You are on page 1of 29

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

HỌC PHÀN 1
KHOA GIÁO DỤC
QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
HỌC PHÀN 1
ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH CỦA ĐÁNG CỘNG SẢN
VIỆT NAM
Bài 1: ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC
1.1. Phương pháp luận chung nhất của việc nghiên cứu Giáo dục quốc phòng và an ninh dựa
trên cơ sở nào?
TL: Cơ sở phương pháp luận
1.2. Nội dung nào dưới đây thể hiện phương pháp nghiên cứu khoa học của Giáo dục quốc
phòng và an ninh?
TL: - Nghiên cứu lý luận
- Nghiên cứu thực tiễn
- Dạy học lý thuyết và thực hành
- Tạo tình huống, nêu vấn đề,độc thoại,….
1.3. Theo Thông tư 05/2020 chương trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường
trung cấp sư phạm, cao đăng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học gồm máy học phân?
TL: 4 học phần
1.4. Theo Thông tư 05/2020 chương trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường
trung cấp sư phạm, cao đăng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học, tổng thời lượng bao nhiêu tiết?
TL: 165 tiết
1.5. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phỏng và an ninh số tiết của Học phần 1
là bao nhiêu?
TL: 45 tiết
1.6. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh số tiết của Học phần 2
là bao nhiêu?
TL: 30 tiết
1.7. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh số tiết của Học phần 3
là bao nhiêu?
TL: 30 tiết
1.8. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh số tiết của Học phần 4
là bao nhiêu?
TL: 60 tiết
1.9. Tên của Học phân I theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là:
TL: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
1.10. Tên của Học phần 2 theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh
là:
TL: Công tác quốc phòng và an ninh
1.11. Tên của Học phần 3 theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là:
TL: Quân sự chung
1.12. Tên của Học phân 4 theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là:
TL: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
1.13. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh, Học phân l gồm bao
nhiêu bài?
TL: 11 bài
1.14. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh, Học phần 2 gồm bao
nhiêu bài?
TL: 7 bài
1.15. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh, Học phần 3 gồm bao
nhiêu bài?
TL: 8 bài
1.16. Theo thông tư 05/2020 về môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh, Học phần 4 gồm bao
nhiêu bài?
TL: 5 bài
1.17. Điều kiện được dự thi kết thúc học phần lần thứ nhất:
TL: tham dự đủ từ 75% số tiết học quy định cho học phần trở lên; + có điểm chuyên
cần và điểm kiểm tra giữa kỳ đạt từ 4.0 điểm (theo hệ 10) trở lên.
1.18. Điều kiện đủ để được cấp chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và an ninh
TL: 5 điểm trở lên
Bài 2:QUAN ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ
MINH VỀ CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TÔ QUÓC
2.1. Quan điểm về chiến tranh nào là đúng nhất?
TL: Ctr là một hiện tượng chính trị - xh, có tính lịch sử
2.2.Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác — Lênin nguồn gốc sâu xa dẫn đến sự xuất hiện, tồn tại của
chiên tranh là gì?

TL: Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ, chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

2.3.Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác —Lênin nguồn gốc trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện, tôn tại
của chiên tranh là gì?
TL: Sự xuất hiện, tồn tại gia cấp
2.4.Muốn xoá bỏ chiến tranh phải xoá bỏ gì?
TL: Muốn xoá bỏ chiến tranh phải xoá bỏ nguồn gốc sinh ra nó.
2.5.Nội dung nào chỉ phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục chiến tranh?
2.6. Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh giành độc lập tự do cho dân tộc phải bằng cách nào?
TL: Cần phải áp dụng chủ nghĩa xh, chủ nghỉa cộng sản để giải phóng các dân tộc bị áp bưac
khỏi ách nô lệ
2.7. Theo tư tưởng Chủ tịch Hỗ Chí Minh; bạo lực cách mạng được tạo bằng sức mạnh của yêu
tô nào?
2.8. Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh cội nguồn của sức mạnh để giành thắng lợi trong chiến tranh ở
nước ta là gì?
TL: Của dân, do dân và vì dân
2.9.Khi bàn về bán chất của chủ nghĩa để quốc, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khái quát bằng hình
ảnh con vật nào?
TL: Con đĩa hai vòi
2.10. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đánh giặc phải bằng sức mạnh của toàn dân, trong đó phải có
lực lượng nào làm nòng cốt
TL: Lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt
2,11. Quan điểm về nguồn gốc của quân đội nào là đúng đắn nhất?
TL: là một hiện tượng lịch sử, ra đời trong giai đoạn phát triển nhất định của xã hội loài
người, khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự đối kháng giai cấp trong xã
hội.
2.12. Quân đội là công cụ bạo lực vũ trang của lực lượng nào?
TL: Do nhà nước xây dựng
2.13. Bản chất giai cấp quyết định nội dung nào của quân đội?
TL: Phụ thuộc vào bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó
2.14. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin gồm nhiều nội dung, đầu là nội dung
quan trọng nhất?
TL: Quân đội phải có bản chất giai cấp công nhân (đoàn kết , trung thành)
2.15. Theo tư tưởng Hỗ Chí Minh nội dung nào là cơ sở, nền tảng để xây dựng quân đội vững
mạnh toàn diện?
TL: xây dựng quân đội vững mạnh về chính trị
2.16. Theo tư tưởng Hỗ Chí Minh, nhân tổ quyết định sự hình thành và phát triển bản chất giai
cấp công nhân của quân đội ta là?
TL: Giai cấp công nhân
2.17. “Mạnh được yếu thua ” là thê hiện vẫn đề gì trong tư tưởng Hà Chí Minh về chiến tranh?
TL: Quy luật
2.18. Nội dung nào đưới đây được xác định là một trong những công hiến của Chủ tịch Hồ Chí
Minh trong phát triển lí luận về quân đội?
2.19. Nội dung nào dưới đây được xác định là quan trọng nhất trong nguyên tắc xây dựng quân
đội kiểu mới của V.I.Lênin?
2.20. Nội dung nào được xác định là tư tưởng chủ đạo trong toàn bộ di sản lý luận của Chủ tịch
Hồ Chí Minh?
2.21. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác —Lênin, bản chất giai cấp của quân đội thể hiện trên
những mặt cơ bản nào?
