You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN ĐAI

I/ CHỌN LOẠI ĐAI

 Đai thường loại A có các thông số sau:


 ao=11mm a=13mm h=8mm ho=2,8mm F=81mm2
2. 2 Xác định thộng số hình học chủ yếu của
bộ truyền đai
Đường kính bánh đai dẫn :D1= 140 mm
Đường kính bánh đai bị dẫn : D2=140 mm
Đường kính ngoài cùng của bánh đai
Bánh dẫn : 𝑫𝒏𝟏 = 𝑫𝟏 + 𝟐𝒉𝒐 = 𝟏𝟒𝟎 + 𝟐. 𝟑, 𝟓 = 𝟏𝟒𝟕 𝒎𝒎

Bánh bị dẫn : 𝑫𝒏𝟐 = 𝑫𝟐 + 𝟐𝒉𝒐 = 𝟏𝟒𝟎 + 𝟐. 𝟑, 𝟓


= 𝟏𝟒𝟕 𝒎𝒎

Chiều dài đai : L= 1250 mm


Khoảng cách trục A :A= 531,5 mm

Khoảng cách nhỏ nhất, cần thiết để mắc đai:


Amin=A-0,015L=512,255 mm

Khoảng cách lớn nhất, cần thiết để tạo lực căng:


Amax=A+0.03L=596,97 mm

Góc ôm đai : 𝜶𝟏 = 𝟏𝟖𝟎𝒐 − 𝑫𝟐−𝑫


𝑨
𝟏
. 𝟓𝟕𝒐 = 𝟏𝟖𝟎𝒐 −
𝟏𝟒𝟎−𝟏𝟒𝟎
𝟓𝟑𝟏,𝟓
. 𝟓𝟕𝒐 = 𝟏𝟖𝟎𝒐
𝑵. 𝟏𝟎𝟎𝟎 𝟐. 𝟐. 𝟏𝟎𝟎𝟎
Xác định số đai: 𝒁≥ = = 𝟏. 𝟒
𝒗 𝝈𝒑 𝑪𝒕 . 𝑪𝜶 . 𝑪𝒗 . 𝑭 𝟏𝟎, 𝟗. 𝟏. 𝟏. 𝟏. 𝟖𝟏. 𝟏, 𝟕
𝒐

ứng suất có ích cho phép [σp]o=1,7 N/mm2


Ct =1
Cα =1
Cv =1
Lấy số đai Z=2
Chiều rộng bánh đai 𝑩 = 𝒁 − 𝟏 𝒕 + 𝟐𝑺 = 𝟐 − 𝟏 . 𝟏𝟔 + 𝟐. 𝟏𝟎 = 𝟑𝟔 𝒎𝒎
Lực căng ban đầu So 𝑺𝑶 = 𝝈𝒐 𝑭 = 𝟏, 𝟐. 𝟖𝟏 = 𝟗𝟕 𝑵
𝜶𝟏 𝟏𝟖𝟎𝒐
Lực tác dụng lên trục R 𝑹 = 𝟑𝑺𝒐𝒁𝐬𝐢𝐧 𝟐 = 𝟑. 𝟗𝟕, 𝟔. 𝐬𝐢𝐧. 𝟐 = 𝟐𝟗𝟏, 𝟔 𝑵

You might also like