Professional Documents
Culture Documents
(hoctap.suctremmt.com) bản chính Nhập môn mạng
(hoctap.suctremmt.com) bản chính Nhập môn mạng
GIỚI THIỆU
I
Internet là gì?
Mạng Máy Tính ?
Khi sử dụng mạng máy tính ta
sẽ được các lợi ích:
A Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in,các phần mềm tiện ích.
A WAN
B MAN
C LAN
D INTERNET
Cho biết nét đặc trưng để phân biệt LAN, MAN, WAN là gì ?
A Bit/phút
B Bit/s
C Byte/s
D Byte/phút
Lệnh nào cho biết địa chỉ IP của máy tính:
A FTP
B TCP_IP
C IPCONFIG
D IP
Lê ̣nh Ping dùng để làm gì ?
B Kiểm tra máy tính có hoạt đô ̣ng tốt hay không
C Kiểm tra máy tính có kết nối vào mạng được hay không
A Terminal - Mainframe
B Peer-To-Peer
C Remote Access
D Client - Server
Internet là gì?
B Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực
hiện khi khởi động.
Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải
C
tuân theo để có thể liên lạc được với nhau.
Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải
D
dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình.
Giao thức là gì?
Giao thức con người và giao thức mạng máy tính:
L bits
mỗi packet
3 2 1
Nguồn đích
R bps R bps
L bits
mỗi packet
3 2 1
Nguồn đích
R bps |D1 R bps |D2
frequency
time
TDM
frequency
time
Bốn nguồn gây ra chậm trễ gói tin
truyền
A lan truyền
B
xử lý
tai nút xếp hàng
B
xử lý
tại nút xếp hàng
A 0.15ms
B 1.2ms
C 0.14ms
A 14 msec
C 10 sec
D 10 msec
Trong bốn nguồn gây ra chậm trễ gói tin trong quá trình truyền dữ
liệu, thì khái niệm “trễ do truyền “ là khái niệm nào sau đây?
A Chậm trễ do xử lí tại nút (Kiểm tra lỗi bít,xác định cổng ra..)
B Chậm trễ trong quá trình Truyền gói tin từ hàng đợi ra đường truyền.
3 probes 3 probes
3 probes
1-24
Giới thiệu
Trên Window, khi không kết nối được đến một hệ thống khác,
người quản trị dùng lệnh gì dò đường để xác định lỗi ?
A Traceroute
B Ip-config
C ping
D route
Độ trễ và định tuyến trên
Internet “thực tế”
traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr
3 giá trị trễ từ
gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 border1-rt-fa5-1-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jn1-at1-0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jn1-so7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms
7 nycm-wash.abilene.ucaid.edu (198.32.8.46) 22 ms 22 ms 22 ms trans-oceanic
8 62.40.103.253 (62.40.103.253) 104 ms 109 ms 106 ms
9 de2-1.de1.de.geant.net (62.40.96.129) 109 ms 102 ms 104 ms link
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio-n2.cssi.renater.fr (193.51.206.13) 111 ms 114 ms 116 ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms
17 * * *
18 * * * * Không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời)
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms
A tracert
B nbtstat
C ping –a
D ping
Mô hình tham chiếu ISO/OSI
presentation: cho phép các ứng dụng giải thích ý nghĩa
của dữ liệu, ví dụ mã hóa, nén, những quy ước chuyên biệt
session: sự đồng bộ hóa, khả năng chịu lỗi, phục hồi sự application
trao đổi dữ liệu
g? Chồng giao thức Internet “thiếu” những lớp này!
presentation
– Những dịch vụ này, session
nếu được cần, phải transport
được thực hiện trong network
tầng ứng dụng link
(application) physical
– Cần hay khôn
Hãy cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa Network layer và
Transport layer
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp
A
transport cung cấp kết nối luận lí giữa các process
Lớp transport cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp
B
network cung cấp kết nối luận lí giữa các process
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp
C
transport cung cấp kết nối vật lí giữa các process
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các process, lớp
D
transport cung cấp kết nối luận lí giữa các process
PORT MỘT SỐ GIAO THỨC
Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là
đúng
segment Ht M transport
datagram Hn Ht M network
frame Hl Hn Ht M link
physical
link
physical
Bộ
Chuyển mạch
đích Hn Ht M network
M application
Hl Hn Ht M link Hn Ht M
Ht M transport physical
Hn Ht M network
Hl Hn Ht M link Bộ
định tuyến
physical
Cho biết định dạng của thông tin ở tầng network trong mô
hình OSI là gì ?