TL: - Thể hiện qua 2 mặt cơ bản là chính trị và tư tưởng:
+ Về chính trị : bản chất giai cấp quyết định mục tiêu chiến dấu , nv ctri và chức năng xh của
quân đội
+ Về tư tưởng : quân đội của giai cấp nào thì mang hệ tư tưởng của giai cấp đó
2.22. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác — Lênin, nguồn gốc sâu xa, suy đến cùng dẫn đến sự xuất
hiện, tôn tại của chiên tranh là gì?
TL: Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sx (nguồn gốc kinh tế)
2.23. Theo quan điểm của Lênin, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan bởi
những lí đo gì?
TL: Xuất phát từ yêu cầu, quy luạt phát triển ko đều
2.24.Theo quan điểm của Lênin, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nghĩa vụ, trách nhiệm của
ai?
TL: trách nhiệm cuả toàn dân tộc
2.25. Theo quan điểm Lênin, trong những điều kiện xác định, yếu tố nào giữ vai trò quyết định
đến sức mạnh chiến đấu của quân đội?
TL: Yếu tố chính trị giữ vai trò quyết định
2.26. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất của giai cấp
nào?
TL: Giai cấp công nhân
2.27. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng gì?
TL: - Đội quân sản xuất(lao động)
- Đội quân chiến đấu
- Đội quân công tác
2.28. Tư tưởng Hỗ Chí Minh về chiến tranh được thể hiện trên một số nội dung cơ bản nào?
2.29. Tư duy mới của Đảng ta về bảo vệ Tổ quốc thể hiện ở nội dung nào sau đây?
TL: Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ
quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa
2.30. Đối sách mềm dẻo, linh hoạt, sáng tạo của Đảng ta về bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
thê hiện nội dung nào?
2.31. Nội dung nào sau đây thể hiện nguyên tắc Đảng lãnh đạo Quân đội, Công an và sự nghiệp
quốc phòng, an ninh?
2.32.Sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với Quân đội, Công an và sự
nghiệp quốc phòng thẻ hiện ở những nội dung nào sau đây?
Bài 3: XÂY DỰNG NÊN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN BẢO VẸ
TÔ QUỐC VIỆT NAM XA HỌI CHỦ NGHĨA
3.1. Theo Điều 2 - Luật Quốc phòng năm 2018 thì quốc phòng hiểu như thế nào cho đúng?

TL: công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong
đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ trang nhân dân làm
nòng cốt.

3.2. Sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nên tảng nào?
TL: chính trị, tinh thần, nhân lực, vật lực, tài chính, mang tính chất toàn dân, toàn diện,
độc lập, tự chủ, tự cường.
3.3. Nền quốc phòng toàn dân ở nước ta hiện nay mang tính chất gì?
TL: Của dân, do dân, vì dân
3.4. Tiềm lực quốc phòng ở nước ta hiện nay được hiểu như thể nào?
TL:
- Tiềm lực chính trị tinh thần
- Tiềm lực kinh tế
- Tiềm lực KH-CN
- Tiềm lực quân sự, an ninh
- Tiềm lực QPTD, ANND
3.5.Theo Luật quốc phòng ở nước ta hiện nay thì xây dựng thể trận quốc phòng toàn dân được
hiểu như thê nào?
TL: Tổ chức triển khai, bố trí lực lượng và tiềm lực quốc phòng trên toàn bộ lãnh thổ theo ý định
chiến lược thống nhất
3.6.Theo Luật quốc phòng ở nước ta hiện nay thì mục đích xây dựng thế trận quốc phòng toàn
dân đề làm gì?
TL: Xây dựng nền QPTD vững mạnh tạo sức mạnh tổng hợp, tạo thế chủ động
3.7. Theo Luật quốc phòng ở nước ta hiện nay thì nguyên tắc hoạt động quốc phòng hiểu như thể
nào?
TL: - Luật này quy định nguyên tắc, chính sách, hoạt động cơ bản về quốc phòng; tình
trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, thiết quân luật, giới nghiêm; lực
lượng vũ trang nhân dân; bảo đảm quốc phòng; nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ
chức; quyền và nghĩa vụ của công dân về quốc phòng.
3.8. Đảng ta xác định tầm quan trọng của nhiệm vụ củng cố, tăng cường quốc phòng hiện nay
như thê nào?
TL: Nhiệm vụ chiến lược quan trọng
3.8. Củng cố, tăng cường nền quốc phòng toàn dân, sức mạnh quân sự để xây dựng, bảo vệ vững
chắc Tô quôc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, góp phân bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thê giới
thuộc về vẫn đề nào?
TL: Thế trận QPTD, ANND
3.16. Trong xây dựng nên quốc phòng, an ninh, thể hiện truyền thống, kinh nghiệm của dân tộc
ta trong lịch sử dựng nước và giữ nước là đặc trưng nào?
TL: Nền QP,AN vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân tién hành
3.17. Đặc trưng thê hiện sự khác nhau về bản chất trong xây dựng nên quốc phòng, an ninh của
nước ta với nhiều nước khác là gì?
3.18. Giữ vai trò quyết định đến sức mạnh tổng hợp của nền quốc phòng, an ninh ở nước ta, là
yếu tổ nào?
TL: Yếu tố bên trong
3.19. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân Việt Nam bao gồm những lực lượng nào?
TL: lực lượng toàn dân (lực lượng chính trị) và lực lượng vũ trang nhân dân
3.20.Giữ vai trò là nhân tổ cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an ninh là tiềm lực nào?
TL: Tiềm lực chính trị và tinh thần
3.21. Tạo ra sức mạnh vật chất cho nên quốc phòng toản dân, an ninh nhân dân là tiềm lực nào?
TL: Tiềm lực kinh tế
3.22. Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là để tạo nên
vấn đề gì?
TL: Khả năng về kinh tế của đất nước.
3.23. Nhân tố cơ bản, biểu hiện tập trung, trực tiếp sức mạnh quân sự, an ninh của nhà nước giữ
vai trò nòng cốt đề bảo vệ Tổ quốc trong mọi tình huống, là tiềm lực nào?
TL: Tiềm lực quân sự, an ninh.
3.24. Nền quốc phòng toàn dân vả nẻn an ninh nhân dân thông nhất ở nội dung nào?
TL: Mục đích tự vệ, chống thù trong, giặc ngoài để bảo vệ Tổ quốc.
3.25.Tiềm lực quân sự - an ninh được xây dựng trên cơ sở nền tảng của tiểm lực nào?
TL: Tiềm lực chính trị tinh thần.
3.26.Sức mạnh tổng hợp của nền quốc phòng, an ninh nước ta tạo thành bởi yếu tổ nào?
