Professional Documents
Culture Documents
406644455 Nhom 12 điều chế DSB
406644455 Nhom 12 điều chế DSB
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ
---------------o0o---------------
SVTH: Nhóm 12
Điều chế tiń hiệu là mô ̣t kỹ thuâ ̣t quan tro ̣ng trong liñ h vực truyề n thông, viễn thông. Mô ̣t
trong những kỹ thuâ ̣t điề u chế tiń hiê ̣u tương tự đầ u tiên là kỹ thuâ ̣t điều chế biên đô ̣ (AM –
Amplitude Modulation). Kỹ thuật này đươ ̣c sử du ̣ng trong nhiều liñ h vực như đàm thoa ̣i từ xa,
truyền hiǹ h vô tuyế n … DSB giải quyết khuyế t điể m của AM trong viê ̣c lañ g phí công suấ t
truyề n tin.
Nhằ m hoàn thành mu ̣c tiêu môn ho ̣c cũng như củng cố , bổ sung kiế n thức về liñ h vực
điề u chế tín hiê ̣u, nhóm thực hiê ̣n đề tài điều chế tín hiệu DSB (double sideband modulation)
với tần số sóng mang là 5kHz và tần số tín hiệu điều chế là 500Hz, tỉ số điề u chế là 0,8. Tín
hiệu được điều chế bằng KIT TMS320C5515 eZdsp USB Stick do TI (Texas Instruments) sản
xuất.
Nội dung của đề tài bao gồ m triǹ h bày cơ sở lý thuyế t về điề u chế tiń hiê ̣u DSB, thực
hiê ̣n tiń h toán lý thuyế t và bằ ng MATLAB, mô phỏng bằ ng Simulink, thực hiện điề u chế
bằ ng kit C5515, cuố i cùng là so sánh các kế t quả và rút ra kế t luâ ̣n.
Điề u chế DSB – Nhóm 12
MỤC LỤC
1.2 Điề u chế tiń hiê ̣u bằ ng Kit TMS320C5515 eZDSP USB Stick ................................... 1
3 TÍNH TOÁN VÀ MÔ PHỎNG ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU DSB ............................................ 8
3.2 Tính toán và vẽ tiń hiê ̣u trên miề n thời gian và phổ tầ n số với MATLAB.................. 8
3.3 Mô phỏng điề u chế tiń hiê ̣u DSB với SIMULINK .................................................... 11
3.4 Mô phỏng ma ̣ch điề u chế cân bằ ng sử du ̣ng Diode ................................................... 12
1 TỔNG QUAN
DSB-SC – Double Sideband-Suppressed Carrier – là tín hiê ̣u AM có thành phầ n sóng
mang không mang thông tin bi ̣loa ̣i bỏ. Nhờ đó, viê ̣c truyề n thông tin hiê ̣u quả hơn AM. DSB-
SC là mô ̣t da ̣ng đă ̣c biê ̣t của DSB-RC – Double Sideband-Reduced Carrier, trong đó thành
phầ n sóng mang bi ̣giảm xuống dưới mô ̣t mức xác đinh.
̣ Tiń hiê ̣u DSB đươ ̣c sử dụng trong bô ̣
đàm, truyề n hiǹ h vô tuyế n …
1.2 Điề u chế tín hiêụ bằ ng Kit TMS320C5515 eZDSP USB Stick
Viê ̣c tính toán và mô phỏng trên máy tính có thể thực hiê ̣n bằ ng phần mề m MATLAB và
Simulink, thông qua viê ̣c nhập các lệnh tính toán và vẽ sơ đồ khố i điề u chế . Kế t quả của quá
triǹ h mô phỏng này có thể dùng để kiể m tra với kế t quả điề u chế bằ ng Kit TMS320C5515
eZDSP USB Stick (viế t tắ t C5515).
Kit C5515 có thể được kế t nố i với máy vi tính thông qua cổ ng USB, nhằ m để lâ ̣p trình
cho bộ xử lí tiń hiệu số (Digital Signal Processor – DSP) 16-bit TMS320C5515. Viê ̣c lâ ̣p triǹ h
có thể thực hiê ̣n thông qua phầ n mề m Code Composeer Studio – CCS, sử du ̣ng ngôn ngữ C.