A Segment
B Frame
C Packet
D Data
TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI:
A Session
B Transport
C Network
D Data Link
MÔ HÌNH OSI CÓ BAO NHIÊU LỚP
A 7
B 6
C 5
D 4
Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:
A Network Access
B Internet
C Transport
D Application
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên
xuống là?
A Tầng 3
B Tầng 2
C Tầng 1
A Lớp 3
B Lớp 2
C Lớp 1
D Lớp 4
Thứ tự đóng gói dữ liê ̣u thông qua mô hình OSI
A Data,Segment,Packet,Frame,Bit
B Data,Packet,Segment,Bit,Frame.
C Data,Packet,Segment,Frame,Bit
D Data,Segment,Frame,Packet,Bit
Chọn chức năng của tầng
Presentation?
A Applications
B Presentation
C Network
D Session
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này
sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
A Session
B Data LInk
C NetWork
D Physical
CHƯƠNG
TẦNG
II APPLICATION
dụng
• Client – Server
• Pear to Pear (P2P)
TCP - UDP
Nét đặc trưng cơ bản
Dịch vụ TCP: Dịch vụ UDP:
Truyền tải có đảm bảo (reliable transport) giữa tiến trình Truyền dữ liệu không đảm bảo (unreliable data
gửi và nhận transfer) iữa tiến trình gửi và nhận
Điều khiển luồng thông tin (flow control): bên gửi sẽ Không hỗ trợ: độ tin cậy, điều khiển luồng, điều
không gửi vượt khả năng bên nhận khiển tắc nghẽn, định thì, bảo đảm thông lượng,
Điều khiển tắc nghẽn (congestion control): điều tiết bên bảo mật, và thiết lập kết nối.
gửi khi mạng quá tải
Không hỗ trợ: định thì, bảo đảm thông lượng tối thiểu,
bảo mật
Hướng kết nối (connectionoriented): yêu cầu thiết lập kết
nối giữa tiến trình máy khách và máy chủ trước khi truyền
SSL
Sự khác nhau TCP- UDP
Giống nhau : đều là các giao thức mạng TCP/IP, đều có chức năng kết nối các máy lại
với nhau, và có thể gửi dữ liệu cho nhau....
GET GET
POST POST
HEAD HEAD
PUT
DELETE
FTP
(File Transfer
Protocol)
IMAP và POP3
Mô tả POP 3 IMAP
Email có thể được để lại trên "Để lại tin nhắn" thiết lập có Tự động
máy chủ thể được kích hoạt
Email với file đính kèm của nó Tự động "Tải về tất cả các tiêu đề và
trực tiếp tải về máy tính tập tin đính kèm" thiết lập có
thể được kích hoạt
Đọc tin nhắn mới Nhanh Sự chậm trễ khoảng 1-5 giây
Email Sao lưu Email sao lưu được thực Tự động email sao lưu
hiện bằng tay, trừ khi "để
lại tin nhắn trên máy
chủ" thiết lập cho phép.
Xóa email Email đã bị xóa đi thẳng vào Email đã bị xóa sẽ được đánh
"thư mục bị xóa" dấu trên tiêu đề của nó. Để
loại bỏ nó vĩnh viễn "Thông
điệp Purge Deleted"
DNS
(Domain Name
System)
Ví dụ về một gói tin
SMTP
HELLO
MAIL
FROM
RCPT TO
DATA
QUIT
Cho một phiên làm việc của SMTP, hãy sắp xếp trình tự giao tiếp phía client cho đúng.