TL: A. Tất cả phương án trên.
B. Kinh tế, chính trị.
C. Văn hóa, tư tưởng.
D. Khoa học, quân sự, an ninh.
3.27. Giữ vai trò nòng cốt trong xây dựng nền quốc phòng toản dân, an ninh nhân dân ở nước ta
hiện nay là lực lượng nào?
TL: Lực lượng vũ trang nhân dân
3.28.Xây dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là trách nhiệm của ai?
TL: Toàn dân
3.29. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?
TL: Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã
hội chủ nghĩa.
3.30. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, việc xây dựng nền quốc phòng, an ninh có vị
trí như thế nào?
TL: Là nhiệm vụ chiến lược
3.31. Một trong những vấn đẻ cần tập trung để xây tiểm lực quân sự, an ninh là gì?
TL: Nâng cao chất lượng giáo dục quốc phòng, an ninh.
3.32. Tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn bộ lãnh
thô theo yêu câu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tô quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Đây là
khái niệm thuộc vấn đề nào?
TL: Thế trận quốc phòng, an ninh.
3.33. Nội dung có vị trí quan trọng hàng đâu trong xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh là gì?
TL: Xây dựng cơ sở chính trị xã hội, thế trận lòng dân.
3.34. Nên quốc phòng, an ninh đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
TL: Đảng cộng sản Việt Nam
3.35.Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân đân đặt đưới sự điều hành, quản lý của tổ chức
nào?
TL: Nhà nước CHXHCN Việt Nam.
3.36. Một trong những yếu tố tạo nên sức mạnh tổng hợp, để xây dựng và báo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa là. ..?
TL: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh.
Bài 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TÔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA
4.1. Trong giai đoạn hiện nay, những lực lượng nảo được xác định là đối tượng của chiến tranh
nhân dân bảo vệ Tô quôc?
TL: chủ nghĩa đế quốc, các thế lực phản động
4.2. Khi xâm lược nước ta địch thường có âm mưu, thủ đoạn chủ yếu gì?
TL: đánh nhanh, thắng nhanh, kết hợp đấu tranh bạo loạn
4.3. Nội dung nào thể hiện tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tô quốc?

TL: -là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân toàn diện, lấy lực lượng vũ trang làm
nòng cốt dưới sự lãnh đạo của đảng
-là cuộc chiến tranh chính nghĩa , tự vệ cách mạng
- là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại

4.4.Nội dung nào được xác định là tính chất đặc thù, cơ bản nhất của chiến tranh nhân dân Việt
Nam bảo vệ Tô quôc xã hội chủ nghĩa?
TL: tiến hành đấu tranh nhân dân , toàn dân đánh giặc lấy LL vũ trang làm nòng cốt
4.5.Nội đung nảo thế hiện rõ bản chất cũng như mục đích của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ
Tô quôc của Việt Nam?
TL: Đó là cuộc chiến tranh chính nghĩa, bảo vệ cách mạng
4.6.Quan điểm nào được xác định là cơ bản xuyên suốt, thể hiện tính nhân dân sâu sắc trong
chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa?
TL: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy LLVT làm nòng cốt
4.7. Tính độc đáo trong tác chiến của ta so với tác chiến của quân đội các nước khác ở chỗ nào?
TL: Tác chiến LLVT của các địa phương với LLCT các chủ lực
4.8.Yếu tố nào giữ vai trò quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh nhân dân ở nước ta?
TL: Chiến trường
4.9,Yếu tố nào là yếu tố chủ yếu để giành thắng lợi trong chiến tranh nhân dân ở ta?
TL: Quân sự
4.10. Trong chiến tranh nhân dân ở nước ta, lực lượng nào xác định là lực lượng nòng cốt?
TL: LLVT làm nòng cốt
4.11. Địch dùng sức mạnh quân sự, “đánh nhanh, thắng nhanh ” ta dùng phương pháp nào để
thắng địch?
TL: Phương pháp cbi mọi mặt, đủ sức để đánh lâu dài
4.12. Vì sao trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tỏ quốc, Đảng ta xác định vừa kháng chiến vừa
xây dựng, ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bôi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh?
4.13. Yếu tố quyết định thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
TL: Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
4.14. Trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Đảng ta xác định xây dựng vững mạnh toàn
diện, coi trọng cả số lượng và chất lượng, trong đó nội dung nảo là chính?
TL: Chất lượng
4.15. Trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Đảng ta xác định xây dựng vững mạnh toàn
diện, trong đó nội dung nảo xác định là cơ sở để xây dựng các nội dung khác?
TL: Chính trị
4.16. Để tạo thuận lợi, phát huy được sức mạnh của các lực lượng trong chiến tranh nhân dân
Việt Nam bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa cân làm tốt nội dung nào?
4.17. Nội dung nào được xác định là vấn đẻ hết sức quan trọng, ảnh hướng to lớn đến thắng lợi
của cuộc chiến tranh?
TL: Thế trận/lực lượng
4.18. Nội đung nào được xác định lả quan điểm cơ bản của Đảng để duy trì sức mạnh, đánh
thắng kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự lớn hơn, giành thắng lợi trong chiến tranh?
TL: Vừa kháng chiến vừa xây dựng
4.19, Nội đung nào không phải là âm mưu chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta?
TL: Chống tác động từ bên ngoài và bạo loạn lật đổ từ bên trong
4.20. Nội dung nào được xác định là một trong những thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược
nước ta?
TL: Đánh nhanh, thắng nhanh
4.21. Nội dung nào được xác định là những khó khăn đối với kẻ thù khi tiến hành chiến tranh
xâm lược nước ta?
TL: Tất cả
4.22. Nội dung nào dưới đây được xác định là đặc điểm của chiến tranh nhân dân Việt Nam báo
vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa trong tỉnh hình mới?
TL: Đặc điểm
Bài 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
5.1. Luật Quốc phòng 2018 xác định thành phần của Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm
những thành phần nào?
TL: Quân đội, công an, dân quân tự vệ
5.2. Xây dựng Quân đội cách mạng, chính quy, tỉnh nhuệ, từng bước hiện đại, ưu tiên hiện đại
hóa một số quân, binh chủng và lực lượng quan trọng là ...?
TL: Phương hướng
5.3. Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính là phương hướng xây dựng lực
lượng nào?
TL: Dân quân tự vệ
5.4.Quan điểm, nguyên tắc cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay là
gì?