1
Điề u chế DSB – Nhóm 12
2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Dãy phổ tiń hiê ̣u AM gồ m ba thành phầ n: sóng mang fc, upper sideband fc + fm, lower
sideband fc – fm. Trong đó thành phầ n sóng mang không mang thông tin gây lañ g phí năng
lươ ̣ng trong viê ̣c truyề n tin.
Việc công suất sóng mang lãng phí trong điều chế biên độ AM có thể được loại bỏ bằng
cách cho µ = 1 trong công thức điều chế AM và triệt tiêu thành phần tần số sóng mang không
điều chế. Kết quả sóng điều chế trở thành
được gọi là double-sideband–suppressed-carrier modulation (DSB-SC) hay gọi tắt là điều chế
DSB. Sơ đồ khố i điề u chế đươ ̣c thể hiê ̣n trên hiǹ h 2.1. Da ̣ng sóng điề u chế đươ ̣c thể hiê ̣n trên
hình 2.2. Đường bao ở đây có hình dạng của |𝑥(𝑡)|, chứ không phải là x(t) và sóng điều chế
trải qua một pha đảo ngược bất cứ khi nào x(t) vượt qua 0.
𝐴𝑐 𝐴𝑚 𝐴𝑐 𝐴𝑚
𝑥𝑐 (𝑡) = 𝐴𝑐 𝐴𝑚 cos(𝜔𝑐 𝑡) cos(𝜔𝑚 𝑡) = cos[(𝜔𝑐 + 𝜔𝑚 )𝑡] + cos[(𝜔𝑐 − 𝜔𝑚 )𝑡]
2 2
2
Điề u chế DSB – Nhóm 12
1 1
𝑋𝑐 (𝑓) = 𝐴𝑐 𝑀(𝑓 − 𝑓𝑐 ) + 𝐴𝐶 𝑀(𝑓 + 𝑓𝑐 )
2 2
1 1 1
𝑋𝑐 (𝑓) = 𝐴𝑐 𝐴𝑚 𝛿(𝑓 − 𝑓𝑐 − 𝑓𝑚 ) + 𝐴𝑐 𝐴𝑚 𝛿(𝑓 + 𝑓𝑐 + 𝑓𝑚 ) + 𝐴𝑐 𝐴𝑚 𝛿(𝑓 − 𝑓𝑐 + 𝑓𝑚 )
4 4 4
1
+ 𝐴𝑐 𝐴𝑚 𝛿(𝑓 + 𝑓𝑐 − 𝑓𝑚 )
4
3
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Từ đó có thể thấy phổ của tín hiệu DSB giống với phổ của tín hiệu AM không có tín hiệu
sóng mang điều chế, do đó nên băng thông vẫn giữ nguyên B = 2fm. Dãy phổ DSB đươ ̣c thể
hiê ̣n trên hình 2.3a. So với dãy phổ của AM trên hình 2.3b, thành phầ n sóng mang fc đã bi ̣
triê ̣t tiêu.
Sự triệt tiêu sóng mang làm cho năng lượng truyền trung bình vào các sideband mang
thông tin. Công suấ t trung biǹ h tổ ng của tín hiê ̣u DSB
1
𝑆𝑇 = 2𝑃𝑠𝑏 = 𝐴𝑐 2 𝑆𝑚
2
với 𝑆𝑚 = 〈𝑚2 (𝑡)〉 và giả sử 〈𝑚(𝑡)〉 = 0, tức là thành phầ n DC của m(t) bằ ng 0.
1 1
𝑆𝑇 = 𝑃𝐶 + 𝑃𝑠𝑏 = 𝐴2𝑐 + 𝐴2𝑐 𝜇 2 𝑆𝑚
2 2
Ít nhấ t 50% tổ ng công suấ t truyề n nằ m trong thành phầ n sóng mang đô ̣c lâ ̣p với m(t),
không chứa thông tin. Ta nhâ ̣n thấy tiń hiê ̣u DSB tâ ̣n dụng tố t tổ ng công suấ t của bô ̣ truyề n
hơn so với tín hiê ̣u AM.
