You are on page 1of 62

Viêm nội tâm mạc

nhiễm khuẩn
PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THUẬN
Định nghĩa
Dịch tễ học
Đường vào vi khuẩn
Tác dụng vi khuẩn
Giải phẫu bệnh
Giải phẫu bệnh
Cơ chế bệnh sinh
(Venturi)
Cơ chế sinh bệnh
Lâm sàng
Dấu Janeway
Lâm sàng
Dấu Osler
Lâm sàng
Dấu Osler
Dấu hiệu Roth
Dấu Janeway
Dấu Osler
Dấu hiệu CLS
Các loại vi khuẩn
Nguyên nhân cấy máu âm tính
Cấy máu âm tính
Cận lâm sàng
Siêu âm tim TM
Siêu âm tim BD
Siêu âm tim TM
Siêu âm tim BD
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
Chẩn đoán VNTMNK
Tiêu chuẩn chính Duke
Tiêu chuẩn chẩn đoán phụ Duke
Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán VNTMNK
Phân biệt VNTM cấp và bán cấp
Nguyên tắc điều trị
Điều trị/Liên cầu
Điều trị/Liên cầu
Điều trị/Tràng cầu khuẩn
Phác đồ /tụ cầu
Phác đồ K
Phác đồ /van tim nhân tạo
Phác đồ điều trị Hacek
Chỉ định ngoại khoa
DỰ PHÒNG VNTMNK Ở BỆNH NHÂN
NGUY CƠ VỪA VÀ CAO
1) Răng Hàm Mặt
- Nhổ răng.
- Thủ thuật nha chu, chảy máu khi cạo răng.
- Lắp răng giả, cấy lắp răng…..
- Thủ thuật nội nha (ống tuỷ) hoặc phẫu thuật ngoài chóp
răng.
- Đặt kháng sinh dưới lưỡi.
- Đặt băng chỉnh hình răng.
- Không tiêm thuốc tê vào dây chằng liên khớp.
2) Thủ thuật hô hấp:
- Phẫu thuật niêm mạc.
- Nội soi phế quản ống cứng.
3) Thủ thuật đường tiêu hoá:
 Liệu pháp xơ cứng TM trướng thực quản, nong thực
quản.
 Đường mật: nội soi đường mật bị tắc nghẽn ngược
dòng, phẫu thuật đường mật.
 Phẫu thuật liên quan niêm mạc tiêu hoá.

4) Thủ thuật tiết niệu:


 Nong niệu quản, tiền liệt tuyến hoặc phẫu thuật niệu
quản.
 Nội soi bàng quang.

5) Tiết niệu sinh dục


 Nong niệu quản.

 Mỗ tiền liệt tuyến


Bệnh lý tim cần phải dự phòng

1) Nguy cơ cao
 Van nhân tạo.
 VNTMVK có trước.
 Bệnh tim BS phức tạp hoặc TBS phưc tạp đã điều
chỉnh.
 Còn ống động mạch.
 Hẹp động mạch chủ.
 Phẫu thuật sửa chữa shunt ĐMP hệ thống.
2) Nguy cơ tương đối

 Bất thường bẩm sinh tim mạch, thông thất, van


ĐMC hai lá.
 Rối loạn chức năng van hai lá, động mạch chủ.
 Bệnh cơ tim phì đại.
 Sa van hai lá với hở hai lá và/ hoặc lá van dày.
Dự phòng VNTM
Tiên lượng

You might also like