TL: Tăng cường sự lãnh đạo của đảng
5.5. Luật Quốc phòng 2018 xác định nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân như thế nào?
TL: Bảo vệ chính quyền xh, xhcn, trung thành với tổ quốc
5.6. Luật Quốc phòng 2018 xác định nguyên tắc hoạt động của lực lượng vũ trang nhân dân như
thê nào?
TL: Lãnh đạo của ĐCS quản lý của nhà nước
5.7.Luật Quốc phòng 2018 xác định lực lượng của quân đội nhân dân gồm lực lượng nào?
TL: Thường trực và dự bị động viên
5.8. Luật Quốc phòng 2018 xác định Quân đội nhân dân Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ gì?
TL: Bảo vệ nc, hòa bình, chính quyền xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng
5.9. Luật Quốc phòng 2018 xác định Công an nhân dân là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ
trang nhân dân trong thực hiện nhiệm vụ gì?
TL: bảo vệ an ninh nội địa và duy trì trật tự an toàn xã hội
5.10. Công an nhân dân có trách nhiệm phối hợp với Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ trong
thực hiện nhiệm vụ gì?
TL: Quốc phòng
5.11. Dân quân tự vệ có nhiệm vụ gì?
TL: bảo vệ đảng, nn, nhadan, xhcn, sẵn sàng chiến đấu
5.12. Lực lượng Cảnh sát biển do ai trực tiếp quản lý?
TL: Bộ quốc phòng
5.13. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất giai cấp nào?
TL: Giai cấp công dân
5.14. Phản ánh chức năng, nhiệm vụ chủ yến, cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân
dân Việt Nam là quan điềm nào?
TL: sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi
5.15. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu, được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm
khi cân thiết có thê động viên nhanh chóng theo kê hoạch là. …?
TL: Phương hướng
5.16. Vấn để cơ bản hàng đầu trong nhiệm vụ xây dựng Quân đội của Đảng trong mọi giai đoạn
cách mạng là gì?
TL: xây dựng quân đội cách mạng
5.17. Để thống nhất ý chí và hành động về chính trị, tư tưởng và tổ chức, phải xây dựng quân đội
theo hướng nào?
TL: Chính quy
5.18. Để mọi hoạt động của quân đội trên các lĩnh vực đạt hiệu quả cao, phải xây dựng quân đội
theo hướng nào?
TL: Đạt hiệu quả tinh nhuệ
5.19. Theo quan điểm của Đảng, “Tực lượng bán vũ trang” là lực lượng nào?
TL: Dân quân tự vệ
5.20.Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Quân đội nhân dân Việt Nam tuyệt đối, trực tiếp, về mọi
mặt là. ...?
TL: Nguyên tắc
5.21. Trong xây dựng nên quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân bảo vệ Tô quốc Việt Nam
xã hội chủ nghĩa, lực lượng nào làm nòng cốt
TL: LLVT nhân dân
5.22. Kế sách "Ngự binh ư nông" của ông cha ta được vận dụng hiện nay trong xây dựng lực
lượng nào?
TL: Dự bị động viên
5.23. Quá trình hiện đại hóa quân đội phải gắn với quá trình nào?
TL: Tất cả
5.24. Lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm các lực lượng nào?
TL: bộ đội chủ lực, địa phương, dân quân du kích
5.25. Lãnh đạo và quản lý lực hrợng vũ trang nhân dân Việt Nam là tổ chức nào?
TL: Đảng ,NN
5.26. Cơ sở đề xác định phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là...?
TL: hội nghị làn thứ 8 của BCH trung ương đảng kg Đảng và NN
5.27. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
TL: giành đltd và xd XHCN
5.28. Là một lực lượng vô địch, là bức tường sắt của Tổ quốc, vô luận kẻ thù hung bạo thế nào,
hễ đụng đến lực lượng đó, bức tường đó thì địch nảo cũng phải tan rã. Câu nói trên Bác Hồ muốn
đề cập đến lực lượng nào?
TL: ll dân quân tự vệ và du kích
5.29. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, nhà nước đối với lực lượng vũ
trang nhân dân, là nội dung thuộc về...?
TL: Biện pháp
5.30.Xây dựng lực hượng hùng hậu, được huấn luyện và quản lí tốt,bảo đâm khi cần thiết có thê
động viên nhanh theo kê hoạch, là phương hướng đề ra trong xây dựng lực lượng nào?
TL: LLVT nhân dân
5.31. Khi đứng trước diễn biển của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính xác đúng,
sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó, đặt ra yêu cầu phải xây dựng quân đội theo phương
hướng nào?
TL: Chính trị
5.32. Bảo đảm luôn kiên định mục tiêu lí tưởng xã hội chủ nghĩa, vững vàng trước mọi khó khăn
thử thách, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đặt ra yêu cầu phải xây quân đội theo phương
hướng nào?
TL: Hướng cách mạng
Bài 6: KÉT HỢP PHÁT TRIẾN KINH TÉ, XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG QUỐC
PHÒNG, AN NINH VÀ ĐÓI NGOẠI
6.1. Theo Luật Quốc phòng 2018 xác định: Kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế -
xã hội với quốc phòng là gì?
TL: là việc tạo nên sự liên kết chặt chẽ với các lĩnh vực đó, nhằm tăng cường sức
mạnh qp, đảm bảo an ninh và phtas triển bền vững của đất nước
6.2.Chủ thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố QP - AN ở nước ta là tổ
chức nào?
TL: Nhà nc
6.3. Mục đích chính của kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng
— an ninh ở nước ta là gì?
TL: kết hợp 2 nhiệm vụ chiến lược
6.4.Bản chất của chế độ kinh tế - xã hội quyết định đến nội dung nào?
TL: bản chất của qp là kinh tế quyết định
6.5. Yếu tố nào suy đến cùng quyết định quốc phòng, an ninh?
TL: Kinh tế
6.6.Yếu tố nào bảo vệ và tạo điều kiện cho kinh tế phát triển?
TL: Quốc phòng
6.7. Nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh được quyết định bởi yếu tố nào?
TL: Kinh tế
6.8.Yếu tốnào vững mạnh sẽ tạo môi trường hoả bình, ôn định lâu dài, tạo điều kiện thuận lợi
cho phát triển kinh tế - xã hội?
TL: Quốc phòng
6.9. Hoạt động quốc phòng, an ninh tác động tiêu cực với kinh tế - xã hội được thê hiện ở những
nội dung nào?