Lấ y S1(t) trừ cho S2(t), ta được tiń hiê ̣u điề u chế DSB-SC:
4
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Lưu ý rằ ng nế u tín hiê ̣u đươ ̣c điề u chế có thành phầ n DC thì thành phầ n này sẽ không bi ̣
loa ̣i bỏ mà nằ m trong thành phầ n fc của tiń hiê ̣u sau điề u chế .
Tín hiệu DSB được giải điều chế bằng cách nhân tín hiệu nhận được, kí hiệu xr(t), với
sóng mang giải điều chế 2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑐 𝑡 và bộ lọc thông thấp. Dành cho hệ thống lý tưởng mà
chúng ta đang xem xét ở đây, tín hiệu nhận được giống hệt với tín hiệu truyền đi. Đầu ra của
bộ nhân là:
hay
Hình 2.5 thể hiê ̣n sơ điề u chế và giải điề u chế DSB (a) cùng với da ̣ng sóng tiń hiê ̣u (b) và
phổ tiń hiê ̣u (c). Bởi vì có thành phầ n cos 2 (𝜔𝑐 𝑡) luôn dương. Nên giá tri ̣của d(t) sẽ cùng dấ u
với giá tri ̣ của m(t). Do phổ của 2 thành phầ n của d(t) không chồ ng lên nhau nên tín hiê ̣u này
có thể qua ma ̣ch lo ̣c thông thấ p và Ac đươ ̣c chỉnh về giá tri ̣ đơn vi ̣ ở đầ u ra của bô ̣ giải điề u
chế , và thu về la ̣i đươ ̣c tín hiê ̣u thông tin ban đầ u m(t). Bô ̣ lo ̣c thông thấ p loa ̣i bỏ thành phầ n
2fc phải có băng thông lớn hơn hoă ̣c bằ ng băng thông tiń hiê ̣u thông tin W.
Việc giải điều chế DSB là phức ta ̣p bởi vì đòi hỏi đô ̣ nhấ t quán của sóng mang giải điề u
chế của bô ̣ nhâ ̣n với sóng mang điề u chế của bô ̣ truyề n. Mô ̣t kỹ thuâ ̣t đơn giản để ta ̣o ra sóng
mang giải điều chế là bình phương tiń hiệu qua điề u chế
1 2 2 1
𝑥𝑟2 (𝑡) = 𝐴2𝑐 𝑚2 (𝑡) cos2 (2𝜋𝑓𝑐 𝑡) = 𝐴𝑐 𝑚 (𝑡) + 𝐴2𝑐 𝑚2 (𝑡) cos(4𝜋𝑓𝑐 𝑡)
2 2
5
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Nế u m(t) là tín hiê ̣u công suất thì m2(t) có giá tri ̣ DC khác không. Do đó, xr2(t) có thành
phầ n tầ n số rời ra ̣c ở 2fc, và có thể đươ ̣c tách ra nhờ bô ̣ lo ̣c dải thông he ̣p. Tầ n số của thành
phầ n này sau đó đươc̣ chia hai để tìm đươ ̣c sóng mang giải điề u chế mong muố n.
1 1
𝑋𝑐 (𝑓) = 𝐴𝑐 𝑀(𝑓 − 𝑓𝑐 ) + 𝐴𝐶 𝑀(𝑓 + 𝑓𝑐 )
2 2
Hình 2.5 a) Sơ đồ điề u chế và giải điề u chế DSB. b) Da ̣ng sóng mô tả. c) Phổ tín hiêụ
6
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Một phương pháp để xây dựng hệ thố ng nhâ ̣n tiń hiê ̣u, phù hơ ̣p để giải điề u chế tiń hiê ̣u
DSB-SC là Costa receivers, sơ đồ được thể hiê ̣n trên hiǹ h 2.6.
