You are on page 1of 66

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ


MINH

ĐỒ ÁN MÔN HỌC TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Điều khiển động cơ sử dụng biến tần

Ngành: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA


Lớp: 17DTDA1

Giảng viên hướng dẫn: Huỳnh Phát Huy

Sinh viên thực hiện MSSV

Đỗ Hùng Mạnh 1711050183

Hồ Đại Dương 1711050039

Nguyễn Văn Thiện 1711050075


PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI
ĐỒ ÁN: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
 Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài:

Họ và tên sinh viên MSSV Lớp

Đỗ Hùng Mạnh 1711050183 17DTDA1

Hồ Đại Dương 1711050039 17DTDA1

Nguyễn Văn Thiện 1711050075 17DTDA1

 Tên đề tài: Bộ điều khiển động cơ sử dụng biến tần


 Nội dung nhiệm vụ: Hoàn thành thiết kế bộ điều khiển và báo cáo đồ án
môn học
 Kết quả tối thiểu phải có: Bộ điều khiển hoạt động và hoàn thành báo cáo
đồ án môn học đúng kì hạn

Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………

TP. HCM, ngày 15 tháng 1 năm 2021


Sinh viên thực hiện Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 2 of 48


BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Giáo viên hướng dẫn: HUỲNH PHÁT HUY

Nhóm trưởng: Hồ Đại Dương

Lớp: 17DTDA1

Tên đề tài: Bộ điều khiển động cơ sử dụng biến tần

Điểm đánh giá : ....................... Xếp loại : ....................................................

TP Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 1 năm 2021

Giáo viên hướng dẫn


(ký tên và ghi rõ họ tên)

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 3 of 48


Mục Lục
Chương 1 Giới thiệu tổng quan đề tài............................................................................
1. 1 Tìm hiểu cơ bản về nguyên lý của biến tần.............................................................6
Chương 2 Giới thiệu thiết bị...........................................................................................
2. 1 Biến tần:......................................................................................................................8
2. 1. 1 Nút nhấn chạy cấp 1 , 2 ,3 và stop............................................................................9
2. 1. 2 Công tắc xoay 2 và 3 vị trí IDEC:..........................................................................11
2. 1. 3 Chiết áp:..................................................................................................................13
1. Biến trở là gì?.................................................................................................................13
2. 2 2. Cấu tạo của biến trở............................................................................................13
2. 2. 1 Đèn báo:..................................................................................................................15
2. 2. 2 Động cơ:.................................................................................................................16
2. 2. 3 Dây cáp điện Cadivi...............................................................................................17
2. 2. 4 Vỏ tủ điện:..............................................................................................................17
2. 2. 5 Thông số kỹ thuật của vỏ tủ:..................................................................................20
Chương 3 Thiết kế thi công...........................................................................................
3. 1 Tính chọn thiết bị.....................................................................................................22
3. 1. 1 Mạch động lực:.......................................................................................................22
3. 1. 2 Nối lưới:..................................................................................................................24
3. 1. 3 Mạch điều khiển.....................................................................................................25
3. 1. 4 Công tắc xoay 2 vị trí.............................................................................................27
3. 1. 5 Chiết áp...................................................................................................................27
3. 1. 6 Đèn báo...................................................................................................................28
3. 1. 7 Đèn báo nguồn........................................................................................................30
3. 2 Thi công.....................................................................................................................30
3. 2. 1 Sơ đồ nguyên lý:.....................................................................................................30
3. 2. 2 Bản vẽ.....................................................................................................................32
..............................................................................................................................................32
3. 2. 3 Cài đặt biến tần.........................................................................................................1
Chương 4 DANH SÁCH THÔNG SỐ............................................................................
Chương 5 BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT).......................................................
5. 1 Thuyết minh.............................................................................................................48
5. 1. 1 Chạy tần số cố định với cấp độ 1,2,3 chạy thuận nghịch.......................................48
5. 1. 2 Chạy ở chế độ PID..................................................................................................48

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 4 of 48


Chương 6 Chương IV: Kết luận...................................................................................
6. 1 Ưu điểm:...................................................................................................................50
6. 2 Nhược điểm:.............................................................................................................50
6. 3 Tài liệu tham khảo:..................................................................................................51

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 5 of 48


Chương 1 Giới thiệu tổng quan đề tài
1. 1 Tìm hiểu cơ bản về nguyên lý của biến tần
 Về nguyên tắc cơ bản thì biến tần là thiết bị có khả năng chuyển đổi điện
áp và tần số thích hợp để điều khiển tốc độ động cơ 3 pha trong dải tần số
giới hạn của cả biến tần và motor

 Lưu ý biến tần chỉ có thể sử dụng cho motor 3 pha, nếu dùng cho những thiết
bị khác có thể gây cháy nổ cả thiết bị lẫn biến tần. Thường thì ngõ ra của
một số dòng biến tần hiện nay có tần số lên tới cả 1000hz, chính vì vậy có
thể tạo ra tốc độ rất cao cho motor được điều khiển.

 Biến tần được sử dụng trong rất nhiều loại máy móc khác nhau như băng
tải, máy nén khí, cầu trục, máy in ống đồng với mục đích chính là tạo ra tốc
độ cần thiết cho tốc độ của động cơ 3 pha.

Hình 1.1: Một số loại biến tần của hãng Yaskawa

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 6 of 48


 Trong thực tế đã có ví dụ về một nhà máy, vì muốn tăng năng suất đã đồng
loạt mua biến tần về gắn cho động cơ tăng tần số lên từ 80hz-90hz để chạy.
Năng suất nhà máy tăng lên từ 10-20% so với lúc chưa gắn biến tần, tuy
nhiên sau 1-2 năm thì động cơ có gắn biến tần để tăng tốc dần dần bị hư hỏng
rất nhiều.

 Khi so sánh giữa phần năng suất tăng thêm và chi phí cho việc gắn biến tần
cũng như thay thế motor hỏng thì tính ra vẫn không có lợi nhiều. Chính vì
vậy cần tính toán thật kỹ trước khi ra quyết định mua biến tần để tăng tốc độ
cho động cơ 3 pha.

Hình 1.2: Các bộ phận chính và cơ bản của một hệ thống sử dụng biến tần

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 7 of 48


Chương 2 Giới thiệu thiết bị
2. 1 Biến tần:
Dòng biến tần CIMR-J7AA20P2
Thông số kỹ thuật Biến tần Yaskawa V1000:
+ Nguồn cấp: 1 Phase 200V, 3 Phase 200V, 3 Phase 400V
+ Tần số: 50÷60Hz
+ Công suất:0.1÷15Kw
+ Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động
reset khi có lỗi.
+ Tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485.
+ Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm
mát đầu ra khi cấp nguồn.
+ Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20
Thiết bị mở rộng:
+ Mạch kết nối profibus-DP, Lonwork, Mechatrolink, CANopen, CC-Link,
DeviceNet.
+ Lọc xoay chiều đầu vào, lọc 1 chiều, màn hình kéo dài LCD.
Thông số kỹ thuật Biến tần Yaskawa V1000:
+ Nguồn cấp: 1 Phase 200V, 3 Phase 200V, 3 Phase 400V
+ Tần số: 50÷60Hz
+ Công suất:0.1÷15Kw
+ Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động
reset khi có lỗi.
+ Tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485.
+ Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm
mát đầu ra khi cấp nguồn.
+ Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20
Thiết bị mở rộng:
+ Mạch kết nối profibus-DP, Lonwork, Mechatrolink, CANopen, CC-Link,
DeviceNet.
+ Lọc xoay chiều đầu vào, lọc 1 chiều, màn hình kéo dài LCD.