TL: Kinh tế
6.10. Nội dung nào thể hiện sự kết hợp giữa kinh tế với quốc phòng, an ninh trong xác định chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội?
TL: xây dựng chiến lược kinh tế phát triển quốc gia
6.11. Sự kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cổ quốc phòng, an ninh trong
chiến lược phát triển kinh tế được thê hiện ở nội dung nào?
TL: Tất cả
6.12. Sự kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cô quốc phòng, an nình phù hợp sẽ phát
huy được gì?
TL: Tất cả
6.13. Sự kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng cố quốc phòng, an ninh trong
ngành, lĩnh vực kinh tế chủ yên nào được xác định là tất yêu, không chỉ là vẫn đề cơ bản lâu dài
mà còn là vấn đẻ cắp bách hiện nay?
TL:
6.14. Nội dung nào của sự kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng cố quốc
phòng, an ninh được xác định là xuất phát từ mục tiêu, lực lượng và phương thức bảo vệ Tổ
quốc, giữ gìn an ninh quốc gia trong tỉnh hình mới?
TL: 2 nhiệm vụ
6.15. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng cố quốc phòng, an ninh theo ý đỗ
phòng thủ chiến lược bảo vệ Tô quốc Việt Nam vững trên toàn cục và mạnh ở từng trọng điểm
thuộc nội dung nào?
TL: kết hợp trên các vùng lãnh thổ
6.16. Cụ thể hoá quan điểm kết hợp giữa phát triển kinh tế - xã hội và giữ vững an ninh quốc gia
trong xu thế toàn câu hoá, sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại thuộc nội
dung nào?
TL: Kết hợp đối ngoại
6.17. Trong kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng có quốc phòng, an ninh, giải
pháp nào được xác định là quan trọng hàng đầu và đang là đòi hỏi cấp thiết đối với cán bộ và
nhân dân cả nước ta hiện nay?
TL: Củng cố QP-AN
6.18. Trong thực hiện phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng cố quốc phòng, an ninh,
giải pháp nào có vai trò quan trọng quyết định đến hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ?
TL: tăng cường sự lãnh đạo của đảng và hiệu lực quản lí của nhà nước
6.19. Nội dung nào dưới đây không thể hiện sự kết hợp giữa kinh tế với quốc phòng, an nỉnh
trong xác định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội?
TL: là việc tăng cường sự quân sự hóa của các lực lượng dân quân và quân đội trong
các nghành công nghiệp quan trọng
6.20.Nội dung nảo dưới đây không thể hiện sự kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ?
TL: Cả 2
6.21. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh là hoạt
động tích cực chủ động của tổ chức, lực lượng nào?
TL: Nhà nước
6.22.Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng có quốc phòng, an ninh ở nước ta có
từ khi nào?
TL: Trong thời kì đầu
6.23.Nguyên tắc trong kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an
ninh trong hoạt động đối ngoại ở nước ta là gì?
TL: giữ gìn bản sắc văn hóa,bình đẳng hợp tác có lợi , giải quyết bằng hòa bình
Bài 7:NHỮNG VẤN ĐÈ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUẦN SỰ VIỆT NAM
7.1. Quốc hiệu đầu tiên của nước ta là gì?
TL: Văn lang
7.2. Trong quá trình dựng nước và giữ nước, dân tộc ta đã sớm xây dựng được nên văn hóa
truyền thông như thê nào?
TL: đoàn kết- lao động - đấu tranh
7.3.Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào? Do ai lãnh đạo đã bị thất bại dẫn đến đất nước
ta bị phong kiên phương Bắc đô hộ hơn 1000 năm?
TL: an dương vương - triệu đà
7.4. Chiến thắng nào giúp nước ta thoát khỏi thời kỳ hơn 1000 năm bị phong kiến phương Bắc
đô hộ?
TL: Ngô Quyền
7.5.Ai là người thực hiện kế sách “Tiên phát chế nhân” trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm
của dân tộc ta?
TL: Lý Thường Kiệt
1.6. Trước sức mạnh của quân Nguyên Mông triều đình nhà Trần đã thực hiện kế sách gì?
TL: vườn không nhà trống( thanh giả)
1.7. Triều đại nào tổ chức Hội nghị Diên Hồng tại kinh đô Thăng Long nhằm hiệu triệu tỉnh thần
chống giặc ngoại xâm của Nhân dân ta?
TL: Trần
7.8.Nguyễn Huệ đã đập tan ý đồ bán nước của Nguyễn Ánh và âm mưu xâm lược của quân Xiêm
trong trận quyết chiên chiên lược nào?
TL: rạch gầm - xoài mút
7.9.Những yếu tố nào đã tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta?
TL: địa lý, chính trị, vhxh
7.10. Đâu là nét đặc sắc và tất yếu trong nghệ thuật quân sự của ông cha ta?
TL:
7.11. Đâu là nét độc đáo trong nghệ thuật quân sự của ông cha ta, được thẻ hiện cả trong khởi
nghĩa và chiên tranh giải phóng?
TL: nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc
1.12. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến nào được ông cha ta coi như một quy luật để giành thắng lợi
trong suốt quá trình chuân bị và thực hành chiên tranh?
TL: tư tưởng tiến công
7.13. Trong nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta dùng “mưu” để đánh giặc được hiểu như thế
nào?
TL: Lừa địch
7.14. Trong nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta dùng “kế” để đánh giặc được hiểu như thế nào?
TL: điều địch theo ý của ta
7.15. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao và binh
vận thì mặt trận nào là cơ sở đề tạo ra sức mạnh quân sự?
TL: Chính trị
7.16. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao và binh
vận thì mặt trận nào đề tạo đả, tạo thê cho các mặt trận khác phát triển, có tính quyết định đến
thẳng lợi của chiến tranh?
TL: Quân sự
7.17. Trong nghệ thuật kết hợp đầu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao và binh
vận thi mặt trận binh vận có tác dụng như thê nào trong chiên tranh?
TL: tan rã hàng ngũ của địch
7.18. Những cơ sơ nảo hình thành nên nghệ thuật quân sự Việt Nam tử khi có Đảng Cộng sản
Việt Nam lãnh đạo?
TL: 3 truyền thống, qdmln, tthcm
7.19. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao và binh
vận thì mặt trận ngoại giao có tác dụng như thế nào trong chiến tranh?