Bô ̣ này gồ m hai bô ̣ phát hiê ̣n nhấ t quán nhâ ̣n cùng mô ̣t tín hiê ̣u vào là sóng DSB-SC
Accos(2πfct)m(t), nhưng có hai tiń hiê ̣u từ bô ̣ dao đô ̣ng nô ̣i vuông pha với nhau. Tầ n số của bô ̣
dao đô ̣ng nô ̣i được hiê ̣u chỉnh bằ ng tầ n số fc. Đường tiń hiê ̣u phiá trên đươ ̣c go ̣i là kênh I và
đường tiń hiê ̣u phía dưới được go ̣i là kênh Q. Hai đường này kế t hơ ̣p với nhau để ta ̣o nên mô ̣t
hê ̣ thố ng giữ cho bô ̣ dao đô ̣ng nội đồ ng bô ̣ với sóng mang.
Nhận xét chung, tín hiệu DSB tuy sử dụng công suấ t tố t hơn so với AM nhưng la ̣i đòi hỏi
quá trình giải điề u chế phức ta ̣p hơn AM.
7
Điề u chế DSB – Nhóm 12
3 TÍ NH TOÁN VÀ MÔ PHỎNG ĐIỀU CHẾ TÍ N HIỆU DSB
Thông số điề u chế : 𝑓𝑐 = 5 𝑘𝐻𝑧, 𝑓𝑚 = 500𝐻𝑧, 𝑚𝐴𝑀 = 0,8
𝐶(𝑡) = 1 cos(10000𝜋𝑡)
3.2 Tính toán và ve ̃ tín hiêụ trên miề n thời gian và phổ tầ n số với MATLAB
Tính toán điều chế DSB và vẽ tín hiệu điề u chế trên miề n thời gian và phổ tầ n số đươ ̣c thực
hiê ̣n qua chương triǹ h viế t trên MATLAB có nội dung đươ ̣c triǹ h bày như sau.
fm = 500;
fc = 5000;
fs = 48000;
Ac = 1;
Am = 0.8;
t = 0:1/fs:0.05;
Khai báo các thông số điề u chế, với tầ n số lấ y mẫu là fS = 48000 Hz.
x1 = Am*cos(fm*2*pi*t);
xc = Ac*cos(fc*2*pi*t);
x = x1;
xdsb = x.*xc;
Tính các giá tri ̣của tiń hiê ̣u điều chế trên miề n thời gian.
X=fft(xdsb);
Xshft = fftshift(X);
Tiń h các giá tri ̣của tín hiệu điề u chế trên phổ tần số sử du ̣ng thuâ ̣t toán FFT (Fast Fourier
Transform).
Dựa vào những giá tri ̣trên có thể vẽ đươ ̣c đồ thi ̣của tín hiê ̣u điề u chế trên miề n thời gian
và phổ tầ n số . Dưới đây là nô ̣i dung của toàn bô ̣ chương triǹ h:
fm = 500;
8
Điề u chế DSB – Nhóm 12
fc = 5000;
fs = 48000;
Ac = 1;
Am = 0.8;
t = 0:1/fs:0.05;
x1 = Am*cos(fm*2*pi*t);
xc = Ac*cos(fc*2*pi*t);
x = x1;
xdsb = x.*xc;
%-------------- Tinh toan cac gia tri can thiet
N = length(t);
T = 1/fs;
f = -1/(2*T):1/(N*T):1/(2*T)-1/(N*T);
%-------------- Ve pho tan so
X=fft(xdsb);
Xshft = fftshift(X);
%==========================================================
% Ve do thi song
plot(x);
title('Dang song Ngo vao');
xlabel('Discrete time(n)'),ylabel('Amplitute'),
ylim([-4 4])
figure
plot(xdsb);
title('Dang song khi dieu che DSB');
xlabel('Discrete time(n)'),ylabel('Amplitute'),
xlim([0 450])
figure
plot(f,abs(Xshft));
title('Pho tan so DSB');
xlabel('Frequency(Hz)'),ylabel('|y|'),
xlim([2000 8000])
Kế t quả thực hiê ̣n chương trình được thể hiê ̣n trên các hình 3.1, 3.2 và 3.3.