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 8 of 48


Hình 2.1: Biến tần FVR-C11 hãng Fuji-Electric
2. 1. 1 Nút nhấn chạy cấp 1 , 2 ,3 và stop

Đặc điểm - Nút nhấn chuyển mạch sử dụng trong các mạch điều khiển công
nghiệp của AC 50Hz hoặc 60Hz,
Loại nhấn đề (Nhấn - Nhả)
Dải Điện áp: AC 50Hz/60Hz, AC380V/DC220V
Tiêu chuẩn: IP40
Tiêu chuẩn: IEC/EN60947-5-1

Hình 2.2 Nút nhấn khẩn cấp LA38/203

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 9 of 48


Thông số kỹ thuật
Nút nhấn Công nghiệp LA38 nhấn nhả phi 22
Mã sản phẩm: Nút nhấn công nghiệp LA38 Nhấn nhả Phi 22
Điện áp tải Max: 440V
Dòng điện tải max: 10A
Màu sắc: Đỏ. vàng, xanh lá.
Kích thước: 66x 36x 29mm

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 10 of 48


2. 1. 2 Công tắc xoay 2 và 3 vị trí IDEC:

Hình 2.3: Công tắc xoay Idec YW1S-3E20

 Công tắc 2, 3 vị trí IDEC dòng YW1S thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm
không gian, độ dày của tiếp điểm là 10 mm.
 Khối tiếp điểm phụ có thể tháo rời và lắp đặt dễ dàng.

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 11 of 48


 Ứng dụng của Công tắc 2, 3 vị trí IDEC YW1S series: Dùng để đóng,
ngắt mạch điện từ xa.

Hình 2.4: Sơ đồ chọn mã công tắc 2 vị trí IDEC YW1S series

Hình 2.5: Kích thước


công tắc IDEC YW1S

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 12 of 48


2. 1. 3 Chiết áp:

1. Biến trở là gì?


Biến trở là các thiết bị có điện trở thuần có thể biến đổi được theo ý muốn. Chúng có
thể được sử dụng trong các mạch điện để điều chỉnh hoạt động của mạch điện.
Điện trở của thiết bị có thể được thay đổi bằng cách thay đổi chiều dài của dây dẫn
điện trong thiết bị, hoặc bằng các tác động khác như nhiệt độ thay đổi, ánh sáng hoặc
bức xạ điện từ,...
Ký hiệu của biến trở trong sơ đồ mạch điện có thể ở các dạng như sau:

Hình 2.6: Hình ảnh biến trở

2. 2 2. Cấu tạo của biến trở


Nhìn từ bên ngoài, chúng ta dễ dàng nhận thấy biến trở có cấu tạo gồm 3 bộ phận
chính:
- Cuộn dây được làm bằng hợp kim có điện trở suất lớn
- Con chạy/chân chạy. Cho khả năng chạy dọc cuộn dây để làm thay đổi giá trị trở
kháng.
- Chân ngõ ra gồm có 3 chân (3 cực). Trong số ba cực này, có hai cực được cố định ở
đầu của điện trở. Các cực này được làm bằng kim loại. Cực còn lại là một cực di
chuyển và thường được gọi là cần gạt. Vị trí của cần gạt này trên dải điện trở sẽ quyết
định giá trị của biến trở.

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 13 of 48


Hình 2.7: Cấu tạo biến trở

Các vật liệu có trở kháng là nguyên vật liệu chính được sử dụng để tạo ra những
chiếc biến trở, cụ thể như sau.

 Carbon hay còn được gọi là biến trở than: Đây là vật liệu phổ biến nhất cấu
thành từ những hạt carbon. Chi phí rẻ nên được sản xuất với số lượng lớn tuy
nhiên độ chính xác không cao.
 Dây cuốn: Loại dây này thường sử dụng dây Nichrome với độ cách điện cao.
Do đó mà chúng được sử dụng trong các ứng dụng công suất cao đòi hỏi độ
chính xác. Tuy nhiên độ phân giải của nhiên liệu này chưa thực sự tốt.
 Nhựa dẫn điện: Thường bắt gặp trong các ứng dụng âm thanh cao cấp. Tuy
nhiên chi phí cao khiến chúng bị hạn chế.
Cermet: Đây là loại vật liệu rất ổn định. Tuy nhiên tuổi thọ của chúng không
cao và giá thành lớn.

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 14 of 48


2. 2. 1 Đèn báo:
 Dùng loại đèn báo chịu được điện thế 220 ~ 230 VAC từ đầu ra

Hình 2.7: Các loại đèn báo 220 VDC/AC dễ tìm thấy ở các cửa hàng điện tử

 Thông số kỹ thuật
 Loại : AD16-22DS
 Điện áp: 220V
 Ánh sáng: LED
 Màu sắc: Xanh lá, đỏ
 Đường kính lỗ lắp đặt: 22mm
 Đường kính đèn báo: 28.3mm
 Tổng chiều dài 50.3mm
 Tuổi thọ: 30.00

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 15 of 48


2. 2. 2 Động cơ:
Chức năng chính trong mô hình:
Động cơ AC 2IJ3GA-C2 được sử dụng để làm băng tải trong mô hình đồ án.
 Động cơ DC: GF2G10

Hình 3.1: Động cơ AC GF2G10

 Hãng sản suất: Oriental Motor


 Xuất xứ: Nhật Bản
 Thông số: 3000rpm, 20W

Một số loại động cơ dc thông dụng:

Hình 3.2:Một số động cơ thông dụng

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:


Loại động cơ được sử dụng trong mô hình là động cơ một chiều không chổi than, mặc dù có tên là “một
chiều không chổi than” nhưng nó thuộc nhóm động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu chứ không phải là động
cơ một chiều. Ta sẽ nói lý do tại sao nó có tên như vậy ở phần sau.
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu là nhóm động cơ xoay chiều đồng bộ (tức là rotor quay cùng tốc
độ với từ trường quay) có phần cảm là nam châm vĩnh cửu. Dựa vào dạng sóng sức phản điện động stator
của động cơ mà trong nhóm này ta có thể chia thành 2 loại:
Động cơ (sóng) hình sin
GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 16 of 48
Động cơ (sóng) hình thang

2. 2. 3 Dây cáp điện Cadivi


 Dựa theo catalog của biến tần, chúng em tính được loại dây điện phù
hợp với biến tầng cũng như đáp ứng được sự biến thiên của dòng áp và
điện thế cũng như tần số chạy qua trên dây dẫn