TL: Chính nghĩa
1.20. Thắng lợi của chiến dịch nảo đã trực tiếp góp phần buộc Đề quốc Mĩ phải ký vào Hiệp định
đình chiến ở Việt Nam ngày 27.01.1973 (Hội nghị Pari)?
TL: điện biên phủ trên không
7.21. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp và Đề quốc Mĩ, Đảng ta xác định phương châm tiến
hành chiến tranh là gì?
TL: tự lực cánh sinh
7.22. Nội dung cơ bán của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo được thê hiện rõ ở những
vấn đẻ nào sau đây?
TL: xác định đúng kẻ thù , đối tượng kháng chiến
7.23.Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ chúng ta kết thúc chiến tranh bằng chiến dịch lịch sử
nào?
TL: chiến dịch hcm
7.24. Sự nghiệp bảo vệ Tô quốc Việt Nam XHCN của chúng ta trong tình hình mới hiện nay cần
vận dụng tốt những bài học kinh nghiệm nào vẻ nghệ thuật quân sự?
TL: nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp: lực, thế, thời ,mưu, kế
Bài 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIÉN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUÓC GIA
TRONG TÌNH HÌNH MỚI
8.1. Theo Luật pháp Quốc tế hiện đại, tất cả các quốc gia bình đẳng vẻ:
TL: Chủ quyền
§.2. Quốc gia Việt Nam là thực thể pháp lý bao gồm những yếu tô nào cấu thành?
TL: lãnh thổ, dân cư, quyền lực công cộng
8.3.Giải quyết các vấn đẻ tranh chấp thông qua đàm phán hoà bình, tôn trọng độc lập, chủ quyên,
toàn vẹn lãnh thô và lợi ích chính đáng của nhau thuộc vân đê nào sau đây?
TL: giải quyết bằng biện pháp
8.4.Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia là sự nghiệp của:
TL: Toàn dân
8.5. Theo Luật Biên giới quốc gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì biên giới
quôc gia được hiệu như thể nào?
TL: đường và mặt phảng thẳng đứng để xác định (bao gồm hoàng sa và trường sa)
8.6.Vùng tiếp giáp lãnh hải được hiểu như thế nào?
TL: là vùng biển nằm ngay bên ngoài của lãnh hải. 12 h lý
8.7. Theo Luật Biên giới quốc gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì vùng đặc
quyên về kinh tế được hiệu như thể nào?
TL: gần vùng tiếp giáp lãnh hải 176 hải lý
§.8. "Bảo vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao qui của nhân dân" được trích trong luật nào?
TL: Điều 45, Hiến pháp năm 2013 LUẬT NVQS
8.9. Việt Nam có bờ biển dài khoảng bao nhiêu km?
TL: 3260km
8.10. Lực lượng nào là lực lượng chuyên trách trong bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền?
TL: bộ đội biên phòng
8.11. Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm
TL: đất, nước , trời, lòng đất, lãnh thổ đặc biệt
8.12. Luật biển Việ Nam năm 2012 xác định Việt Nam có mấy vùng biển? 8.13. Vùng đất quốc
gia là gì?
TL: 5 vùng biển
nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
8.14. Biên giới quốc gia Việt Nam được hình thành bởi những yếu tố nào?
TL: đất , nước, trời, lòng đất, đặc biệt
8.15. Khu vực biên giới bao gồm những khu vực nào?
TL: - Khu vực biên giới trên đất liền
- Khu vực biên giới trên biển
- Khu vực biên giới trên không
8.16. Nội dung nào dưới đây thuộc quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ
chủ quyên lãnh thổ biên giới quốc g1a?
TL: thiêng liêng bất khả xâm phạm
8.17. “Phạm vi không gian được giới hạn bởi BGQG, thuộc chủ quyền hoàn toàn và đây đủ của
một quốc gia” gọi là gì?
TL: lãnh thổ quốc gia
8.18. Nội dung nào đưới đây thuộc quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ
chủ quyên lãnh thô biên giới quôc gia?
TL: hòa bình- hội nghị- ổn định
§.19. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tô quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa thuộc vân đê nào dưới đây?
TL: quan điểm
8.20.Hãy điền vào chỗ trống những từ thích hợp để hoàn chỉnh câu sau đây “Chủ quyển lãnh thô,
biên giới quốc gia là ...của dân tộc Việt Nam ”?
TL: thiêng liêng bất khả xâm phạm
8.21. Vì sao chúng ta giải quyết các vẫn đẻ tranh chấp phải thông qua đàm phán hoà bình?
TL: tôn trọng độc lập chủ quyền
8.22.Hãy điển vào chỗ trống những từ thích hợp đề hoàn chỉnh câu sau đây “Xây dựng và bảo vệ
chủ quyền lãnh thô, biên giới quốc gia là ..."?
TL: sự nghiệp toàn dân duới sự lãnh đạo của đảng , quản lý của nhà nước
8.23. Lực lượng nào nòng cốt, chuyên trách bảo vệ biên giới quốc gia trên biển?
TL: cảnh sát biển, bộ đội biên phòng
Bài 9: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUẦN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ ĐỌNG
VIÊN VÀ ĐỘNG VIEN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHONG
9.1, Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác, được tổ chức ở đâu gọi
là dân quân?
TL: Địa phương
9.2. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác, được tổ chức ở đâu gọi
là tự vệ?
TL: các lực lượng chính trị xã hội
9.3. Điêu 6 - Luật Dân quân tự vệ 2019 qui định có mây thành phần?
TL: 5 thành phần:
1. Dân quân tự vệ tại chỗ.
2. Dân quân tự vệ cơ động.
3. Dân quân thường trực.
4. Dân quân tự vệ biển.
5. Dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y
tế.
9.4. Dân quân tự vệ tại chỗ là gì?
TL: tại các buôn, làng, ..
9,5, Dân quân tự vệ cơ động là gì?
TL: làm nhiệm vụ theo cấp cao quyết định
9.6. Dân quân thường trực là gì?
TL: làm tại các địa bàn trọng điểm
9.7. Dân quân tự vệ biên là gì?
TL: nhiệm vụ trên biển đảo
9.8. Vị trí, chức năng của Dân quân tự vệ được qui định như thế nào?
TL: thành phần của ll vũ trang nhân dân
9,9.Điều 5 - Luật Dân quân tự vệ 2019 qui định dân quân tự vệ có mấy nhiệm vụ?
TL: 7 nv
9.10. Ngày nào hằng năm được lấy là ngày truyền thống của Dân quân tự vệ?
TL: 28/3/1935
9.11. Độ tuổi tham gia Dân quân tự vệ được qui định như thế nào?
