Professional Documents
Culture Documents
Bài Thuyết Trình Môn Attp Hoàn Thành
Bài Thuyết Trình Môn Attp Hoàn Thành
03/08/2019 2
Thành Viên Nhóm 8:
Họ và tên MSSV
Trần Thị Ngọc Ánh 1624401120007
Lê Thị Thu Diễm 1624401120015
Lê Thị Trà Giang 1624401120023
Võ Thị Kiều Linh 1624401120063
Phạm Thị Thanh Thảo 1624401120132
Hồ Anh Thư 1624401120139
03/08/2019 3
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
4.1.1. Diện tích nhà ăn
- Diện tích nhà ăn phải phù hợp, rộng rãi để số lượng nhân viên có
không gian ăn thoải mái.
- Diện tích nhà ăn cách xa khu vực bẩn, chứa rác thải.
03/08/2019 5
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Vị trí
• Vị trí
03/08/2019 7
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Vị trí
03/08/2019 8
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Vị trí của nhà bếp và khu vực bếp cần đảm bảo:
+ Không bị ô nhiễm.
+ Đường xá nội bộ thuận tiện cho cung ứng và vận chuyển thực phẩm
03/08/2019 9
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
lý vệ sinh.
03/08/2019 10
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
rạn nứt, không mốc, đọng hơi nước và các chất bẩn.
• Kiến trúc
- Cửa ra vào: nhẵn, không thấm nước, tốt nhất dùng cửa tự động đóng
kín mở ra phía ngoài. Để tránh động vật và côn trùng gây hại xâm nhập,
nên trang bị cửa có màn chắn.
03/08/2019 12
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
• Kiến trúc
03/08/2019 14
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
03/08/2019 15
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
03/08/2019 16
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
- Thiết bị và đồ chứa phải được sắp xếp đúng nơi quy định, theo chuỗi
công việc.
03/08/2019 17
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.2. Vị trí, kiến trúc.
• Kiến trúc
phải tách biệt với khu chế biến thực phẩm. Nên xây
03/08/2019 18
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.3. Bố trí các phòng
Khu bảo quản/ tiếp nhận
Khu sơ chế
Khu chế biến
Khu rửa/ làm sạch
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
03/08/2019
Hình. Đồ dùng bếp không nên, hạn chế25 dùng
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
03/08/2019
Hình. Tủ lạnh và lò nướng có nút điều chỉnh nhiệt 28
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
Có đủ thiết bị, dụng cụ giám sát, đo lường để đánh giá các chỉ tiêu
chất lượng thực phẩm
03/08/2019 29
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
ở tình trạng hoạt động an toàn cho thực phẩm. Hình . Máy móc được
bảo dưỡng, sửa chữa
03/08/2019 30
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
4.1.4.3. Phương tiện tẩy rửa dụng cụ, thiết bị và khử trùng tay
Các dụng cụ, thiết bị cần có chế độ lau rửa làm vệ sinh và khử trùng. Với bát,
đĩa có thể rửa bằng tay, bằng máy nhưng cần qua các khâu:
03/08/2019 31
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
4.1.4.3. Phương tiện tẩy rửa dụng cụ, thiết bị và khử trùng tay
4.1.4.3. Phương tiện tẩy rửa dụng cụ, thiết bị và khử trùng tay
, khăn lau tay sử dụng một lần hay máy sấy khô.
Hình. Nơi rửa tay đạt yêu cầu
03/08/2019 33
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
độc hại phải được làm bằng vật liệu không gỉ,
Không sử dụng thuốc, động vật để diệt chuột, côn trùng và động vật
gây hại trong khu vực sản xuất, chế biến thực phẩm.
03/08/2019 35
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
Có đầy đủ dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải đảm bảo vệ sinh.
03/08/2019 38
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.4. Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ
Chỉ sử dụng chất tẩy rửa dụng cụ chứa đựng thực phẩm và chất tẩy
trùng được Bộ Y tế cho phép.
03/08/2019 39
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5. Yêu cầu vệ sinh trong quá trình chế biến
Có thể dùng nước không uống được trong sản xuất thực phẩm nếu được
cơ quan có thẩm quyền chấp nhận cho sản xuất.
03/08/2019 40
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5.1. Nước dùng trong chế biến thực phẩm
Nước được đưa và sử dụng lại trong cơ sở phải được xử lý và giữ ở
điều kiện sao cho khi sử dụng không nguy hại cho sức khoẻ.
Nước đá dùng trong bảo quản thực phẩm phải được sản xuất từ nguồn
nước sạch, uống được và không gây nhiễm thực phẩm.
03/08/2019 41
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5.2. Nguyên liệu dùng để chế biến
• Kiểm soát nguyên liệu đầu vào.
• Kiểm soát nguồn: Kiểm soát tại vùng nguyên liệu (vùng trồng trọt và
chăn nuôi). Cần có cán bộ kiểm tra, giám sát tại trang trại chăn nuôi và
trồng trọt.