 Dây cấp nguồn đầu vào biến tần

Hình 2.18: Dây Cadivi màu xanh tiết diện 1.5 mm2

 Hãng: Cadivi
 Mã: CV 1.5
 Màu: đỏ
 Tiết diện: 1.5 mm2

2. 2. 4 Vỏ tủ điện:

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 17 of 48


GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 18 of 48
Hình 2.20: Mặt trước vỏ tủ điện

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 19 of 48


2. 2. 5 Thông số kỹ thuật của vỏ tủ:
 Chất liệu: nhựa - Màu sắc: màu kem
 Cánh cửa: cửa nổi
 Khóa tủ: khóa tròn chìa rời
 Đế bên trong: đế kim loại
 Kích thước (cm) (Dài x Rộng x Cao): 30 x 40 x 20
 Chức năng: Bảo vệ các thiết bị điện bên trong hoạt động một cách tốt
nhất, vỏ tủ điện nhựa có thể chống nước, sử dụng được trong nhà và
ngoài trời, đảm bảo an toàn đến người sử dụng

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 20 of 48


Hình 2.21: Tủ có khoá, an toàn khi để trong nhà

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 21 of 48


Chương 3 Thiết kế thi công
3. 1 Tính chọn thiết bị
3. 1. 1 Mạch động lực:
 Biến tần:
 Động cơ hãng TTT 0,2kW:
Pbiến tần = 1.2 * Pdđ động cơ TTT = 1.2 * 0.2 = 0.24 kW
 Chọn biến tần có công suất >= 0.24kW
điều kiện biến tần chạy động cơ được chọn
 Mã sản phẩm được chọn:
 Hãng: Oriental Motor
 Mã: AC GF2G10
 Pn = 0.2 kW (0.25 Hp)
 I1 = 2A
 U1 = 200…240V 1Phase
 f1 = 50-60Hz
 I2 = 4A
 U2 = 200…240V 3Phase
 f2 = 0…120 Hz
Tuy nhiên việc sử dụng biến tần nhỏ chạy cho motor lớn chỉ áp dụng đối với
trường hợp bắt buộc do không có giải pháp nào khác, bởi vì khi dùng như thế thì độ
bền của biến tần sẽ không cao
Do vậy thiết bị sẽ bị nóng trong quá trình hoạt động dẫn tới việc nhanh hư hỏng
các thiết bị

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 22 of 48


Hình 3.2: Biến tần j7 CIMR-J7AA20P2

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 23 of 48


3. 1. 2 Nối lưới:
 Cầu chì:
 Tính năng: Cách ly, đóng cắt, bảo vệ quá tải, bảo vệ ngắn mạch,..
 Tính chọn thiết bị:
 U1 biến tần = 220VAC 1Phase
 ICB = 1.5 * I1 biến tần = 1.5 * 4 = 6A
 Chọn cầu chì có Idđ >= 6A
 Mã sản phẩm được chọn:

Hình 3.3: Cầu chì FDS-32/15

Thông số kỹ thuật chi tiết


-Mã sản phẩm: FDS-32/15
-Kiểu: FUSE+FUSE HOLE
-Số cực: 1P
-Dòng điện định mức: 15/32A
-Khả chịu dòng lớn nhất (KA): 33KA
-Tiêu chuẩn: IEC/EN60269
-Cáp kết nối: 2.5-10
-Kích thước fuse: 10X38mm
-Kích thước fuse hole: 18X60X78mm
-Kích thước rail: 35MM DIN RAIL

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 24 of 48


Hình 3.4: Sơ đồ kết nối thiết bị
3. 1. 3 Mạch điều khiển
 Tiếp điểm phụ

Hình 3.6: Tiếp điểm phụ Idec YW-E10

 Hãng: Idec
 Mã: YW-E10
 Loại: Tiếp điểm phụ
 Sản phẩm tương thích: Dòng YW ∅22
 Tiếp điểm: 1NO

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 25 of 48


GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 26 of 48
3. 1. 4 Công tắc xoay 2 vị trí

Hình 3.7: Công tắc xoay 2 vị trí hang Idec YW1S-3E02

 Hãng: Idec
 Mã: YW1S-3E02
 Kiểu: Tự giữ
 Vị trí: 2
 Tiếp điểm: 2NC
 Kích thước: 22mm

3. 1. 5 Chiết áp

Hình 3.8: Chiết áp (biến trở) BAKELITE A01 có núm vặn và thang đo

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 27 of 48


Thông số kỹ thuật:
 Công suất: 2W
 Các giá trị biến trở: 2K
 Đường kính trục: 6mm
 Chiều dài trục tiêu chuẩn: 20mm
 Đường kính ngoài: 24mm
 Giá trị hợp lý của kháng: ± 10%
 Góc quay: 300 độ
 Phạm vi nhiệt độ: -10 ° C đến 85 ° C
 Vòng đời quay: 15.000 vòng

3. 1. 6 Đèn báo
 Đèn báo chế độ cấp 1,2,3

Hình 3.11: Đèn xanh hiển thị chế độ chạy PID

 Hãng: NAOM
 Mã: AD16-16C
 Màu: Xanh
 Đường kính: 18mm
 Điện áp định mức: 220VAC
 Dòng tiêu thụ : <=20mA
GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 28 of 48
GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 29 of 48
3. 1. 7 Đèn báo nguồn

Hình 3.12: Đèn đỏ báo nguồn đầu ra MCB, đầu vào biến tần
 Hãng: APT
 Mã: AD16-16C
 Màu: Đỏ
 Đường kính: 18mm
 Điện áp định mức: 220VAC
 Dòng tiêu thụ : <=20mA

3. 2 Thi công
3. 2. 1 Sơ đồ nguyên lý:
 Sơ đồ nguyên lý là loại sơ đồ chỉ nói lên mối liên hệ về điện mà
không thể hiện vị trí lắp đặt cách sắp xếp các phần tử của mạch điện
và được dùng trong nghiên cứu nguyên lý hoạt động của mạch điện
và các thiết bị điện
 Có thể mô phỏng sơ đồ nguyên lý qua các phần mềm vẽ mạch như
AutoCad, SolidWorks, Viso,…

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 30 of 48


Hình 3.13: Sơ đồ nguyên lý đấu nối biến tần

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 31 of 48


3. 2. 2 Bản vẽ

Hình 3.14: Sơ đồ đấu nối tủ điện

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 32 of 48


GVHD: Huỳnh Phát Huy

Hình 3.16: Sơ đồ nối vị trí các đấu nối trên mặt tủ điện
Page 34
33 of 48
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
3. 2. 3
J7
Cài đặt biến tần

- Page 1 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
DANH SÁCH THÔNG SỐ

Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt,
Chọn 01 Mật khẩu n02 tới n79 chỉ hiển thị 0, 1, 6, 1 1
nhóm 1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
giá trị 8, 9
thông số
cài đặt 6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history)
8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic

2 dây
9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
Thiết lập ban đầu trong chế độ điều khiển logic
ban đầu
3 dây
0 : Từ bộ giao diện điều khiển
Chọn chế 02 Chọn lựa (Digital Operator) 0, 1, 2 1 0
độ hoạt nguồn cho 1 : Từ đầu vào S1, S2
động lệnh Run 2 : Từ mạng truyền thông

0 : Núm chỉnh tần số


03 Chọn lựa 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21) 0-4, 6 1 0
nguồn cho 2 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V)
tham chiếu 3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA)
tần số
4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA)
6 : Mạng truyền thông
0 : Dừng theo thời gian giảm tốc
Chọn 04 Chọn phương (Deceleration time) 0, 1 1 0
phương pháp dừng 1 : Dừng tự do (Coast stop)
pháp dừng động cơ
(Stop)

Ngăn 05 Lựa chọn 0 : Cho phép động cơ quay ngược 0, 1 1 0


motor chức năng 1 : Cấm động cơ quay ngược
quay cấm quay
ngược ngược chiều

chiều

- Page 2 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
0 : Phím Stop luôn có tác dụng
Chức năng 06 Chức năng 1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần 0, 1 1 0
của các phím Stop
phím trên được điều khiển từ bộ giao diện
bộ giao
diện điều điều khiển (Digital Operator)
khiển 0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện
(Digital 07 Chọn nguồn hiển thị 0, 1 1 0
Operator) tham chiếu 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
tần số trong
chế độ điều
khiển tại chỗ
(local)
0 : Dùng phím Enter
08 Phương pháp 1 : Không dùng phím Enter 0, 1 - 0
cài đặt tham
chiếu tần số từ
Operator

Đặc tuyến 09 Tần số ra 50.0 – 0.1Hz 60.0


điều khiển Max. V 400Hz
V/f Hz

10 Điện áp Max. 0.1- 1V 200V

n10 255V

11 Tần số ra 0.2 – 0.1Hz 60.0


tương ứng với 400Hz
Hz
điện áp Max.

12 Tần số ra giữa 0.1 – 1Hz 1.5Hz


(Mid.) 399Hz

13 Điện áp tương 0.1 – 1V 12V


ứng với tần số 255 V
ra Mid. F
14 0 n14 n12 n11 n09 0.1Hz 1.5Hz
Tần số ra 0.1 –
Min. 10Hz

15 Điện áp tương Khi đặc tuyến V/f là đường thẳng, đặt 0.1 – 1V 12V
ứng tần số ra n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị 50V
Min. bỏ qua

Thời gian 16* Thời gian Đặt thời gian cho tần số output tăng 0.0-999 0.1s 10.0s
tăng tốc/ tăng tốc 1 từ 0 tới 100%

- Page 3 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
giảm tốc 17*
J7
Thời gian Đặt thời gian cho tần số output giảm 0.0-999 10.0s
giảm tốc 1 từ 100 xuống 0%

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.

- Page 4 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
Thời gian 18* Thời gian Tương tự như thông số n16. Có tác dụng 0.0-999 10.0s
tăng tốc/ tăng tốc 2 khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng
giảm tốc đầu vào số đa chức năng.

19* Thời gian Tương tự như thông số n17. Có tác dụng 0.0-999 10.0s
giảm tốc 2 khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.

Đường 20* Đặt thời gian 0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường 0-3 1 0
cong chữ tăng tốc/giảm cong chữ S
S trong tốc theo
thời gian đường cong 1 : 0.2s
tăng chữ S
tốc/giảm 2 : 0.5s

tốc 3 : 1.0s

Tần số 21* Tần số tham Đặt tham chiếu tốc độ master 0.0 – 0.1Hz 6.0Hz
tham chiếu 1 (Tham (Tần số tham chiếu 1) 400Hz
chiếu cho chiếu tốc độ
chế độ master)
chạy đa
cấp tốc độ 22* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 2 0.0Hz
chiếu 2

23* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 3


chiếu 3

24* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 4


chiếu 4

25* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 5


chiếu 5

26* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 6


chiếu 6

27* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 7


chiếu 7

28* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 8


chiếu 8

29* Tần số Jog Đặt tần số Jog 6.0Hz

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.

- Page 5 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Phạm Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng đặt đặt
định
n
Giới hạn 30 Giới hạn trên Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu 0– 1% 100%
tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
tham tần số giá trị tần số output Max trong n09 110%
chiếu
31 Giới hạn dưới Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0– 1% 0%
tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
tần số giá trị tần số output Max trong n09 110%

n30

n31

SET FREQUENCY REF.

Bảo vệ 32 Dòng điện Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó 0– 0.1A Tùy
quá nhiệt định mức được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức thuộc
động cơ động cơ năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện 120% vào
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải công
động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này dòng suất
đặt ở giá trị 0.0 mức biến
biến tần
tần
0 : Motor thông dụng
33 Chọn đặc tính 1 : Motor dùng riêng cho biến tần 0, 1, 2 1 0
bảo vệ quá tải 2 : Không bảo vệ động cơ
động cơ

34 Hằng thời Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt 1 – 60 1min. 8min.
gian bảo vệ động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá
quá nhiệt dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng min.
động cơ thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi
quá tải động cơ.

Hoạt động 35 Chọn chế độ 0 : Quạt chạy khi biến tần Run. 0, 1 1 0

- Page 6 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
của quạt
J7
hoạt động của Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop.
làm mát quạt làm mát 1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
(cooling

fan)

- Page 7 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
Các cực 36 Chọn chức
đầu vào đa năng cho 2 : Lệnh quay ngược chiều trong 2 – 8, 1 2
chức năng đầu vào đa
(S2 – S5) chức năng 2 điều khiển logic 2 dây 10 - 22
(S2) 3 : Lỗi bên ngoài (NO)
4 : Lỗi bên ngoài (NC)
5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1
7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2
8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3
10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2
12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO)
13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NC)
14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ

(bắt đầu từ tần số Max trong n09)


15 : Lệnh tìm kiếm tốc độ

(bắt đầu từ tần số đặt trước)


16: Cấm tăng tốc/giảm tốc

17 : Lựa chọn chế độ điều khiển


tại chỗ/từ xa
19 : Lỗi dừng khẩn cấp (NO)
20 : Báo động dừng khẩn cấp (NO)
21 : Lỗi dừng khẩn cấp (NC)
22 : Báo động dừng khẩn cấp (NC)

37
Chọn chức 0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong 0, 2 – 8, 1 5
năng cho
đầu vào đa điều khiển logic 3 dây 10 – 22
chức năng 3
(S3) 2...22 : Cài đặt giống như thông số n36

38 Chọn chức Cài đặt giống như thông số n36 2 – 8, 1 3


năng cho
đầu vào đa 10 – 22
chức năng 4
(S4)

