You are on page 1of 23

Đài Viễn Thông Hà Nội 1

HỘI THẢO
CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẢN ÁNH KHÁCH HÀNG
KHU VỰC HÀ NỘI

Hà Nội, ngày 20/06/2020


20/09/2017 ĐÀI VTHN1
NỘI DUNG

1 HIỆN TRẠNG VÀ KẾ HOẠCH PT MẠNG LƯỚI HÀ NỘI

2 CÁC BƯỚC TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ PHẢN ÁNH

3 CÁC GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG VÙNG PHỦ

2
20/09/2017 ĐÀI VTHN1
1.1. SỐ TRẠM 2G/3G/4G HÀ NỘI:
SỐ TRẠM 2G/3G/4G THEO QUẬN/HUYỆN
S ố li ệ u trạm T 12 / 2 0 2 0 H IỆN T ẠI T 6 / 2 0 2 0
Đã t riển k h a i ( T 1-
T6/ 20 20 )
SỐ TRẠM ĐẾN 31/5/2020 TẠI HÀ
NỘI
TT Q u ận / H u yện
2G 3G 4G 2G 3G 4G 3G 4G

1 B a Đ ình 106 160 126 106 160 147 0 21

2 B a Vì 36 58 29 36 63 55 5 26

3 B ắc T ừ Liê m 70 127 82 71 135 129 8 47

4 C ầu Giấy 160 243 158 159 247 228 4 70

5 C hương M ỹ 54 70 58 54 76 75 6 17
800
6 Đ a n P h ượng 17 24 16 17 26 23 2 7
700
7 Đ ô ng Anh 71 90 72 71 97 88 7 16
600
8 Đống Đ a 157 236 186 158 236 220 0 34
500
9 Gia Lâm 48 62 55 48 71 70 9 15
400
10 Hà Đ ô ng 130 203 134 130 232 212 29 78
300
11 Ha i B à Trưng 111 184 140 110 182 166 -2 26
200
12 Ho à i Đức 19 21 21 19 28 25 7 4
100
13 Ho à n Kiếm 79 144 111 78 141 126 -3 15
0
3G 4G
14 Ho à ng M a i 155 242 181 156 249 234 7 53

15 Lo ng B iê n 104 138 112 104 158 155 20 43

16 M ê Linh 33 38 26 32 39 35 1 9

17 M ỹ Đức 28 43 20 28 44 42 1 22 PTM TỪ T1-T6 NĂM 2020


18 Na m T ừ Liê m 119 189 106 118 203 171 14 65

19 P hú Xuyê n 33 51 22 33 53 48 2 26

20 P húc Th ọ 22 29 17 22 31 29 2 12

21 Qu ố c Oa i 28 38 24 30 44 37 6 13 800
22 S ó c S ơn 84 91 65 84 96 90 5 25 700
23 S ơn Tâ y 30 33 28 30 39 40 6 12 600
24 Tâ y H ồ 72 128 86 72 130 119 2 33 500
25 Th ạch Th ất 34 50 30 32 50 47 0 17 400
26 Thanh Oa i 20 29 25 20 34 31 5 6 300
27 Thanh Trì 57 84 63 57 94 74 10 11 200
28 Thanh Xuâ n 114 175 125 114 178 165 3 40 100
29 Th ường Tín 36 51 41 36 53 53 2 12 0
30 Ứ ng Hò a 26 40 17 26 41 39 1 22 3G 4G
TỔNG 2053 3071 2176 2051 3230 2973 159 797 3
1.2. SỐ TRẠM ĐÃ PHỦ SÓNG IBC HÀ NỘI:
Số Số
Số trạm
STT Quận/huyện IBC<=5 IBC<=10
IBC
Erlang Erlang
1 Ba Đình 33 4 29
2 Bắc Từ Liêm 41 10 31
3 Cầu Giấy 94 17 77
4 Đông Anh 3 0 3
5 Đống Đa 62 12 50
6 Hà Đông 73 16 57
7 Hai Bà Trưng 44 4 40
Data: 6700 8 Hoài Đức 2 0 2 Thoại: 31
9 Hoàn Kiếm 45 9 36
MB/ IBC 10 Hoàng Mai 65 14 51 Erlang/ IBC
11 Long Biên 14 6 8
12 Mê Linh 1 0 1
13 Nam Từ Liêm 87 28 59
14 Sóc Sơn 4 1 3
15 Tây Hồ 39 15 24
16 Thanh Trì 10 2 8
17 Thanh Xuân 52 11 41
CT1: 669 149 520
Tỷ lệ (%): 22% 78%
Phát sóng mới: 30 IBC cho Hà Nội
4
ĐÀI VTHN1
1.3. BẢN ĐỒ VÙNG THIẾT BỊ T8/2017:

Vùng thiết bị 2G/3G Vùng thiết bị 4G: 100% G7 (Nokia)


5
ĐÀI VTHN1
1.4. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG TIẾP THEO

TT Quận / H uyện
H IỆN T ẠI T 6 / 2 0 2 0
Đã t riể n k h a i ( T 1-
T6 / 2 0 2 0 )
Kế ho ạc h t ri ể n k ha i t iế p t h e o ( T 7 -
T12 / 2 0 2 0 )
Kế ho ạc h t ri ể n k h a i
Q 1/ 2 0 2 1
300
PTM T7-T12/2020
2G 3G 4G 3G 4G 2G 3G 4G 3G 4G

1 B a Đ ình 106 160 147 0 21 0 1 16 5 16

2 Ba Vì 36 63 55 5 26 5 5 6 3 7 250
3 B ắc T ừ Liê m 71 135 129 8 47 1 7 8 8 9

4 C ầu Giấy 159 247 228 4 70 0 10 16 18 17


200
5 C hương Mỹ 54 76 75 6 17 3 3 11 3 12

6 Đa n P h ượng 17 26 23 2 7 0 0 3 1 4 277
7 Đô ng Anh 71 97 88 7 16 10 7 10 9 10
150
8 Đống Đa 158 236 220 0 34 0 2 20 11 20

9 Gia Lâm 48 71 70 9 15 2 1 15 1 16 100


10 Hà Đ ô ng 130 232 212 29 78 0 7 9 6 9 86 112
11 Hai B à Trưng 110 182 166 -2 26 0 1 22 10 23 50
12 Ho à i Đức 19 28 25 7 4 3 5 4 11 5

13 Ho à n Kiếm 78 141 126 -3 15 0 1 13 5 13 0


14 Ho àng Ma i 156 249 234 7 53 0 11 20 21 21 2G 3G 4G
15 Lo ng B iên 104 158 155 20 43 8 8 12 4 13

16 M ê Linh 32 39 35 1 9 9 4 6 3 6

17 M ỹ Đức 28 44 42 1 22 3 3 2 1 2

18 Nam T ừ Liêm 118 203 171 14 65 0 1 9 15 9

19 P hú Xuyên 33 53 48 2 26 0 0 2 1 3

20

21
P húc Th ọ

Qu ốc Oa i
22

30
31

44
29

37
2

6
12

13
1

1
1

1
3

5
3 3

6
PTM NĂM 2020
22 S ó c S ơn 84 96 90 5 25 28 2 22 4 22

23 S ơn Tâ y 30 39 40 6 12 2 2 8 3 9 300
24 Tâ y Hồ 72 130 119 2 33 0 7 4 10 5

25 Th ạc h Th ất 32 50 47 0 17 4 4 6 6 6
250
26 Thanh Oai 20 34 31 5 6 3 3 4 6 4
200 295
27 Tha nh Trì 57 94 74 10 11 0 7 9 8 10

28 Thanh Xuân 114 178 165 3 40 0 5 5 9 6 150 189


29 Thường Tín 36 53 53 2 12 1 1 5 6

30 Ứ ng Hò a 26 41 39 1 22 2 2 2 4 3 100
 CTKD1: 2051 3230 2973 159 797 86 112 277 189 295 50
0
3G 4G
6
ĐÀI VTHN1
1.5. KẾ HOẠCH PHỦ SÓNG IBC & PHỦ SÓNG ĐẶC THÙ

Quận/Huyện Số tòa
Hà Đông 12
Ba Đình 3
Bắc Từ Liêm 11
Cầu Giấy 7 3 khu phủ sóng
Đan Phượng 1 40 IBC
Đông Anh 1 đặc thù
Đống Đa 4
Hà Đông 12
Hai Bà Trưng 3
Hoài Đức 4
Hoàn Kiếm 1
1. Phố Cổ
Hoàng Mai 13 2. KĐT Dương Nội
Long Biên 1
Nam Từ Liêm 17
3. SVĐ Mỹ Đình
Tây Hồ 4 4. KCN Thăng Long
Thanh Trì 3
Thanh xuân 10
CT1: 107
7
ĐÀI VTHN1
NỘI DUNG