03/08/2019 42
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5.2. Nguyên liệu dùng để chế biến
Kiểm tra tiếp nhận nguyên liệu: có chứng chỉ của bên cung cấp
Thực hiện kiểm tra 3 bước: Kiểm tra trước khi nhập, trước khi nấu và
trước khi ăn.
Ghi chép và lưu lại trong một năm đối với các thông tin sau về thành
phần của thực phẩm và nguyên liệu thô thu mua
03/08/2019 43
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5.2. Nguyên liệu dùng để chế biến
Nhân viên phải thường xuyên có mặt tại thời điểm cung cấp nguyên liệu
thô và kiểm tra chất lượng( độ tươi nguyên, nhiệt độ theo từng lô hàng thực
phẩm, hỗn hợp các chất lạ,…)
03/08/2019 44
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5.3. Kiểm soát khâu chế biến
Đảm bảo quy trình chế biến, nấu nướng theo nguyên lý một chiều:
03/08/2019 45
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.5.3. Kiểm soát khâu chế biến
Áp dụng “ Thực phẩm sản xuất tốt” – GMP và “ Thực hành vệ sinh
tốt” – GHP (SSOP) cũng như hệ thống quản lý HACCP.
Đảm bảo nhiệt độ đối với thực phẩm nấu chin kỹ, tối thiểu phải đảm
bảo nhiệt độ trọng tâm thực phẩm đạt 75oC duy trì ít nhất 1 phút. Có
thể dùng nhiệt kế do tâm để theo dõi.
03/08/2019 46
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.6. Yêu cầu vệ sinh của nhân viên
• Về kiến thức:
Nhân viên phải học tập kiến thức vệ sinh an toàn
thực phẩm theo quy định
Có xác nhận tập huấn kiến thức vệ sinh an toàn
thực phẩm do cơ sở có thẩm quyền cấp.
Hàng năm phải được học tập bổ sung và cập nhật
kiến thức về ATTP.
03/08/2019 47
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.6. Yêu cầu vệ sinh của nhân viên
• Về sức khỏe:
Nhân viên phải được khám sức khỏe trước
khi tuyển dụng và định kỳ khám sức khỏe ít
nhất 1 năm/lần.
Những người đang bị mắc bệnh nhiễm trùng
thuộc danh mục đã được Bộ Y tế quy định
không được tham gia trực tiếp vào quá trình
sản xuất hay chế biến thực phẩm (lao, kiết lỵ,
thương hàn, tiêu chảy..).
03/08/2019 48
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.6. Yêu cầu vệ sinh của nhân viên
• Về thực hành:
+ Mặc trang phục bảo hộ riêng, mặc tạp dề, đeo khẩu trang, đội mũ che tóc
khi sản xuất, chế biến thực phẩm.
+ Giữ móng tay ngắn, sạch sẽ và không đeo đồ trang sức khi tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm ăn ngay.
03/08/2019 49
4.1.6. Yêu cầu vệ sinh của nhân viên
• Về thực hành:
03/08/2019 50
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.6. Yêu cầu vệ sinh của nhân viên
• Về thực hành:
+ Thường xuyên vệ sinh dụng cụ, vệ sinh khu vực sản xuất, chế biến, nhà ăn,
thu dọn rác thải...
03/08/2019 51
4.1. VỆ SINH CÁC NHÀ ĂN CÔNG CỘNG
4.1.6. Yêu cầu vệ sinh của nhân viên
• Về thực hành:
Rửa tay sau khi:
- Đi vệ sinh, tiếp xúc với thực phẩm sống, xì mũi,
đụng tay vào rác hoặc đụng tay vào các bộ phận
của cơ thể, quần áo
- Trước khi tiếp xúc với thực phẩm.
Lau khô tay sau khi rửa, không chùi vào quần
áo, tạp dề.
03/08/2019 52
KẾT LUẬN
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến mất vệ sinh an toàn thực phẩm, nhưng nguyên
nhân chính là từ ý thức của con người mà ra.
Vì vậy, thực chất đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm chỉ có thể được giải quyết
tốt nếu có những biện pháp đồng bộ từ mọi người chúng ta, từ người quản lí,
người sản xuất đến người tiêu dùng đều phải đồng lòng thực hiện với mục tiêu
giữ gìn sức khỏe cho thế hệ chúng ta hôm nay, thế hệ con cháu chúng ta ngày
mai và cũng chính là giữ gìn sự uy tín của dân tộc Việt Nam đối với quốc tế
03/08/2019 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• TS. Nguyễn Đức Lượng, TS. Phạm Minh Tâm (Giáo trình Vệ sinh và
an toàn thực phẩm: Phần 1 - 2005) Đại Học Kỹ Thuật TP.HCM
03/08/2019 54