9
Điề u chế DSB – Nhóm 12
10
Điề u chế DSB – Nhóm 12
3.3 Mô phỏng điề u chế tín hiêụ DSB với SIMULINK
Xây dựng sơ đồ khối trên SIMULINK như hiǹ h 3.4.
Hình 3.5 a) Thông số khố i Information b) Thông số khố i Carrier
11
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Tiń hiê ̣u sóng mang và tiń hiê ̣u sóng thông tin đươ ̣c ta ̣o từ hai bộ ta ̣o sóng sine. Hai tín
hiệu này qua bô ̣ nhân cho ra tiń hiệu điề u chế . Da ̣ng của tín hiê ̣u điề u chế đươ ̣c theo dõi qua
khố i Scope.
3.4 Mô phỏng ma ̣ch điề u chế cân bằ ng sử du ̣ng Diode
Xét ma ̣ch điều chế cân bằ ng sử du ̣ng phầ n tử diode phi tuyế n trên hiǹ h 3.7.
Tín hiệu điều chế x(t) được đưa qua mô ̣t biế n áp cách ly 2 cuô ̣n sơ cấ p để ta ̣o ra 2 tín hiê ̣u
x(t) với đảo ngược pha 180o ở đầu vào của cả hai điốt. Do đó, điện áp đầu vào đến D1 được
cho bởi: 𝑣1 = 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑐 𝑡 + 𝑥(𝑡) và D2 đươ ̣c cho bởi: : 𝑣2 = 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑐 𝑡 − 𝑥(𝑡). Dòng qua diode i1
và i2 là:
12
Điề u chế DSB – Nhóm 12
𝑖2 = 𝑎𝑣2 + 𝑏𝑣22 = 𝑎[𝑥(𝑡) − cos(𝜔𝑐 𝑡)] + 𝑏[𝑥(𝑡) − cos(𝜔𝑐 𝑡)]2
= 𝑎𝑥(𝑡) − acos(𝜔𝑐 𝑡) + 𝑏𝑥 2 (𝑡) − 2𝑏𝑥(𝑡) cos(𝜔𝑐 𝑡) + 𝑏 cos 2 (𝜔𝑐 𝑡)
Tín hiệu điều chế được loại bỏ và tín hiệu thứ hai được phép truyền qua đầu ra bởi phần
bộ lọc băng thông LC.
Mô phỏng sử du ̣ng phầ n mề m Multisim với sơ đồ ma ̣ch như hình 3.8.
Kế t quả mô phỏng đươ ̣c thể hiê ̣n qua dạng sóng trên Oscilloscope trên hình 3.9.
Hình 3.9 Da ̣ng sóng điề u chế DSB bằ ng ma ̣ch điêṇ tử
13
Điề u chế DSB – Nhóm 12
4 ĐIỀU CHẾ DSB VỚI KIT C5515
Mô ̣t số chi tiế t quan tro ̣ng của C5515 đươ ̣c thể hiê ̣n trên hiǹ h 4.1.
Hình 4.1 Mô ̣t số chi tiế t quan tro ̣ng của C5515
14
Điề u chế DSB – Nhóm 12
4.2 Sơ đồ điề u chế DSB bằ ng C5515
Sơ đồ kết nối kit C5515 với PC đươ ̣c thể hiện trên hiǹ h 4.2.
Kết nối giữa PC với C5515 thông qua cáp USB. Đầ u Speaker của PC đươ ̣c kế t nố i với
cổng Stereo In của C5515 và ngươ ̣c lại, cổ ng Stereo Out của C5515 sẽ đươ ̣c kế t nố i với cổ ng
Mic trên PC.
Chương triǹ h đươ ̣c viết trên PC thông qua CCS sẽ đươ ̣c na ̣p vào C5515 qua cổ ng USB.
Chương trình này sẽ điề u khiể n AIC3204 codec nhâ ̣n tiń hiê ̣u analog từ cổ ng Stereo In
chuyển sang tiń hiê ̣u digital và điều khiể n DSP xử lí tiń hiê ̣u này. Sau đó nó sẽ biế n đổ i tiń
hiê ̣u đươ ̣c xử lí trở la ̣i tiń hiê ̣u analog và xuấ t ra cổ ng Stereo Out.