39 Chọn chức 2...22: giống như thông số n36 2 – 8, 1 6


năng cho 34: Lệnh tăng/giảm tần số.
đầu vào đa 10 – 22,
chức năng 5 Cực S4: lệnh tăng,
(S5) Cực S5: lệnh giảm. 34, 35

- Page 8 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Khi đó giá rị cài đặt ở n38
bị bỏ qua

35 : Kiểm tra vòng truyền thông


MEMOBUS

- Page 9 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n

0 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi)


Đầu ra 40 Chọn lựa 1 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy) 0 – 7, 1 1
rơle đa chức năng 2 : Phát hiện tốc độ (ON: Tần số ra trùng
chức năng cho đầu ra 10 – 18
tiếp điểm với tần số tham chiếu)
MA-MB- 3 : Tốc độ zero
MC 4 : Phát hiện tần số 1 (ON: tần số ra ≥ mức
phát hiện tần số trong n58)
5 : Phát hiện tần số 2 (ON: tần số ra ≤ mức
phát hiện tần số trong n58)
6 : Phát hiện quá momen (NO)
7 : Phát hiện quá momen (NC)

10: Báo động alarm (ON: alarm đang


được phát hiện)
11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang

hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần

đang thực hiện)


12 : Chế độ hoạt động của biến tần

(ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ

tại chỗ LOCAL)


13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần
sẵn sàng chạy)
14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi,
biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi
trong thông số n48)
15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC
bus đang bị thấp)
16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang
quay ngược chiều)
17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ)
18 : Đang truyền thông (ON: biến tần đang

truyền thông với mạng)

- Page 10 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Phạm Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng đặt đặt
định
n
Điều 41* Độ lớn tham Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu 0– 1% 100%
chỉnh đầu chiếu tần số vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng
vào với tần số tham chiếu là tần số max. trong 225%
analog n09
FREQUENCY REF

MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (GAIN/100)

MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (BIAS/100)
0V 10V
(4mA) (20mA)

42* Độ lệch cho Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu -99 – 1% 0%
tham chiếu vào analog là 0V (4mA hay 0mA)
99%
tần số

43 Thời gian Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số 0.00 – 0.01s 0.1s
lọc đầu vào tham chiếu 2.00s
analog

Chức 44 Đầu ra 0 : Giám sát tần số ra 0, 1 1 0

năng đầu analog đa (10V tương ứng với tần số max. n09)
1 : Giám sát dòng điện động cơ
ra analog chức năng
(10V tương ứng với dòng điện
(AM-AC) định mức biến tần)

45* Hệ số Điều chỉnh mức điện áp 0.00 – 0.01 1.00

khuyếch đại đầu ra analog AM - AC 2.00

đầu ra

analog

Điều 46 Chọn lựa tần 1 : 2.5 kHz 1 – 4, 1 4


- Page 11 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
chỉnh tần sốJ7
sóng 2 : 5.0 kHz 7-9

số sóng mang 3 : 7.5 kHz

mang 4 : 10.0 kHz

7 : tần số ra x 12 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)

8 : tần số ra x 24 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)

9 : tần số ra x 36 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.

- Page 12 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Phạm Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng đặt đặt
định
n
0 : Biến tần ngưng hoạt động
Mất điện 47 Chọn lựa 1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được 0, 1, 2 1 0
tạm thời phương pháp khôi phục trong khoảng thời gian
xử lý khi biến ridethrough
tần bị mất 2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn
điện tạm thời
được phục hồi

Thử 48 Tự động khởi Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi 0 - 10 1 0
chạy lại động biến tần có lỗi xảy ra.
khi lại khi có lỗi

có lỗi

Chức 49 Tần số nhảy 1 Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô 0.0 – 0.1 Hz 0.0Hz
năng
nhảy hiệu khi giá trị đặt là 0.0 400Hz
tần số
50 Tần số nhảy 2

51 Độ rộng nhảy Đặt độ rộng nhảy. 0.0 – 0.01H

25.5Hz

Chức 52 Dòng DC cho Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng 0– 1% 50%
năng thắng theo phần trăm của dòng điện định mức biến
thắng tần. 100%
DC
53 Thời gian Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần 0.0 – 0.1s 0.5s
tiêm dòng DC số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng 25.5s
tại lúc dừng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0

54 Thời gian Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc 0.0 – 0.1s 0.0s
tiêm dòng DC bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn 25.5s
tại lúc khởi hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ
động không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc
Ngăn 55 Ngăn motor giảm tốc 0, 1 1 0
ngừa đứng (stall) 1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc
động cơ trong lúc giảm giảm tốc
đứng tốc
(stall)
56 Ngăn motor Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá 30 – 1% 170%
đứng (stall) trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định
trong khi tăng mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức 200%
tốc biến tần

- Page 13 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
57
J7
Ngăn motor Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor 30 – 1 160%
đứng (stall) đang chạy theo phần trăm của dòng định mức
trong khi biến tần. 100% là giá trị dòng định mức 200%
motor đang
chạy biến tần

- Page 14 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Ý nghĩa Phạm Đơn
trị
Chức thứ chức vi cài vị cài
Mô tả mặc
năng tự năng đặt đặt
định
n
Phát 58 Mức phát Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa 0.0 – 0.1Hz 0.0Hz
hiện tần hiện tần số chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được 400Hz
số đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2
0 : Không cho phép chức năng phát hiện
Phát 59 Chức năng quá momen 0-4 1 0
hiện quá phát hiện 1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
momen quá tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
momen và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi
quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá
momen
3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi
phát hiện quá momen

60 Mức phát Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm 30 – 1% 160%
hiện quá của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm
momen của momen định mức motor. Thông số n40 phải 200%
được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.

61 Thời gian Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ 0.1 – 0.1s 0.1s
phát hiện phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay 10s
quá cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong
momen khoảng thời gian phát hiện đặt trước.

Lưu giữ 62 Lưu giữ Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào 0, 1 1 0
tần số ra tần số ra bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu
khi dùng vào đa chức năng
lệnh 0 : Tần số ra không được sao lưu vào
tăng/giảm bộ nhớ
tần số 1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ
khi lệnh tăng /giảm tần số được

giữ trong hơn 5s

Bù 63* Hệ số bù Đặt hệ số bù momen. Thông thường việc 0.0 – 0.1 1.0


momen momen điều chỉnh là không cần thiết 2.5

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.

