Professional Documents
Culture Documents
C6 CH NG Khoán Phái Sinh
C6 CH NG Khoán Phái Sinh
SINH
Tóm tắt nội dung
I/Tổng quan về chứng khoán phái sinh
1.Khái niệm
2.Hệ thống giao dịch của TTCK phái sinh
3.Các chủ thể tham gia TTCK phái sinh
II/Phân loại chứng khoán phái sinh
1/Giấy đảm bảo quyền mua cổ phần
2/Hợp đồng kỳ hạn
3/Hợp đồng tương lai
I/Tổng quan về chứng khoán phái sinh
1/Khái niệm:
Là các công cụ tài chính mà giá trị của nó phụ
việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời
điểm định trước trong tương lai.
Do vậy, trong loại hợp đồng này, ngày kí kết và ngày
04/11/2010 16
1. Khái niệm.
04/11/2010 17
2. Đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn.
04/11/2010 18
2. Đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn (TT)
04/11/2010 19
3. Lợi nhuận và rủi ro từ hợp đồng kỳ hạn.
04/11/2010 20
a. Lợi nhuận (minh họa bằng ví dụ sau):
Xem xét vị thế của một doanh nghiệp trong giao dịch
hợp đồng kỳ hạn 3 tháng liên quan đến cổ phiếu X.
Giá kỳ hạn mà doanh nghiệp cam kết mua là 45.000 đồng/
cổ phiếu.
Doanh nghiệp ký hợp đồng mua 100.000 cổ phiếu.
04/11/2010 21
a. Lợi nhuận (tiếp theo)
0 0
K S K S
04/11/2010 24
II. Hợp đồng tương lai (Future contracts):
25
1. Khái niệm:
04/11/2010 26
Ví dụ: công ty A bán cho công ty B 100.000
thùng dầu giao tháng 5/2007 theo một hợp
đồng tương lai với giá $65/thùng. Đến
tháng 5/2007, giá dầu lên $85/thùng thì
hoặc là A sẽ phải giao cho B:100.000 thùng
dầu với giá $65/thùng hoặc A sẽ không
phải giao dầu mà thanh toán cho B: 20 x
100.000 = 2.000.000 USD.
04/11/2010 27
2. Đặc điểm:
• Hợp đồng được giao dịch tại Sở giao dịch thông qua
trung gian là các nhà môi giới.
• Hàng hóa giao dịch trên hợp đồng tương lai phải là các
hàng hóa được lựa chọn và là các hàng hóa có tính
thanh khoản cao.
• Hợp đồng tương lai quy định khối lượng giao dịch theo
hợp đồng.
• Thời gian và địa điểm giao hàng: được Sở Giao dịch xác
định cụ thể (thường thì các hợp đồng được thực hiện
chuyển giao vào một thời điểm xác định trong các
tháng).
• Giá cả thực hiện: giá thực hiện tại một thời điểm phản
ánh các kỳ vọng về giá của người mua và người bán.
04/11/2010 28
3. Những ưu điểm và hạn chế của hợp đồng
tương lai
04/11/2010 29
a. Ưu điểm:
Là một công cụ phòng ngừa rủi ro hữu hiệu
trước những biến động bất thường của giá cả.
Giúp nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận, trực tiếp
xem diễn biến thị trường để phòng ngừa rủi
ro cho việc kinh doanh trong tương lai.
Là một trong những công cụ phái sinh giúp
nhà đầu tư có thể linh hoạt và năng động hơn
trong việc lựa chọn các công cụ để tham gia
thị trường.
04/11/2010 30
b. Hạn chế:
• Đây là một sân chơi có rủi ro, khi tham gia trên các sàn quốc tế
các nhà đầu tư nhỏ về tiềm lực tài chính, khả năng phân tích, tập
hợp thông tin về thị trường có giới hạn sẽ dễ bị thua lỗ nặng.
• Nghề mua bán hợp đồng tương lai mới du nhập vào Việt Nam
nên số doanh nghiệp thực hiện còn ít. Vì mới mẻ nên nhiều
trường hợp doanh nghiệp đoán sai giá cả tương lai đành phải
chịu thua lỗ nhiều.
04/11/2010 31
III. So sánh hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai:
A. Giống nhau:
- Đều là các công cụ chứng khoán phái sinh; hợp
đồng tương lai cũng như hợp đồng kỳ hạn đều có sự bắt
buộc phải thực hiện hợp đồng vào ngày giao hàng đã
thỏa thuận trước; đều phải ký quỹ một số tiền nhất định
để đảm bảo cho việc thực hiện hợp đồng.
04/11/2010 32
B. Khác nhau:
04/11/2010 34
B. Khác nhau (tiếp theo)
04/11/2010 35
Tổng quan về Option
2. Khái niệm
4. Phân loại
6. Mục đích
1. LỊCH SỬ THỊ TRƯỜNG OPTION
2. KHÁI NIỆM:
Quyền chọn
650
X : giá thực hiện
ST : giá CP khi đáo hạn QC
Lợi nhuận $ T :thời gian đến khi đáo hạn
C : Phí QCM hiện tại
350
300
Điểm
hòa
250
vốn tại
200 $138,5
150
100 = ST –X-C
500
0
105
-50
125 145 ST
165
Lỗ tối đa
= $ 1350 X= 125
C= 13,5
LN= 100 V
QUYỀN CHỌN BÁN:
Ví dụ:
Giá cổ phiếu AOL là $100, sau khi phân tích
bạn dự báo giá cổ phần AOL sẽ giảm trong thời
gian tới. Bạn mua quyền chọn bán số lượng
100,giá thực hiện $125,phí QC $ 11,5.
nếu sau đó giá trị CP AOL trên thị trường
- Giảm còn 70/CP ?
- Tăng lên 150/cp ?
1 Cổ phiếu
125 $ 11,5 $ 70 $
4350
X : giá thực hiện
X= 125 ST : giá CP khi đáo hạn QC
Lợi nhuận $ C= 11,5 T :thời gian đến khi đáo
hạn
350 P : Phí QCB hiện tại
300
250 Điểm
200 hòa vốn
150 tại
100
$113.5
500
0
85 105 125 145 S165
-50 T
Lỗ tối đa =
$1150
Column2
TÓM TẮT :
CALL-OPTION PUT-OPTION
Lỗ = Phí Lỗ = Phí
Đối với người mua
ST: Gía TT tại thời điểm
+ : THỰC HIỆN QUYỀN
T
- : KO THỰC HIỆN QUYỀN
X: giá thực hiện
Quyền chọn mua Lợi nhuận Quyền chọn bán
ST > GIÁ HÒA VỐN + ; LỜI ST < GIÁ HÒA VỐN
ST = X ST = X
+/ - ; LỖ < PHÍ
ST < X ST >X
- ; LỖ = PHÍ
5. Vai trò và chức năng
Bán Put
Put Option
Hướng thay đổi của giá Kết quả
Tăng mạnh Lãi có hạn phần phí Option
Tăng nhẹ Lãi có hạn phần phí Option
Không giao động Lãi có hạn phần phí Option
Giảm nhẹ Tối thiểu hóa mức lỗ
Giảm mạnh Lỗ vô hạn