4 thành phần:
1) Dòng đầu cookie
(cookie header line)
chứa của thông điệp
phản hồi HTTP
2) Cookie header line
chứa trong thông điệp
yêu cầu HTTP kế tiếp
3) Tập tin cookie được
lưu trữ trên máy
người dùng, được
quản lý bởi trình
duyệt của người dùng
4) Cở sở dữ liệu tại Web
Web Cache
• Giảm thời gian đáp ứng cho yêu cầu của máy khách
• Giảm lưu lượng trên đường liên kết truy cập ra Internet của một tổ chức
• Internet có rất nhiều đệm: cho phép những nhà cung cấp nội dung với lượng tài
nguyên “nghèo nàn” vẫn cung cấp nội dung một cách hiệu quả (chia sẻ tập tin
P2P cũng vậy)
DNS
Truy vấn tuần Máy chủ được hỏi sẽ trả lời với tên của
Truy vấn đệ Đẩy trách nhiệm phân giải tên cho máy
chủ tên miền được hỏi
quy =>Tải nặng tại các tầng trên của hệ thống
phân cấp
Giả sử cần viết một ứng dụng trao đổi dữ liệu mạng
càng nhanh càng tốt, nên dùng giao thức nào sau đây ?
A FTP
B TCP
C HTTP
D UDP
Phân tích một phần gói tin HTTP request từ trình duyệt gửi lên Web Server như sau:
GET /docs/index.html HTTP/1.1\r\n
Host: www-net.cs.umass.edu\r\n
Ta biết được một số thông tin về trình duyệt là:
Trình duyệt dùng kết nối không thường trực (non-persitent) và URL đầy đủ của
A
trang web được yêu cầu là: www-net.cs.umass.edu/docs/index.html
Trình duyệt dùng kết nối thường trực (persitent) và URL đầy đủ của trang web
B
được yêu cầu là: www-net.cs.umass.edu/docs/index.html
Trình duyệt dùng kết nối thường trực (persitent) và URL đầy đủ của trang web
C
được yêu cầu là: www-net.cs.umass.edu/index.html
Trình duyệt dùng kết nối thường trực (persitent) và URL đầy đủ của trang web
D
được yêu cầu là: www-net.cs.umass.edu
Trong một trang web có tham chiếu đến 10 file. Nếu sử dụng dịch vụ HTTP
không bền vững (non-persitent), thì chúng ta cần bao nhiêu RTT để hoàn
thành công việc trên ?
A 20 RTT
B 11 RTT
C 1 RTT
D 22 RTT
Cookies không bao gồm thành phần nào sau đây ?
Tập tin cookie được lưu trữ trên máy tính người dung, được
C
quản lý bởi trình duyệt của người dùng
A Web caches
B Web server
C Cookie
D NIC
HTTP/1.1 404 Not Found
Date: Thu, 13 Oct 2016 06:29:17 +000
Server: Apache/2.2.3 (CentOS) Phát biểu nào sau đây là SAI ?
Content-Length: 530
Connection: Close
Content-type: text/html
TẦNG
III TRANSPORT
Các giao thức tầng transport trên Internet
application
Tin cậy, truyền theo thứ tự (TCP) transport
network
log
data link physical
physical
ica
network
– Thiết lập kết nối
l
data link
en
physical
d-
en
Không tin cậy, truyền không theo thứ tự: UDP network
d
tra
data link
– Không rườm rà, mở physical
ns
p
network
or
data link
t
physical
network
Xét nội dung của segment, Tính toán checksum của segment đã nhận
bao gồm các trường của Kiểm tra giá trị trên có bằng với giá trị
header, là chuỗi các số
trong trường checksum hay không:
nguyên 16-bit
checksum: bổ sung (tổng – NO – có lỗi xãy ra
bù 1) của các nội dung – YES – không có lỗi. Nhưng
segment
Bên gửi đặt giá trị có thể còn lỗi khác nữa
checksum vào trường không? Xem phần sau….
