đầu vào S1, S2
động lệnh Run 2 : Từ mạng truyền thông
chiều
- Page 2 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
0 : Phím Stop luôn có tác dụng
Chức năng 06 Chức năng 1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần 0, 1 1 0
của các phím Stop
phím trên được điều khiển từ bộ giao diện
bộ giao
diện điều điều khiển (Digital Operator)
khiển 0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện
(Digital 07 Chọn nguồn hiển thị 0, 1 1 0
Operator) tham chiếu 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
tần số trong
chế độ điều
khiển tại chỗ
(local)
0 : Dùng phím Enter
08 Phương pháp 1 : Không dùng phím Enter 0, 1 - 0
cài đặt tham
chiếu tần số từ
Operator
n10 255V
15 Điện áp tương Khi đặc tuyến V/f là đường thẳng, đặt 0.1 – 1V 12V
ứng tần số ra n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị 50V
Min. bỏ qua
Thời gian 16* Thời gian Đặt thời gian cho tần số output tăng 0.0-999 0.1s 10.0s
tăng tốc/ tăng tốc 1 từ 0 tới 100%
- Page 3 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
giảm tốc 17*
J7
Thời gian Đặt thời gian cho tần số output giảm 0.0-999 10.0s
giảm tốc 1 từ 100 xuống 0%
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 4 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
Thời gian 18* Thời gian Tương tự như thông số n16. Có tác dụng 0.0-999 10.0s
tăng tốc/ tăng tốc 2 khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng
giảm tốc đầu vào số đa chức năng.
19* Thời gian Tương tự như thông số n17. Có tác dụng 0.0-999 10.0s
giảm tốc 2 khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.
Đường 20* Đặt thời gian 0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường 0-3 1 0
cong chữ tăng tốc/giảm cong chữ S
S trong tốc theo
thời gian đường cong 1 : 0.2s
tăng chữ S
tốc/giảm 2 : 0.5s
tốc 3 : 1.0s
Tần số 21* Tần số tham Đặt tham chiếu tốc độ master 0.0 – 0.1Hz 6.0Hz
tham chiếu 1 (Tham (Tần số tham chiếu 1) 400Hz
chiếu cho chiếu tốc độ
chế độ master)
chạy đa
cấp tốc độ 22* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 2 0.0Hz
chiếu 2
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 5 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Phạm Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng đặt đặt
định
n
Giới hạn 30 Giới hạn trên Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu 0– 1% 100%
tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
tham tần số giá trị tần số output Max trong n09 110%
chiếu
31 Giới hạn dưới Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0– 1% 0%
tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
tần số giá trị tần số output Max trong n09 110%
n30
n31
Bảo vệ 32 Dòng điện Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó 0– 0.1A Tùy
quá nhiệt định mức được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức thuộc
động cơ động cơ năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện 120% vào
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải công
động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này dòng suất
đặt ở giá trị 0.0 mức biến
biến tần
tần
0 : Motor thông dụng
33 Chọn đặc tính 1 : Motor dùng riêng cho biến tần 0, 1, 2 1 0
bảo vệ quá tải 2 : Không bảo vệ động cơ
động cơ
34 Hằng thời Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt 1 – 60 1min. 8min.
gian bảo vệ động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá
quá nhiệt dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng min.
động cơ thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi
quá tải động cơ.
Hoạt động 35 Chọn chế độ 0 : Quạt chạy khi biến tần Run. 0, 1 1 0
- Page 6 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
của quạt
J7
hoạt động của Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop.
làm mát quạt làm mát 1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
(cooling
fan)
- Page 7 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
Các cực 36 Chọn chức
đầu vào đa năng cho 2 : Lệnh quay ngược chiều trong 2 – 8, 1 2
chức năng đầu vào đa
(S2 – S5) chức năng 2 điều khiển logic 2 dây 10 - 22
(S2) 3 : Lỗi bên ngoài (NO)
4 : Lỗi bên ngoài (NC)
5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1
7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2
8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3
10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2
12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO)
13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NC)
14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
37
Chọn chức 0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong 0, 2 – 8, 1 5
năng cho
đầu vào đa điều khiển logic 3 dây 10 – 22
chức năng 3
(S3) 2...22 : Cài đặt giống như thông số n36
- Page 8 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Khi đó giá rị cài đặt ở n38
bị bỏ qua
- Page 9 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
- Page 10 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Phạm Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng đặt đặt
định
n
Điều 41* Độ lớn tham Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu 0– 1% 100%
chỉnh đầu chiếu tần số vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng
vào với tần số tham chiếu là tần số max. trong 225%
analog n09
FREQUENCY REF
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (GAIN/100)
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (BIAS/100)
0V 10V
(4mA) (20mA)
42* Độ lệch cho Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu -99 – 1% 0%
tham chiếu vào analog là 0V (4mA hay 0mA)
99%
tần số
43 Thời gian Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số 0.00 – 0.01s 0.1s
lọc đầu vào tham chiếu 2.00s
analog
năng đầu analog đa (10V tương ứng với tần số max. n09)
1 : Giám sát dòng điện động cơ
ra analog chức năng
(10V tương ứng với dòng điện
(AM-AC) định mức biến tần)
đầu ra
analog
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 12 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Phạm Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng đặt đặt
định
n
0 : Biến tần ngưng hoạt động
Mất điện 47 Chọn lựa 1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được 0, 1, 2 1 0
tạm thời phương pháp khôi phục trong khoảng thời gian
xử lý khi biến ridethrough
tần bị mất 2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn
điện tạm thời
được phục hồi
Thử 48 Tự động khởi Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi 0 - 10 1 0
chạy lại động biến tần có lỗi xảy ra.