TL: nam 18-45(50)
nữ 18-40(45)
9.12. Nếu tỉnh nguyện tham gia Dân quân tự vệ thì độ tuỗi có thể kéo dài đến bao nhiêu?
TL: nam 50
nữ 45
9.13. Trường hợp nào được miễn đăng ký nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ?
TL: - Vợ hoặc chồng, con của liệt sĩ.
- Vợ hoặc chồng, con của thương binh, bệnh binh, người bị nhiễm chất độc da cam suy
giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.
9,14. Công dân Việt Nam trong độ tuôi thực hiện nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ, có đủ tiêu
chuân nào sau đây được tuyên chọn vào Dân quân tự vệ:
TL: sức khỏe, trình độ,..
9.15. Đại hội XHI Đảng ta xác định phương hướng xây dựng LLVT trong đó bỗ sung một nội
dung trong câu dưới đây, câu nảo là đúng?
TL: vững mạnh, rộng khắp
9.16. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, có số lượng phù hợp, Đảng ta xác định
coi trọng lực lượng nào sau đây?
TL: ll thường trực, tự vệ biển
9.17. “Tổ chức biên chế đơn vị trung đội DQTV cơ động, tại chỗ, dân quân thường trực” nào sau
đây là đúng nhật?
TL: 1 trung đội = 3 tiểu đội = 29 đồng chí
9.18. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia dân quân thường trực là mấy năm?
TL: 2 năm
9.19. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ tại chỗ, dân quân tự vệ cơ động, dân
quân tự vệ biên, dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng
hóa, y tế là mây năm?
TL: 4 năm
9.20. Căn cứ yêu câu, nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương, cơ quan, tô chức, thời hạn
thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân, tự vệ được kéo dải nhưng không quá mấy năm?
TL: ko quá 2 năm
9.21. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức nào quyết định kéo dài độ tuổi, thời hạn thực hiện nghĩa
vụ tham gia dân quân tự vệ?
TL: chủ tịch xã
9.22. “Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính ” thuộc vẫn đề nào trong xây dựng
DQTV?
TL: phương châm
9.23. Vũ khí, trang bị của dân quân tự vệ được trang bị từ các nguồn nảo sau đây là đúng nhật?
TL: quốc phòng tự tạo, thu được của địch
9.24. “Ngụ binh ư nông” dùng để chỉ lực lượng nào?
TL: dự bị động viên
9.25. QNDB bao gồm những thành phản nào sau đây là đúng nhất?
TL: sĩ quân tự vệ, hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
9.26. Đâu là một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng DBĐV?
TL: đặt dưới sự lãnh đạo của đảng
9.27. Lục lượng dự bị động viên gềm những thành phân nào sau đây là đúng nhất?
TL: quân nhân dự bị và phương tiện kĩ thuật dự bị
9.28. “Thường xuyên củng cố kiện toàn, bổi dưỡng cơ quan và đội ngũ cán bộ làm công tác xây
dựng lực lượng DBĐV” là?
TL: Biện pháp
9.29.Yêu cầu cơ bản, có tính quyết định đến kết quả hoàn thành nhiệm vụ động viên công nghiệp
quốc phòng nảo sau đây là đúng nhất?
TL: chuẩn bị và thực hành
9.30. Nội dung nào sau đây là một trong các vị trí, vai trò của lực lượng dự bị động viên?
TL: thế trận quốc phòng toàn dân
thế trận chiến tranh xây dựng an ninh
9.31. Động viên công nghiệp không áp dụng đối với doanh nghiệp công nghiệp nào?
TL: có vốn đầu tư nước ngoài
9.32. Khái niệm “Động viên công nghiệp quốc phòng” nào sau đây là đúng nhất?
TL: kn QP
9.33. “Động viên CNQP phải được tiễn hành trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã có của
các DNCN, Nhà nước chỉ đầu tư thêm trang thiết bị chuyên dùng để hoàn chỉnh dây chuyên sản
xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội” là:
TL: nguyên tắc động viên
9.34. Tổ chức đi chuyển địa điểm đối với doanh nghiệp công nghiệp cần phải di chuyển là nội
dung thuộc vấn đề nào của ĐVCN?
TL: thuộc tiến hành động viên
Bài 10: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TÔ QUỐC
10.1. Là hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đồng đảo quần chúng nhân dân tham gia xây
dựng, quản lý nên an ninh, trật tự, chủ động phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống
âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, phản động và tội phạm nhằm bảo vệ an ninh quốc
gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội. Thuộc nội dung nảo sau đây?
TL: KN
10.2.Mục đích xây đựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tẻ quốc?
TL: xây dựng, quản lí nền ANTT
10.3.Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tô quốc thu hút đông đảo quản chúng nhân dân tự giác
tham gia công tác bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội. Thuộc nội dung nào
sau đây?
TL: Đặc điểm
10.4. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc góp phân huy động, tập hợp sức mạnh từ quần
chúng nhân dân phục vụ sự nghiệp bảo vệ an ninh Tô quốc. Thuộc nội dung nào sau đây?
TL: Vai trò
10.5. Nghị định của Chính phủ về phối hợp giữa Bộ Công an và Bộ Quốc phòng trong thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đầu tranh phòng, chống tội
phạm và nhiệm vụ quốc phòng. Thuộc nghị định nào sau đây?
TL: 03/2019 ngày 5/9/2019
10.6. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ do cơ quan nào tổ chức?
TL: bộ CA
10.7. Ngày Hội toàn dân bảo vệ ANTQ là ngày tháng nào?
TL: 19/8
10.8. Quán triệt quan điểm "!ấy đân làm góc" trong xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc. Thuộc nội dung nào sau đây?
TL: Quan điểm
10.9. Xây dựng, phát triển phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là nhiệm vụ của toàn
Đảng, toàn dân, của cả hệ thống chính trị, đặt đưới sự lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
của Đảng, sự quản lý, điều hành của nhà nước, sự tham gia, phối hợp của mặt trận Tổ quốc và
các tô chức đoàn thể, tính tích cực của quân chúng nhân dân. Thuộc nội dung nào sau đây?
TL: chủ thể xây dựng
10.10. Vận động xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có bao nhiêu nội đung?
TL: 7 nd
10.11. Vận động quân chúng nhận thức đúng, tự giác chấp hành nghiêm túc mọi chủ trương,
đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Thuộc nội dung nào sau đây?