- Page 15 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
Chức 64* Hệ số trượt Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn 0.0 – 0.1Hz Thay
năng bù vị 0.1Hz 20.0Hz đổi
trượt tốc định mức theo
công
động cơ suất
biến
tần
65 Dòng không Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm 0 – 99% 1%
tải động cơ của dòng điện định mức động cơ

66* Độ lợi bù hệ Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù 0.0 – 2.5 0.1 0.0
số trượt trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không
tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0

67 Hằng số Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng 0.0 – 0.1s 2.0s
thời gian bù bù trượt: 25.5s
trượt tốc  Tốc độ dao động, không ổn định: tăng
giá trị lên
 Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị
xuống
0 : Khi phát hiện overtime trong
Truyền 68 Chức năng 0-4 1 0
thông phát hiện truyền thông , Biến tần sẽ dừng theo
overtime phương pháp dừng tự do
MEMOBUS
trong truyền 1 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
MEMOBUS gian giảm tốc 1

2: Khi phát hiện overtime trong truyền


thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 2
3 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ
báo alarm
4 : Không cho phép chức năng phát hiện
overtime trong tuyền thông

69 Đơn vị cho 0 : 0.1 Hz 0-3 1 0


việc cài đặt
và giám sát 1 : 0.01 Hz
tần số tham
chiếu trong 2 : 30000/100% (30000=MAX.tần số ra)
truyền
thông 3 : 0.1%
MEMOBUS

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 16 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Giá
Số Đơn
trị
Chức thứ Ý nghĩa Phạm vi vị cài
Mô tả mặc
năng tự chức năng cài đặt đặt
định
n
70 Địa chỉ của Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền 0 - 32 1 0
slave trong thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến
truyền thông tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master
MEMOBUS và cũng không trả lời.

71 Tốc độ baud Đặt tốc độ baud cho truyền thông 0-3 1 2


0 : 2400 bps

1 : 4800 bps

2 : 9600 bps

3 : 19200 bps

72 Chọn 0 : Kiểm tra chẵn 0-2 1 0


phương 1 : Kiểm tra lẻ
pháp kiểm
tra chẵn/lẻ 2 : Không kiểm tra
0 : Cho phép
74 Điều khiển 1 : Không cho phép 0, 1 1 0
RTS

Chức năng 75 Chọn Chức 0 : Chức năng không có hiệu lực 0, 1 1 0


giảm tần năng giảm 1 : Chức năng có hiệu lực
số sóng tần số sóng
mang ở mang ở tốc
tốc độ độ thấp
thấp

Chức năng 76 Chọn chức Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra rdy, rEd, - rdy
điều khiển năng sao thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ Cpy,
sao chép chép và nhớ của bộ giao diện điều khiển vFy, vA,
thông số kiểm tra Sno
thông số rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp

rEd : Đọc các thông số từ bộ nhớ biến tần


Cpy : Ghi các thông số vào bộ nhớ biến tần
vFy : Kiểm tra các thông số biến tần

vA : Hiển thị công suất biến tần


Sno : Hiển thị phiên bản phần mềm

77 Chọn chức 0 : Cấm đọc thông số từ bộ nhớ biến tần 0.1 1 0


năng cấm 1 : Cho phép đọc thông số từ bộ nhớ
đọc thông
số biến tần biến tần

- Page 17 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
Bộ nhớ 78
J7
Bộ nhớ Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất . - - -
chứa lỗi chứa lỗi Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6

Phiên bản 79 Hiển thị số phiên bản phần mềm - - -

phần mềm

- Page 18 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
Chương 4
J7
BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)

Hiển thị lỗi (Fault)

Bộ giao RUN (Green) Trạng thái Nguyên nhân và hoạt động


ALARM (Red) Giải thích
diện điều biến tần hiệu chỉnh

khiển

OC (Quá dòng) Kiểm tra các trường hợp sau:


Hoạt động  Ngắn mạch hay chạm đất đầu
bảo vệ Dòng ra biến tần vượt quá ra biến tần
250% của dòng điện mức  Thời gian tăng/giảm tốc quá
ngắn (n16-n19)
 Motor đặc biệt đang được
Các đầu ra
dùng
biến tần bị
 Motor được khởi động khi còn
ngắt (shut
OFF), motor đang quay theo quán tính
dừng tự do
 Công suất motor lớn hơn công
suất mức biến tần
oC  Công tắc tơ ở đầu ra biến tần

đóng/mở

Lỗi nguồn điện điều khiển: Tắt nguồn điện, sau đó mở

Lỗi điện áp của nguồn cấp nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện,
thay biến tần
điều khiển

OV (Quá áp mạch chính) Nguyên nhân:


Điện áp DC mạch chính  Thời gian giảm tốc quá ngắn
vượt quá mức phát hiện  Tải lớn tại lúc thang máy (cẩu
quá áp do năng lượng trục) đang đi xuống
được trả về từ motor
ov Cách xử lý:
Mức phát hiện:  Tăng thời gian giảm tốc (n17)
 Loại 200V: min.  Dùng điện trở thắng
● 410VDC
 Loại 400V: min.
820VDC

UV1 (Áp thấp mạch chính) Nguyên nhân:


Điện áp DC mạch chính  Nguồn cấp biến tần bị giảm
☼ xuống dưới mức phát hiện  Mất một pha nguồn cấp
thấp áp  Mất điện tạm thời

- Page 19 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 Mức phát hiện:
Uv1  Loại 200V: xấp xỉ Kiểm tra:
200VDC  Điện áp nguồn cấp
 Loại 400V: xấp xỉ  Dây cáp nguồn động lực
400VDC  Vít vặn đầu dây

- Page 20 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
Hiển thị lỗi (Fault)
Trạng
RUN (Green) thái Nguyên nhân và hoạt động
Bộ giao Giải thích
ALARM (Red) biến tần hiệu chỉnh
diện điều
khiển

Hoạt OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt) Nguyên nhân:


động  Tải quá cao
bảo vệ Nhiệt độ không khí  Thời gian tăng tốc quá ngắn
(nếu lỗi xảy ra trong lúc motor
xung quanh biến tần tăng cao đang tăng tốc)
Các đầu  Cài đặt đặt tuyến V/f
ra biến không đúng
tần bị  Nhiệt độ môi trường xung
ngắt quanh biến tần vượt quá 50 oC
(shut  Quạt làm mát bị hỏng
OFF),

oH motor
Kiểm tra:
dừng
 Độ lớn tải
tự do
 Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 –
n15)
 Sự thông gió cho biến tần

 Kiểm tra độ lớn tải và đặc
OL1 (Động cơ bị quá tải) tuyến V/f (n09-n15)
Quá tải động cơ được  Đặt n36 theo giá trị dòng điện
oL 1 phát hiện bằng rơle nhiệt định mức motor
☼ điện tử trong biến tần

 Kiểm tra độ lớn tải và đặc


oL2 OL2 (Quá tải biến tần) tuyến V/f (n09-n15)
 Kiểm tra công suất của biến
Chức năng phát hiện quá tải tần
biến tần bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần
 Kiểm tra hệ thống truyền
oL3 OL3 (Phát hiện quá momen)
Dòng ra biến tần vượt quá động của tải
mức phát hiện quá momen  Tăng giá trị n60 thích hợp
(n60) khi biến tần hoạt động nhất theo hệ thống truyền
● trong chế độ V/f. động của tải

Chú ý: Khi phát hiện quá


momen, biến tần hoạt động
theo giá trị cài đặt trong
thông số n60

- Page 21 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
Hiển thị lỗi (Fault)