PC sử du ̣ng phầ n mề m Tone Generator để xuấ t tiń hiê ̣u analog qua cổ ng Speaker và nhâ ̣n
la ̣i tiń hiệu xử lí từ cổ ng Mic, sau đó dùng phầ n mề m Soundcard Oscilloscope để nhận diê ̣n
kế t quả.
Giải thuật điều chế DSB được thể hiện trên sơ đồ sau:
15
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Hình 4.3 Giải thuật điều chế DSB bằng kit C5515
Hình ảnh thực tế kế t nối kit C5515 với máy tính:
#include "stdio.h"
#include "usbstk5505.h"
#include "aic3204.h"
#include "PLL.h"
#include "sinewaves.h"
Int16 left_input;
Int16 right_input;
Int16 left_output;
16
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Int16 right_output;
#include "tms320.h"
17
Điề u chế DSB – Nhóm 12
#include "dsplib.h"
Để hiển thị chữ ra màn hình oled, ta chèn thêm thư viện lcd.h và file oled_test.c vào thư mục
project, với nội dung file oled_test.c như sau:
#include"usbstk5515.h"
#include"usbstk5515_i2c.h"
#include"usbstk5515_gpio.h"
#include"lcd.h"
/* ----------------------------------------------------------------------*
* Int16 OSD9616_send( Uint16 comdat, Uint16 data ) *
* Sends 2 bytes of data to the OSD9616 *
* ----------------------------------------------------------------------*/
Int16 OSD9616_send( Uint16 comdat, Uint16 data )
{
18
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Uint8 cmd[2];
cmd[0] = comdat & 0x00FF; // Specifies whether data is Command - 0
or Data
cmd[1] = data; // Command / Data
/* Initialize I2C */
USBSTK5515_I2C_init( );
19
Điề u chế DSB – Nhóm 12
OSD9616_send(0x00,0xf0); // Set divide ratio
for(i=0;i<23;i++){OSD9616_send(0x40,0x00);}
OSD9616_send(0x40,0x70);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x70);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x00); // m
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x54);
OSD9616_send(0x40,0x54);
OSD9616_send(0x40,0x20);
OSD9616_send(0x40,0x00); // a
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x0E);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // N
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x00); // .
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // L
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x00); // -
20
Điề u chế DSB – Nhóm 12
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x54);
OSD9616_send(0x40,0x54);
OSD9616_send(0x40,0x20);
OSD9616_send(0x40,0x00); // a
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x48);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x00); // o
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // h
OSD9616_send(0x40,0x41);
OSD9616_send(0x40,0x22);
OSD9616_send(0x40,0x14);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // K
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x3e);
OSD9616_send(0x40,0x41);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x00); // D.
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x00); // -
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // h
OSD9616_send(0x40,0x70);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x00); // n
OSD9616_send(0x40,0x7e);
OSD9616_send(0x40,0x09);
OSD9616_send(0x40,0x09);
OSD9616_send(0x40,0x7e);
OSD9616_send(0x40,0x00); // A
OSD9616_send(0x40,0x46);
OSD9616_send(0x40,0x05);
OSD9616_send(0x40,0x05);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // P.
