You are on page 1of 31

2.6.

1 SẤY BẰNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

 Ứng dụng rộng rãi.


 Phân loại thiết bị:
 Sấy trực tiếp với
KK tuần hoàn tự
nhiên.
 Sấy trực tiếp có cơ
cấu thu năng lượng
riêng biệt.
 Sấy gián tiếp có
dẫn nhiệt cưỡng
bức.
2.6.1 SẤY BẰNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

 Ưu điểm:  Nhược điểm:


 Đơn giản, chi phí thấp.  Khó kiểm soát
 Không cần cấp năng lượng lớn.  Tốc độ chậm, chất lượng
 Không đòi hỏi nhân công lành kém, dao động.
 phụ thuộc vào thời tiết,
nghề.
 Sấy sản lượng lớn.
thời gian.
 Đòi hỏi nhiều nhân công.
2.6.1 SẤY BẰNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
2.6.2 SẤY ĐỐI LƯU

 Nguyên lý hoạt động: TNS với to, độ ẩm, tốc độ phù


hợp chuyển động chảy trùm lên vật sấy, hơi nước bay
hơi theo tác nhân sấy.
 Sơ đồ:

Nguyên liệu Không khí ra

quạt

Không khí
vào
calorife Buồng sấy
Sản phẩm
2.6.2 SẤY ĐỐI LƯU

 Có thể thực hiện theo mẻ hoặc liên tục.


 Calorife: điện, hơi nước…
 Không khí chuyển động: cùng chiều, ngược chiều, cắt ngang
dòng sản phẩm.
 Ưu, nhược điểm kiểu chuyển động TNS
 Sử dụng hiệu quả năng lượng trong sấy đối lưu
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Thùng sấy (bin dryer):


 Cấu tạo
https://www.youtube.com/watch?v=6HSelg-vTf0
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Lò sấy:
 Cấu tạo
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Hầm sấy:
 Cấu tạo
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy băng chuyền (band dryer):


 Cấu tạo
 Ứng dụng
 Phương pháp sấy thảm bọt
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy thùng quay (rotary dryer):


 Cấu tạo
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy thùng quay (rotary dryer):


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy tầng sôi (fluidized bed dryer):


 Cấu tạo
 Ứng dụng
Một số dạng thiết bị sấy tầng sôi

 Thiết bị sấy tầng sôi bán liên tục


 Thiết bị sấy tầng sôi theo mẻ
Một số dạng thiết bị sấy tầng sôi

Thiết bị sấy dạng trụ tròn  Thiết bị sấy nằm ngang có vách ngăn
và không có vách ngăn
Nguyên tắc hoạt động:
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy spin flash:


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy khí động (pneumatic dryer):


 Nguyên lý họat động
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy khí động (pneumatic dryer):


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy khí động (pneumatic dryer):


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy phun (spray dryer):


 Cấu tạo
https://www.youtube.com/watch?v=fzF1iFs8LO4
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy phun (spray dryer):


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY ĐỐI LƯU

 Sấy phun (spray dryer):


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY TIẾP XÚC

 Nguyên lý
 Ưu điểm so với sấy đối lưu:
 Không cần đun nóng không khí trước sấy

 Không cần có mặt oxy.

 Nhược điểm: dễ bị hư hại do nhiệt.


2.6.2 THIẾT BỊ SẤY TIẾP XÚC

 Sấy trục lăn:


 Cấu tạo
 Ứng dụng
2.6.2 THIẾT BỊ SẤY TIẾP XÚC

 Sấy băng chuyền và kệ sấy chân không:


 Cấu tạo
 Ứng dụng
SẤY THĂNG HOA

You might also like