khi lại khi có lỗi
có lỗi
Chức 49 Tần số nhảy 1 Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô 0.0 – 0.1 Hz 0.0Hz
năng
nhảy hiệu khi giá trị đặt là 0.0 400Hz
tần số
50 Tần số nhảy 2
25.5Hz
Chức 52 Dòng DC cho Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng 0– 1% 50%
năng thắng theo phần trăm của dòng điện định mức biến
thắng tần. 100%
DC
53 Thời gian Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần 0.0 – 0.1s 0.5s
tiêm dòng DC số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng 25.5s
tại lúc dừng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
54 Thời gian Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc 0.0 – 0.1s 0.0s
tiêm dòng DC bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn 25.5s
tại lúc khởi hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ
động không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc
Ngăn 55 Ngăn motor giảm tốc 0, 1 1 0
ngừa đứng (stall) 1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc
động cơ trong lúc giảm giảm tốc
đứng tốc
(stall)
56 Ngăn motor Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá 30 – 1% 170%
đứng (stall) trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định
trong khi tăng mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức 200%
tốc biến tần
- Page 13 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
57
J7
Ngăn motor Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor 30 – 1 160%
đứng (stall) đang chạy theo phần trăm của dòng định mức
trong khi biến tần. 100% là giá trị dòng định mức 200%
motor đang
chạy biến tần
- Page 14 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Ý nghĩa Phạm Đơn
trị
Chức thứ chức vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự năng đặt đặt
định
n
Phát 58 Mức phát Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa 0.0 – 0.1Hz 0.0Hz
hiện tần hiện tần số chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được 400Hz
số đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2
0 : Không cho phép chức năng phát hiện
Phát 59 Chức năng quá momen 0-4 1 0
hiện quá phát hiện 1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
momen quá tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
momen và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi
quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá
momen
3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi
phát hiện quá momen
60 Mức phát Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm 30 – 1% 160%
hiện quá của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm
momen của momen định mức motor. Thông số n40 phải 200%
được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.
61 Thời gian Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ 0.1 – 0.1s 0.1s
phát hiện phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay 10s
quá cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong
momen khoảng thời gian phát hiện đặt trước.
Lưu giữ 62 Lưu giữ Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào 0, 1 1 0
tần số ra tần số ra bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu
khi dùng vào đa chức năng
lệnh 0 : Tần số ra không được sao lưu vào
tăng/giảm bộ nhớ
tần số 1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ
khi lệnh tăng /giảm tần số được
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 15 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
Chức 64* Hệ số trượt Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn 0.0 – 0.1Hz Thay
năng bù vị 0.1Hz 20.0Hz đổi
trượt tốc định mức theo
công
động cơ suất
biến
tần
65 Dòng không Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm 0 – 99% 1%
tải động cơ của dòng điện định mức động cơ
66* Độ lợi bù hệ Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù 0.0 – 2.5 0.1 0.0
số trượt trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không
tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0
67 Hằng số Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng 0.0 – 0.1s 2.0s
thời gian bù bù trượt: 25.5s
trượt tốc Tốc độ dao động, không ổn định: tăng
giá trị lên
Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị
xuống
0 : Khi phát hiện overtime trong
Truyền 68 Chức năng 0-4 1 0
thông phát hiện truyền thông , Biến tần sẽ dừng theo
overtime phương pháp dừng tự do
MEMOBUS
trong truyền 1 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
MEMOBUS gian giảm tốc 1
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 16 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
70 Địa chỉ của Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền 0 - 32 1 0
slave trong thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến
truyền thông tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master
MEMOBUS và cũng không trả lời.