OSD9616_send(0x40,0x00);
OSD9616_send(0x40,0x00); // Spaces
OSD9616_send(0x40,0x14);
OSD9616_send(0x40,0x00); // :
OSD9616_send(0x40,0x4f);
21
Điề u chế DSB – Nhóm 12
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x79);
OSD9616_send(0x40,0x00); // 2
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x42);
OSD9616_send(0x40,0x00); // 1
OSD9616_send(0x40,0x00);
OSD9616_send(0x40,0x00); // Spaces
OSD9616_send(0x40,0x70);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x70);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x00); // m
OSD9616_send(0x40,0x31);
OSD9616_send(0x40,0x4A);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x00); // o'
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // h
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x0E);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // N
for(i=0;i<5;i++){OSD9616_send(0x40,0x00);}
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // L
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x0E);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // N
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x08); // -
OSD9616_send(0x40,0x01);
22
Điề u chế DSB – Nhóm 12
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x01);
OSD9616_send(0x40,0x01);
OSD9616_send(0x40,0x00); // T
OSD9616_send(0x40,0x1f);
OSD9616_send(0x40,0x60);
OSD9616_send(0x40,0x60);
OSD9616_send(0x40,0x1f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // V
OSD9616_send(0x40,0x39);
OSD9616_send(0x40,0x45);
OSD9616_send(0x40,0x47);
OSD9616_send(0x40,0x00); // 5
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x42);
OSD9616_send(0x40,0x00); // 1
OSD9616_send(0x40,0x06);
OSD9616_send(0x40,0x09);
OSD9616_send(0x40,0x09);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // P
OSD9616_send(0x40,0x1f);
OSD9616_send(0x40,0x60);
OSD9616_send(0x40,0x60);
OSD9616_send(0x40,0x1f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // V
OSD9616_send(0x40,0x10);
OSD9616_send(0x40,0x28);
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x00); // p
OSD9616_send(0x40,0x35);
OSD9616_send(0x40,0x4A);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x00); // o'
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // L
OSD9616_send(0x40,0x00);
OSD9616_send(0x40,0x00); // Spaces
OSD9616_send(0x40,0x36);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // B
OSD9616_send(0x40,0x32);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x26);
OSD9616_send(0x40,0x00); // S
23
Điề u chế DSB – Nhóm 12
OSD9616_send(0x40,0x3e);
OSD9616_send(0x40,0x41);
OSD9616_send(0x40,0x41);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // D
OSD9616_send(0x40,0x01);
OSD9616_send(0x40,0x02);
OSD9616_send(0x40,0x14);
OSD9616_send(0x40,0x5a);
OSD9616_send(0x40,0x5a);
OSD9616_send(0x40,0x34);
OSD9616_send(0x40,0x00); // e'
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x7F);
OSD9616_send(0x40,0x00); // h
OSD9616_send(0x40,0x48);
OSD9616_send(0x40,0x48);
OSD9616_send(0x40,0x48);
OSD9616_send(0x40,0x30);
OSD9616_send(0x40,0x00); // c
OSD9616_send(0x40,0x00); // Space
OSD9616_send(0x40,0x78);
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x3a); // u
OSD9616_send(0x40,0x01);
OSD9616_send(0x40,0x14);
OSD9616_send(0x40,0x5a);
OSD9616_send(0x40,0x5a);
OSD9616_send(0x40,0x34);
OSD9616_send(0x40,0x00); // e`
OSD9616_send(0x40,0x7A);
OSD9616_send(0x40,0x00); // i
OSD9616_send(0x40,0x3e);
OSD9616_send(0x40,0x41);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x00); // D.
OSD9616_send(0x40,0x14); // :
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x42);
OSD9616_send(0x40,0x00); // 1
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x49);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // 8
OSD9616_send(0x40,0x40);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x42);
24
Điề u chế DSB – Nhóm 12
OSD9616_send(0x40,0x00); // 1
OSD9616_send(0x40,0x41);
OSD9616_send(0x40,0x22);
OSD9616_send(0x40,0x14);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // K
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x08);
OSD9616_send(0x40,0x7f);
OSD9616_send(0x40,0x00); // H
/* Set vertical and horizontal scrolling */
cmd[0] = 0x00;
cmd[1] = 0x29; // Vertical and Right Horizontal Scroll
cmd[2] = 0x00; // Dummy byte
cmd[3] = 0x00; // Define start page address
cmd[4] = 0x03; // Set time interval between each scroll step
cmd[5] = 0x01; // Define end page address
cmd[6] = 0x01; // Vertical scrolling offset
OSD9616_multiSend( cmd, 7 );
OSD9616_send(0x00,0x2f); // Deadactive scrolling - 2e
/* Keep first 8 rows from vertical scrolling */
cmd[0] = 0x00;
cmd[1] = 0xa3; // Set Vertical Scroll Area
cmd[2] = 0x1f; // Set No. of rows in top fixed area
cmd[3] = 0x1f; // Set No. of rows in scroll area
OSD9616_multiSend( cmd, 4 );
return 0;
}
Chương trình đo ̣c tiń hiê ̣u vào nhờ AIC3204 codec, ta ̣o sóng mang sin nhờ thư viê ̣n
sinewaves.h, điề u chế tín hiệu DSB bằng cách nhân giá trị sóng mang với tín hiệu vào.