Trạng thái Nguyên nhân và hoạt động


RUN (Green) Giải thích
Bộ giao biến tần hiệu chỉnh
ALARM (Red)
diện điều

khiển
 Kiểm tra cáp nối giữa biến tần
Hoạt động GF (Lỗi chạm đất) và động cơ
bảo vệ
Dòng đầu ra biến tần đã
GF vượt quá dòng định mức
Các đầu ra biến tần
biến tần bị
ngắt (shut  Kiểm tra mạch điều khiển
OFF), motor EF (Lỗi bên ngoài) ngoài
dừng tự do

EF0 : Lỗi bên ngoài


được đưa vào từ
MEMOBUS

EF2 : Lỗi bên ngoài


được đưa vào
đầu vào cực S2

EF3 : Lỗi bên ngoài


EF được đưa vào
đầu vào cực S3

EF4 : Lỗi bên ngoài


được đưa vào
đầu vào cực S4

EF5 : Lỗi bên ngoài


● được đưa vào
đầu vào cực S5
 Tắt và bật nguồn lại cho biến
CPF-00 (CPF : Lỗi bo tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
mạch điều khiển)
☼ Biến tần không thể truyền
thông với bộ giao diện số
F00 (Digital Operator) trong
vòng 5s sau khi bật nguồn
cho biến tần
 Tắt và bật nguồn lại cho biến
F01 CPF-01 tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
Lỗi truyền thông xảy ra
khoảng 5s sau khi biến tần
bắt đầu truyền thông với bộ
giao diện số

- Page 22 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 (Digital Operator)

- Page 23 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
Hiển thị lỗi (Fault)

Bộ giao RUN (Green) Trạng thái Nguyên nhân và hoạt động


ALARM (Red) Giải thích
biến tần hiệu chỉnh
diện điều
khiển
 Sao lưu lại dữ liệu của tất cả
Hoạt động CPF-04 các thông số và đặt lại giá trị
bảo vệ mặc định cho các thông số
Bộ nhớ EEPROM của  Sau đó tắt và bật nguồn lại
F04 Các đầu ra
biến tần bị cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy
bo mạch điều khiển trong
ngắt (shut ra, thay thế biến tần khác
biến tần bị lỗi
OFF), motor
dừng tự do
 Tắt và bật nguồn lại cho biến
CPF-05 tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
Bộ biến đổi A/D của

bo mạch điều khiển trong


F05 biến tần bị lỗi
 Tắt nguồn cung cấp biến tần
CPF-06 và hiệu chỉnh việc kết nối card
F06 lại
Lỗi kết nối card tùy chọn
(optional card)
 Tắt và bật nguồn lại cho biến
CPF-07 tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
F07 Bo mạch trong bộ giao
diện số (Digital operator)
bị lỗi
 Kiểm tra thiết bị truyền thông
CE ( Lỗi truyền thông và dây tín hiệu
● MEMOBUS)
CE
Dữ liệu truyền thông
không truyền nhận đúng
 Kiểm tra mạch điều khiển
Motor dừng STP (Dừng khẩn cấp) logic ngoài

theo cài đặt
của thông số Tín hiệu dừng khẩn cấp
n04 xuất hiện ở cực đầu vào đa
chức năng. Khi đó biến tần
STP sẽ dừng theo phuơng pháp
dừng được chọn trong
thông số n04
 Điện áp nguồn cung cấp
Hoạt động không đủ Kiểm tra:
bảo vệ  Nguồn cung cấp điều  Điện áp nguồn cung cấp
khiển bị lỗi  Dây cáp nguồn
 Phần cứng biến tần bị lỗi  Các ví đấu dây
● Các đầu ra  Mạch điều khiển logic ngoài
- Page 24 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 biến tần bị  Thay biến tần khác
OFF
ngắt (shut
● OFF), motor
dừng tự do

- Page 25 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7
BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM)
Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Trạng
RUN (Green) thái Nguyên nhân và hoạt động
Bộ giao Giải thích
ALARM (Red) biến tần hiệu chỉnh
diện điều

khiển

Cảnh UV (Thấp áp mạch chính) Kiểm tra:


báo Điện áp DC mạch chính xuống  Điện áp nguồn cấp
Uv dưới mức phát hiện thấp áp  Dây cáp nguồn có
Không Mức phát hiện:
(Nhấp xuất lỗi
nháy)  Loại 200V: xấp xỉ được nối không
200VDC  Vít vặn đầu dây có
Tự động  Loại 400V: xấp xỉ chặt không
khôi 400VDC
phục lại
trạng OV (Quá áp mạch chính) Kiểm tra điện áp nguồn cung
thái bình Áp DC mạch chính vượt cấp
thường quá mức phát hiện quá áp
ov khi loại
(Nhấp bỏ lỗi Mức phát hiện:
nháy)  Loại 200V: min. 410VDC
 Loại 400V: min. 820VDC
oH OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt) Kiểm tra nhiệt độ xung
(Nhấp Nhiệt độ không khí xung quanh quanh biến tần
nháy) biến tần tăng cao

CAL (biến tần đang đợi truyền Kiểm tra thiết bị truyền
thông với PLC) thông và tín hiệu truyền
CAL Với n02=2 và n03=6,
(Nhấp Biến tần chưa nhận được
nháy) dữ liệu truyền thông từ PLC

OP (Lỗi cài đặt) Kiểm tra giá trị đặt


OPE:Lỗi
 cài đặt thông số khi cài

đặt thông số từ MEMOBUS


OP1: Các thông số n36...n39

có giá trị trùng nhau


OP2: Đặt giá trị cho các thông số
oP n09, n11, n12, n14
(Nhấp
nháy) không đúng

OP3: Giá trị trong thông số n32


vượt quá 150% mức biến tần

OP4: Giới hạn trên tần số


- Page 26 -
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini
J7 tham chiếu (n30) < Giới hạn
dưới tần số tham chiếu (n31)
oL3 OL3 (Phát hiện quá Momen) Giảm tải động cơ, tăng thời
(Nhấp Dòng điện ra biến tần vượt quá gian tăng tốc/ giảm tốc
nháy) mức phát hiện quá momen (n60)

- Page 27 -
Hiển thị cảnh báo (Alarm) Trạng
thái
Bộ giao RUN (Green) biến Nguyên nhân và hoạt
ALARM (Red) Giải thích
diện điều tần
động hiệu chỉnh
khiển
oL3 Cảnh OL3 (Phát hiện quá Momen) Giảm tải động cơ, tăng thời
(Nhấp báo Dòng điện ra biến tần vượt quá gian tăng tốc/ giảm tốc
nháy) mức phát hiện quá momen (n60)

SEr Không SER (Lỗi mạch logic) Kiểm tra mạch điều khiển
(Nhấp xuất logic ngoài
nháy) lỗi Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa
được đưa vào trong khi biến tần
đang họat động