checksum UDP
A TCP
B UDP
C ARP
D RARP
Cho 2 số nguyên 16 bit
1001100101001110
1110010001100101
Kết quả tính check sum của 2 dãy số nguyên trên là:
A 1000001001001100
B 1000001001001011
C 0111110110110011
D 0111110110110100
Internet checksum: ví dụ
bit dư 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1
tổng 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0
checksum 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1
Lưu ý: khi cộng các số, bit nhớ ở phía cao nhất cần
được thêm vào kết quả
dừng và chờ
Bên gửi gửi một
packet, sau đó chờ
phản hồi từ bên nhận
Tầng Transport 3-92
rdt2.1: bên gửi, xử lý các ACK/NAK
bị hỏng
rdt_send(data)
sndpkt = make_pkt(0, data, checksum)
udt_send(sndpkt) rdt_rcv(rcvpkt) &&
( corrupt(rcvpkt) ||
Wait for Wait for
ACK or
isNAK(rcvpkt) )
call 0 from
NAK 0 udt_send(sndpkt)
above
rdt_rcv(rcvpkt)
&& notcorrupt(rcvpkt) rdt_rcv(rcvpkt)
&& isACK(rcvpkt) && notcorrupt(rcvpkt)
&& isACK(rcvpkt)
L
L
Wait for Wait for
ACK or call 1 from
rdt_rcv(rcvpkt) && NAK 1 above
( corrupt(rcvpkt) ||
isNAK(rcvpkt) ) rdt_send(data)
Vấn đề là khi gói tin phải hồi ACK/NAK bị lỗi, máy gởi không biết chính xác dữ liệu
A
đã truyền đến máy nhận có bị lỗi không.
Vấn đề là khi gói tin phải hồi ACK/NAK bị lỗi, máy gởi không biết chính xác dữ liệu
B
đã truyền đến máy nhận có bị lỗi không.
Vấn đề là khi gói tin phải hồi ACK/NAK bị lỗi, máy gởi không biết chính xác dữ liệu
C
đã truyền đến máy nhận có bị lỗi không.
Vấn đề là khi gói tin phải hồi ACK/NAK bị lỗi, máy gởi không biết chính xác dữ liệu
D
đã truyền đến máy nhận có bị lỗi không.
rdt2.2: một giao thức không cần NAK
A Checksum,sequential number,ACK,retransmission,timer
C Checksum,sequential number,ACK,NAK,retransmission
C Mất ACK
D Timeout/delayed ACK
Trong giao thức truyền tin cậy (rtd),giao thức nào sau đây xử lí được trường hợp mất gói
tin ACK:
A Rtd2.1
B Rtd3.0
C Rtd2.2
hai dạng phổ biến của các giao th ức pipelined : go-Back-N, lặp có lựa chọn
U 3L / R .0024
sender = = = 0.00081
RTT + L / R 30.008
C SYN,ACK, PSH,DAT,CON,URG
D SYN,DAT,PSH,RST,FIN,URG
Số thứ tự TCP và ACK
Segment đi ra từ bên gửi
port nguồn port đích
Các số thứ tự:
số thứ tự
–Dòng byte “đánh số” byte số ACK
A X+1
B Y+1
C 0
D 11
Điều nào sau đây là đúng về bắt tay 3 bước của TCP
B SEQ=1,SYN =1
C SEQ=ISN, SYN=0
D SEQ=0,SYN=0
Dựa trên hình dưới đây, giá trị của số thứ tự (SEQ)và ACK trong gói tin cuối cùng là
bao nhiêu?