Chương triǹ h trả lại tín hiê ̣u qua AIC3204.
Kết quả mô phỏng được thể hiện trên hiǹ h (channel 1: tín hiê ̣u điề u chế , channel 2: tín
hiê ̣u ngõ vào – đươ ̣c ta ̣o bởi Tone Generator: tín hiê ̣u hiǹ h Sine 500Hz):
25
Điề u chế DSB – Nhóm 12
Để kiểm so sánh kết quả với mô phỏng bằng MATLAB, nhóm thực hiện lưu tín hiệu
output từ cổng Stereo của kit bằng Voice Recoder, file âm thanh lưu dưới tên Recording.m4a.
Sử dụng hàm MATLAB dưới đây để nhận dạng sóng kết quả điều chế từ kit:
[wavein,fs] = audioread(filename);
wave = wavein(:,1);
t=0:1/fs:(length(wave)-1)/fs;
26
Điề u chế DSB – Nhóm 12
figure('Name','Signal wave in time domain','NumberTitle','off');
plot(t,wave);
xlim([ini timelimit]);
xlabel('Time (s)') ;
ylabel('Signal') ;
grid;
n=length(wave)-1;
f=0:fs/n:fs;
wavefft=abs(2*fft(wave)/length(wave));
figure('Name','Signal wave in frequency domain','NumberTitle','off');
plot(f,wavefft);
xlabel('Frequency (Hz)')
xlim([0,10000]);
ylabel('Amplitude')
grid;
end
Copy file Recording.m4a vào thư mục chứa file pjwaveplot.m, gọi lệnh bằng cú pháp:
pjwaveplot(‘Recording.m4a’,0.4,0.405)
Kết quả đọc file bằng MATLAB cho bởi hình dưới:
27
Điề u chế DSB – Nhóm 12
5 KẾT LUẬN
Kế t quả tiń h toán trên MATLAB và mô phỏng, kế t quả điề u chế trên TMS320C5515 eZDSP
USB Stick là phù hợp với kế t quả tính toán lý thuyế t với sai số không đáng kể , phát sinh do
viê ̣c lấ y mẫu rời ra ̣c và sai sót của thiế t bi.̣
Qua quá trình thực hiê ̣n đề tài, nhóm đã củng cố đươ ̣c kiế n thức về điề u chế tiń hiê ̣u DSB
và bổ sung thêm kiến thức về tiń h toán mô phỏng trên MATLAB, mô phỏng bằng Multisim
và lâ ̣p trình cho DSP.
28
Điề u chế DSB – Nhóm 12
6 TÀ I LIỆU THAM KHẢO
[1] Carlson A.B., Crilly P.B., Rutledge J.C. (2001). Communication Systems. McGraw-
Hill
[2] Simon Haykin (2001). Communication Systems. John Wiley & Sons Inc.
[3] R. E. Ziemer, W. H. Tranter (2008). Principles of Communications. Wiley.
[4] Faruque, S. (2017). Radio Frequency Modulation Made Easy. Springer.
[5] Fernando A. Mujica, William J. Esposito, Alex Gonzalez, Charles R. Qi, Chris
Vassos, Maisy Wieman, Reggie Wilcox, Gregory T. A. Kovacs, & Ronald W. Schafer
(2015). TEACHING DIGITAL SIGNAL PROCESSING WITH STANFORD’S LAB-IN-
A-BOX. Department of Electrical Engineering, Stanford University.
[6] Jacob Fainguelernt (2008). From MATLAB and Simulink to Real-Timewith TI DSP’s.
OpenStax CNX
[7] Texas Instruments (2010). Texas Instruments University Programme, Teaching
Materials.
29