CĐ d7gh Nhóm12 BCCB b9

You might also like

You are on page 1of 8

LOREM IPSUM DOLOR

NHÓM 12-
CDDS 7H
Nguyễn Thị Thùy Vân
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Phạm Thị Hồng Nhi
Lê Thị Thu Nhi
Đoàn Thị Kim Thu
Nông Thị Hiên
Hoàng Thị Hồng Nhung
KỸ THUẬT BÀO CHẾ D
09 UNG DỊCH NHỎ MẮT
Câu 1 điền vào những ô còn trống dưới đây
THÀNH PHẦN VAI TRÒ
1. Polymyxin sunfat Dược chất kháng sinh diệt khuẩn

2. thủy nhân phenyl nitrat Sát khuẩn bảo quản nước thuốc nhỏ mắt

3.axit citric -Natri citrat Hệ đêm điều chỉnh ph khóa các ion kim loại

4.Kali Clorid Tăng sức đánh trương rất dễ tan trong


nước
5.Natri bisunfit Chất chống Oxy hóa

6.metyl cenllulosơ Tăng độ nhớt của dung dịch nhỏ mắt


Câu 2 pH của nước mắt là bao nhiêu? mắt chịu đư
ợc khoảng PH lời bao nhiêu mà không chịu kích ứn
g?
PH của nước mắt thay đổi từ 6,3 đến 8,6 trung bình khoả
ng 7,4.
 Nên điều chỉnh pH của thuốc nhỏ mắt về giá trị trung tín
h hoặc gần trung tính và lý tưởng nhất là bằng pH của dị
ch nước mắt nếu pH đó không ảnh hưởng đến độ tan ha
y độ ổn định của dược chất trong thuốc nhỏ m ắt. Trong t
rường hợp cần dùng hệ đệm để điều chỉnh và giữ cho p
H của thuốc nhỏ mắt ổn định thì chỉ nên dùng hệ đệm có
dung lượng đệm thấp, có như thế nước mắt mới có thể tr
ung hoà được pH của thuốc nhanh chóng sau khi nhỏ.
Câu 3 Trình bày các phương pháp tiệt khuẩn
nào có thể áp dụng cho thuốc nhỏ mắt

 Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở nhiệt độ 121°c trong 20 p


hút nếu dược chất và các thành phần có trong thuốc bề
n với nhiệt.
Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở nhiệt độ 98-100°C trong 3
0 phút nếu thuốc nhỏ mắt đã có thêm chất sát khuẩn và
các thành phần có trong thuốc là những
Câu 3
Tiệt khuẩn thuốc bằng cách lọc áp dụng cho
các dung dịch thuốc nhỏ mất có chứa các ch
ất không bền với nhiệt. Dùng màng lọc có lỗ l
ọc 0,22 hoặc hơn và dịch lọc vô khuẩn phải đ
ược đóng lẻ vào bao bì vô khuẩn, trong điều
kiện môi trường vô khuẩn
THANKS FOR WATCHING

You might also like