TL: nội dung vận động
10.12. Nắm tình hình xây dựng phong trảo toàn dân báo vệ an ninh Tổ quốc có bao nhiêu nội
dung?
TL: 4 nd
10.13. Phương pháp nắm tình hình xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có bao
nhiêu bước?
TL: 4
10.14. Triệt để khai thác sử dụng phương tiện thông tin đại chúng và các loại hình văn hóa, giáo
dục, nghệ thuật, áp phích khẩu hiệu, biểu ngữ... đê tuyên truyền giáo dục quản chúng nhân dân
đạt hiệu quả. Thuộc nội dung nào sau đây?
TL: Pphap
10.15. Những tô chức nào là tổ chức niòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ?
TL: hội đồng ANTT+ Ban ANTT
10.16. Hội đồng an ninh trật tự ở cơ sở (xã, phường, thị trấn) có chức năng gì?
TL: tư vấn
10.17. Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc gắn liền với tắn công, trấn áp tội
phạm, kết hợp tính tích cực của quân chúng với các biện pháp nghiệp vụ của cơ quan chuyên
môn. Thuộc nội dung nảo sau đây?
TL: Quan điểm
10.18. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có bao nhiêu đặc điểm chính?
TL: 3
10.19. Nghị quyết của Chính phủ về tăng cường phòng chống tội phạm trong tình hình mới.
Phương án nào đưới đây là đúng?
TL: 09/1998 ban hanhf ngày 31/7/1998
10.20. Quyết định phê duyệt chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016 - 2025
và định hướng đến năm 2030. Phương án nào dưới đây là đúng?
TL: số 623
Bài 11: NHỮNG VÁN ĐÈ CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA VÀ BẢO ĐẢM
TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
11.1. An ninh quốc gia là?
TL: là sự ổn định , phát triển bền vững của chế độ, sự bất khả xâm phạm biển đảo,chủ
quyền
11.2. Bảo vệ an ninh quốc gia là?
TL: là phòng ngừa - phát triển- ngăn chặn - đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia
11.3. Hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia là?
TL: những hành vi xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hoá, an ninh,
quốc phòng, đối ngoại, độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
11.4. Nguy cơ đe doa an ninh quốc gia là?
TL: nhân tố bên ngoài + trong
11.5. Trách nhiệm, nghĩa vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
TL: Toàn dân
11.6. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ được Đảng ta xác định thế nào?
TL: trọng yếu, hàng đầu, cấp bách, thường xuyên
11⁄7. Nội dung bảo vệ an nình kinh tế gôm nội dụng nào?
TL: Tất cả
11,8. Bảo vệ an ninh dân tộc là bảo vệ gì?
TL: Tất cả
11.9. Bảo vệ an ninh tôn giáo là bảo vệ gì?
TL: Tất cả
11.10. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng ở nước ta là bảo vệ những gì?
TL: Tất cả
11.11. Bảo vệ an ninh biên giới là ở nước ta là bảo vệ gi?
TL: Tất cả
11.12. Đối tác của Việt Nam trong tình hình mới được Đảng ta xác định thế nào?
TL: Tôn trọng
11,13. Đối tượng của Việt Nam trong tình hình mới được Đăng ta xác định thể nào?
TL: âm mưu là hoạt động chống phá
11.14. Đối tượng bảo vệ của công tác bảo vệ an ninh chính trị gồm nội dung nào sau đây?
TL: chủ nghĩa MLN, tt HCM
11.15. Mục đích của công tác bảo vệ an ninh chính trị nội bộ là bảo vệ gì?
TL: Tất cả
11.16. Bảo vệ an ninh chính trị, kinh tế, văn hóa tư tưởng; lực lượng nào xác định là lực lượng
nòng cốt?
TL: CA
11.17. Chủ thể trựctiếp, lực lượng nòng cốt trong bảo vệ an nỉnh, trậttự là lực lượng nào?
TL: CA
11.18. Trật tự, an toàn xã hội là?
TL: là trạng thái XH bình yên , trên cơ sở pháp luật, nguyên tắc và chuẩn mực đạo đức
11.19. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội là?
TL: phòng ngừa- phát hiện- ngăn chặn-đấu tranh: chống tội phạm, các hành vi VPham
trật tự XH
11.20. Phương châm chỉ đạo trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội?
TL: Tất cả
11.21. Nguyên tắc trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, ATXH?
TL: Tất cả
11.22. Quan điểm trong bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội?
TL: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
11.23. Phương châm trong bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội?
TL: " xây " và "chống", " xây " là chính
11.24. Nguyên tác trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, trật tự an toàn xã hội?
TL: đặt dưới sự lãnh đạo của đảng
11.25. Chủ thê bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trậttự, an toàn xã hội là?
TL: đảng, chính phủ, ll công an, MTTQ và ll tổ chức
11.26. Chủ thể nảo là cơ quan hành chính cao nhất, chịu trách nhiệm thống nhất quản lý nhà
nước về an ninh quôc gia, trật tự an toàn xã hội?
TL: Chính phủ
11.27. Chủ thể nào hoạch định đường lối, chính sách và phương pháp bảo vệ an ninh quốc gia,
bảo đảm trật tự, an toàn xã hội?
TL: Đảng
11.28. Tổ chức, lực lượng nào là cơ quan chuyên trách, là lực lượng nòng cốt trong sự nghiệp
bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội?
TL: CAND
11.29. Bảo vệ an ninh lãnh thổ, biên giới, hải đảo cần tập trung làm tốt nội dung nào?
TL: kiên quyết , kiên trì
11.30. Công tác bảo vệ an ninh tư tưởng, văn hóa hiện nay là gì?
TL: bảo vệ tư tưởng HCM
11.31. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
TL: tham gia ll bảo vệ ANQG
11.32. Trong Điều 4 - Bộ luật Hình sự 2015: Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh, điều tra
phòng chông tội phạm là của cơ quan nào?
TL: CA, VKS, Tòa án
11.33. Em hãy cho biết về việc bảo vệ vững chắc độc lập,chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ là gì? TL:
bảo vệ đảng , nhà nước, chế độ XHCN
11.34. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội?
TL: Tất cả
11.35. Tính chất,mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trậttựan toàn xã hội?
TL: gay go, quyết liệt, phức tạp , lâu dài
11.36. Tính chất, mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội
TL: gay go , quyết liệt, phức tạp , lâu dài, quần chúng, chính trị

You might also like