Tự BB Kiểm tra mạch điều khiển


động logic ngoài
bb khôi Biến tần sẽ ngắt ngõ ra khi nhận
(Nhấp phục tín hiệu base block.
nháy) lại
trạng Chú ý:
thái
bình Reset tín hiệu base block để
thường
khi biến tần họat động trở lại
loại bỏ
lỗi
EF EF: Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
(Nhấp Lệnh chạy thuận và lệnh chạy
nháy) ngược được nhập vào đồng thời

STP  Ngắt lệnh chạy


thuận/nghịch
Dừng chức năng bộ giao diện số
Phím STOP/RESET được nhấn
trong khi biến tần đang chạy ở
STP chế độ điều khiển từ xa.  Kiểm tra mạch điều
(Nhấp khiển logic ngoài
STP (Dừng khẩn cấp)
nháy)
Tại lúc nhận tín hiệu cảnh báo
dừng khẩn cấp, biến tần stop
động cơ

FAN (Lỗi quạt làm mát) Kiểm tra:


Quạt làm mát bị khóa,  Quạt làm mát còn
FAn không chạy tốt không
(Nhấp
 Dây nối nguồn
nháy)
của quạt

CE CE (Lỗi truyền thông Kiểm tra thiết bị truyền

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 46 of 48


(Nhấp MEMOBUS) thông và cáp tín hiệu
nháy)
Dữ liệu truyền thông
không nhận được

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 47 of 48


4. 1 Thuyết minh
 Kết nối động cơ vào tủ trực tiếp vào biến tần
 Bật FUSE(cầu chì) để cấp nguồn cho hệ thống
 Lúc này, đèn Power sáng
4. 1. 1 Chạy tần số cố định với cấp độ 1,2,3 chạy thuận nghịch
Chế độ thuận:
 Switch ở chế độ chạy thuận, mạch relay sẽ kích chân S1 tác động chế độg
chạy thuận
 Nhấn nút cấp độ 1 biên tần sẽ chạy tần số cài đặt ở cấp độ 1, mạch relay sẽ
kích chân S3 kích hoạt chế độ chạy cấp 1
 Nhấn nút cấp độ 2 biên tần sẽ chạy tần số cài đặt ở cấp độ 2, mạch relay sẽ
kích chân S4 kích hoạt chế độ chạy cấp 2
 Nhấn nút cấp độ 3 biên tần sẽ chạy tần số cài đặt ở cấp độ 3, mạch relay sẽ
kích chân S5 kích hoạt chế độ chạy cấp 3
 Nhấn stop động cơ dừng hoạt động các tiếp điểm relay nhả ra
Chế độ nghịch:
 Switch ở chế độ chạy nghịch, mạch relay sẽ kích chân S2 tác động chế độg
chạy nghịch
 Nhấn nút cấp độ 1 biên tần sẽ chạy tần số cài đặt ở cấp độ 1, mạch relay sẽ
kích chân S3 kích hoạt chế độ chạy cấp 1
 Nhấn nút cấp độ 2 biên tần sẽ chạy tần số cài đặt ở cấp độ 2, mạch relay sẽ
kích chân S4 kích hoạt chế độ chạy cấp 2
 Nhấn nút cấp độ 3 biên tần sẽ chạy tần số cài đặt ở cấp độ 3, mạch relay sẽ
kích chân S5 kích hoạt chế độ chạy cấp 3
 Nhấn stop động cơ dừng hoạt động các tiếp điểm relay nhả ra

4. 1. 2 Chạy ở chế độ PID

Chế độ thuận:
 Switch ở chế độ chạy thuận, đam bảo nút nhấn chế độ ko hoạt động, mạch
relay sẽ kích chân S1
 Vặn chiết áp biến tần sẽ chạy theo tấn số 0-60 Hz, chiết áp sẽ điều điện áp 0
– 10V vào chân FR của biến tần tương ứng 0 – 60 Hz

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 48 of 48


Chế độ nghịch:
 Switch ở chế độ chạy nghịch, đam bảo nút nhấn chế độ ko hoạt động, mạch
relay sẽ kích chân S2
 Vặn chiết áp biến tần sẽ chạy theo tấn số 0-60 Hz, chiết áp sẽ điều điện áp 0
– 10V vào chân FR của biến tần tương ứng 0 – 60 Hz

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 49 of 48


Chương 5 : Kết luận

5. 1 Ưu điểm:
 Hệ thống hoạt động ổn định theo yêu cầu
 Nhiều hướng phát triển hệ thống
 Mô hình trên là hệ thống cơ bản ứng dụng cho thực tiễn như:
 Tưới tiêu
 Hệ thống làm mát
 Hệ thống cấp ẩm
 Hệ thống ủ phân ...
 Trên thực tế, tín hiệu feedback trên mô hình sẽ là tín hiệu cảm biến trả
về cho biến tần
 Ngoài ra, còn có thư viện khối chức năng toàn diện, trong đó gồm:
PID, filter, counter, timer, latch, và khối chức năng macro cấp độ cao
như điều khiển độ dãn nở…

5. 2 Nhược điểm:
 Do sử dụng bộ ly hợp từ nên động cơ cảm ứng Induction Motor (
Bộ phận tiêu hao năng lượng chính) luôn chạy với 100% tốc độ.
 Tổn hao năng lượng lớn do quá trình ly hợp và độ chính xác về tốc
độ không cao.
 Dòng điện khởi động khá cao
 Nhiều loại biến tần công suất cao giá thành khá cao

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 50 of 48


5. 3 Tài liệu tham khảo:
https://haophuong.net/relay-idec/
http://bientanaci.com/tai-lieu/huong-dan-cai-dat-bien-tan/303-huong-dan-cai-dat-bien-
tan-abb-acs355.html
https://codienhaiau.com/product/bien-tan-schneider- atv310hu30n4e/?
gclid=Cj0KCQjwxNT8BRD9ARIsAJ8S5xaPJVf-
2H3SsmjbSBGGcO3CFd_qgo2iYLavngK7Ob2-nUtjRQI8o4kaAuwpEALw_wcB#tab-
additional_information
https://abientan.com/tim-hieu-ve-lap-trinh-dieu-khien-pid-tren-plc-mitsubishi/
https://aecom.vn/brands/abb.html?gclid=CjwKCAiA_9r_BRBZEiwAHZ_v10EEAkb_Z
cct-ccCpPSV0kchb4sGnA9vfFYNT9X_QH2ds3clv3saURoCTC8QAvD_BwE
https://library.e.abb.com/public/8d2b305844494ec4877f916eaf400260/ACS355_catalog
_3AUA0000068569_EN_RevH.pdf
https://sites.google.com/site/salethietbidien/home/catalogue-schneider
https://sites.google.com/site/bientan3651/technical-support/huong-dan-thay-the-dong-
co-vs-dung-bien-tan
https://khoahoc.vietjack.com/question/217128/the-nao-la-so-do-nguyen-ly-va-so-do-lap-
dat-chung-khac-nhau
https://abientan.com/bien-tan-la-gi-phan-loai-va-ung-dung-cua-bien-tan/

GVHD: Huỳnh Phát Huy Page 51 of 48

You might also like