1 : 4800 bps
2 : 9600 bps
3 : 19200 bps
Chức năng 76 Chọn chức Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra rdy, rEd, - rdy
điều khiển năng sao thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ Cpy,
sao chép chép và nhớ của bộ giao diện điều khiển vFy, vA,
thông số kiểm tra Sno
thông số rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp
- Page 17 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
Bộ nhớ 78
J7
Bộ nhớ Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất . - - -
chứa lỗi chứa lỗi Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6
phần mềm
- Page 18 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
Chương 4
J7
BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)
khiển
đóng/mở
Lỗi điện áp của nguồn cấp nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện,
thay biến tần
điều khiển
- Page 19 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Mức phát hiện:
Uv1 Loại 200V: xấp xỉ Kiểm tra:
200VDC Điện áp nguồn cấp
Loại 400V: xấp xỉ Dây cáp nguồn động lực
400VDC Vít vặn đầu dây
- Page 20 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
Hiển thị lỗi (Fault)
Trạng
RUN (Green) thái Nguyên nhân và hoạt động
Bộ giao Giải thích
ALARM (Red) biến tần hiệu chỉnh
diện điều
khiển
oH motor
Kiểm tra:
dừng
Độ lớn tải
tự do
Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 –
n15)
Sự thông gió cho biến tần
●
Kiểm tra độ lớn tải và đặc
OL1 (Động cơ bị quá tải) tuyến V/f (n09-n15)
Quá tải động cơ được Đặt n36 theo giá trị dòng điện
oL 1 phát hiện bằng rơle nhiệt định mức motor
☼ điện tử trong biến tần
- Page 21 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
Hiển thị lỗi (Fault)
khiển
Kiểm tra cáp nối giữa biến tần
Hoạt động GF (Lỗi chạm đất) và động cơ
bảo vệ
Dòng đầu ra biến tần đã
GF vượt quá dòng định mức
Các đầu ra biến tần
biến tần bị
ngắt (shut Kiểm tra mạch điều khiển
OFF), motor EF (Lỗi bên ngoài) ngoài
dừng tự do
- Page 22 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 (Digital Operator)
- Page 23 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
Hiển thị lỗi (Fault)
- Page 25 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM)
Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Trạng
RUN (Green) thái Nguyên nhân và hoạt động
Bộ giao Giải thích
ALARM (Red) biến tần hiệu chỉnh
diện điều
khiển
CAL (biến tần đang đợi truyền Kiểm tra thiết bị truyền
thông với PLC) thông và tín hiệu truyền
CAL Với n02=2 và n03=6,
(Nhấp Biến tần chưa nhận được
nháy) dữ liệu truyền thông từ PLC
- Page 27 -
Hiển thị cảnh báo (Alarm) Trạng
thái
Bộ giao RUN (Green) biến Nguyên nhân và hoạt
ALARM (Red) Giải thích
diện điều tần
động hiệu chỉnh
khiển
oL3 Cảnh OL3 (Phát hiện quá Momen) Giảm tải động cơ, tăng thời
(Nhấp báo Dòng điện ra biến tần vượt quá gian tăng tốc/ giảm tốc
nháy) mức phát hiện quá momen (n60)
SEr Không SER (Lỗi mạch logic) Kiểm tra mạch điều khiển
(Nhấp xuất logic ngoài
nháy) lỗi Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa
được đưa vào trong khi biến tần
đang họat động
Chế độ thuận:
Switch ở chế độ chạy thuận, đam bảo nút nhấn chế độ ko hoạt động, mạch
relay sẽ kích chân S1
Vặn chiết áp biến tần sẽ chạy theo tấn số 0-60 Hz, chiết áp sẽ điều điện áp 0
– 10V vào chân FR của biến tần tương ứng 0 – 60 Hz
5. 1 Ưu điểm:
Hệ thống hoạt động ổn định theo yêu cầu
Nhiều hướng phát triển hệ thống
Mô hình trên là hệ thống cơ bản ứng dụng cho thực tiễn như:
Tưới tiêu
Hệ thống làm mát
Hệ thống cấp ẩm
Hệ thống ủ phân ...
Trên thực tế, tín hiệu feedback trên mô hình sẽ là tín hiệu cảm biến trả
về cho biến tần
Ngoài ra, còn có thư viện khối chức năng toàn diện, trong đó gồm:
PID, filter, counter, timer, latch, và khối chức năng macro cấp độ cao
như điều khiển độ dãn nở…
5. 2 Nhược điểm:
Do sử dụng bộ ly hợp từ nên động cơ cảm ứng Induction Motor (
Bộ phận tiêu hao năng lượng chính) luôn chạy với 100% tốc độ.
Tổn hao năng lượng lớn do quá trình ly hợp và độ chính xác về tốc
độ không cao.
Dòng điện khởi động khá cao
Nhiều loại biến tần công suất cao giá thành khá cao