A SEQ=80, ACK=50
B SEQ=40,ACK =80
C SEQ=40, ACK=50
D SEQ=80, ACK=50
TCP truyền dữ liệu tin cậy
TCP tạo dịch vụ rdt trên dịch vụ không tin cậy của
IP
– Các segment
pipelined
– Các ack tích lũy Lúc đầu khảo sát TCP đơn giản ở bên gửi:
– Sự kiện timeout
– Các ack bị trùng
300
250
RTT (milliseconds)
200
sampleRTT
150
EstimatedRTT
100
1 8 15 22 29 36 43 50 57 64 71 78 85 92 99 106
time (seconnds) Tầng Transport 3-119
time (seconds)
SampleRTT Estimated RTT
TCP round trip time và
timeout
Khoảng thời gian timeout (timeout interval): EstimatedRTT cộng với “biên
an toàn”
– Sự thay đổi lớn trong EstimatedRTT -> an toàn biên lớn hơn
Ước lượng độ lệch SampleRTT từ EstimatedRTT:
DevRTT = (1-)*DevRTT +
*|SampleRTT-EstimatedRTT|
(typically, = 0.25)
A 92.88 msec
B 96 msec
D 100.5 msec
TCP: tình huống truyền lại
Host A Host B Host A Host B
SendBase=92
Seq=92, 8 bytes of data Seq=92, 8 bytes of data
timeout
timeout
Seq=100, 20 bytes of data
ACK=100
X
ACK=100
ACK=120
SendBase=120
ACK=100
X
ACK=120
ACK=100
timeout
ACK=100
ACK=100
ACK=100
Seq=100, 20 bytes of data
time
Tầng Transport 3-126
TCP điều khiển tắt nghẽn: chi tiết
sender sequence number space TCP tốc độ gửi:
cwnd
Ước lượng: gửi các byte cwnd, đợi ACK
trong khoảng thời gian RTT, sau đó g ởi
thêm các byte
3-
Tầng Transport 127
TCP Slow Start
Host A Host B
Khi kết nối bắt đầu, tăng tốc độ theo cấp số nhân
cho đến sự kiện mất gói đầu tiên xảy ra:
RTT
– Gấp đôi cwnd mỗi two segm
ents
RTT
– Được thực hiện bằng four segm
ents
cách tăng cwnd cho
mỗi ACK nhận được
Tóm lại: tốc độ ban đầu chậm, nhưng nó sẽ tăng lên
theo cấp số nhân
time
– Các ACK trùng lặp chỉ ra khả năng truyền của mạng
– cwnd bị cắt một nữa sau đó tăng theo tuyến tính
TCP Tahoe luôn luôn thiết lặp cwnd bằng 1(timeout hoặc 3 ack trùng nhau)
Thực hiện:
B Vẫn giữ giá trị như trước khi gặp 3 ACK trùng nhau
C 1
D 0
Trong các giao thức giao vận Internet, giao thức nào có liên
kết:
A UDP
B TCP
Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức
B
dạng connection-oriented
C Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường
D
truyền.
Gói tin TCP yêu cầu kết nối sẽ có giá trị của các cờ ?
A RST=1, SYN=1
B ACK=1, SYN=1
C ACK=0, SYN=1
D ACK=1, SYN=0
Diễn giải khác biệt chủ yếu giữa TCP và UDP là:
A TCP: truyền tin có bảo đảm. UDP: truyền tin không bảo đảm
A 24s
B 3s
C 4.8s
D 12s
Bên gửi gửi 1 TCP Segment có Sequence Number =92,và phần
Payload (data)=8 bytes.Bên nhận sẽ trả lời với Acknowledgement
Number là bao nhiêu để báo nhận thành công TCP Segment này?
A 100
B 93
C 92
D 8
Giả sử Host A muốn gửi một file có kích thước lớn đến Hot B. Từ Host A đến Host B
có 3 đoạn truyền được nối tiếp nhau, với tốc độ truyền tương ứng là R1=500
Kbps,R2=2 Mbps, R3=1Mbps.Giả sử không có dữ liệu nào khác được truyền trên
mạng. Thông lượng đường truyền (throughput) từ Host A đến Host B là:
A 500Kbps
B 3500/3 Mbps
D 1 Mbps
Những tính chất nào sau đây không được cung cấp bởi TCP Service?
A 1024 Mbps
B 1000000000 bps
D 1000000 KBps
Tính hiê ̣u suất(utilization) của giao thức dừng và chờ (stop and wait protocol ),Với Giả
thuyết: kích thước gói tin là 2KB, đường link (transmission rate) là 100Mbps, đô ̣ trễ lan
truyền giữa hai đầu cuối (end-end delay) là 15ms. Lưu ý : 1MB làm tròn thành 1000KB
và tìm câu trả lời gần với đáp số nhất.
A 0.003
B 0.005
C 0.006
D 0.001
Xem hình vẽ đây là tình huống nào:
A Mất ACK
B Timeout sớm.