1 HIỆN TRẠNG VÀ KẾ HOẠCH PT MẠNG LƯỚI HÀ NỘI

2 CÁC BƯỚC TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ PHẢN ÁNH

3 CÁC GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG VÙNG PHỦ

8
20/09/2017 ĐÀI VTHN1
2.1. Quy trình phối hợp xử lý phản ánh khách hàng
• 82% phản ánh tiếp nhận phải được xử lý hoặc có thông tin
hướng xử lý trong 5h
• Thời gian xử lý PA theo từng đối tượng KH được quy định như
sau: (khoảng thời gian chỉ tính trong giờ hành chính)

Đối tượng KH VIP KH Doanh KH cá nhân


KH hoặc PA nghiệp thông thường
khẩn
Thời gian 2h 24h 48h
xử lý

Đài VTHN1
2.2. Phân loại và chuyển phản ánh
1. Phản ánh chuyển trực tiếp cho TT NOC
• Chất lượng dịch vụ thoại: echo, nghe xen, báo sai số, chuyển tiếp, chặn cuộc gọi….
• Chuyển vùng trong nước
• Thuê bao M2M phản ánh chất lượng mạng lưới, data
• Không gọi/nhận Quốc tế.
• Dịch vụ cơ bản
• Mobile internet
2. Phản ánh được chuyển trực tiếp cho TTML miền:
• Chất lượng sóng
• Vùng phủ sóng yêu cầu lắp thêm trạm
• GPRS không truy cập được
3. Phản ánh được chuyển trực tiếp cho TT MVAS và TT TK&TC:
• Chất lượng dịch vụ đa phương tiện và GTGT
• Phán ánh liên quan đến khuyến mại, tài khoản tính cước, chuyển đổi dịch vụ.

ĐÀI VTHN1
2.3. Kiểm tra và thu thập thông tin phản ánh:

Toạ độ GPS
Chế độ IDLE:
- Cell phục vụ: Cell chính và Cell lân cận
- Mức thu: Rxlev, RSCP
- Mức chất lượng: EcNo
Chế độ cuộc gọi:
- Cell phục vụ
- Mức thu: Rxlev, RSCP
- Mức chất lượng thoại: RxQual
- Mức nhiễu: C/I, EcNo

ĐÀI VTHN1
2.4. Xác định nguyên nhân
Kiểm tra xác nhận thấy sóng kém và lấy các thông tin cần thiết.
Kiểm tra xem có Cell gần đó bị mất liên lạc không.
Kiểm tra nguyên nhân gây ra tình trạng sóng kém:
 Cell phục vụ bị nhà cao tầng (Building) che chắn.
Nhiều trường hợp building xây lên che chắn trạm của Mobifone làm khu vực sau
toà building đó sóng kém đi rõ rệt. Thời gian sóng kém cũng tương đương thời gian
building đó xây lên.
 Khoảng cách đến Cell phục vụ quá xa:
Do mật độ trạm còn thưa (khu vực ít dân cư) hoặc do dân kiện không cho đặt trạm.
 Độ cao anten của Cell phục vụ thấp nên vùng phục vụ hạn chế.
Nhiều trường hợp anten đặt thấp / trạm nguỵ trang nên vùng phủ hẹp
 Cell phục vụ bị suy hao.
 Khu vực khách hàng có nhiều nhà cao tầng xung quanh che chắn.
Nhiều trường hợp nhà xung quanh cao, kín che chắn sóng, nhà khách hàng sâu …
là nguyên nhân gây tình trạng sóng indoor khu vực KH kém

ĐÀI VTHN1
2.5. Hướng xử lý đóng PAKH

Thông báo nguyên nhân, hướng xử lý cho KH và đóng phản ánh.


Nếu Cell phục vụ bị suy hao -> ĐVT kiểm tra & xử lý suy hao.
Đối chiếu với dự án PTM xem có trạm mới ở khu vực này không để thông tin cho KH.
Nếu không có trạm nào đang triển khai CSHT: Tổng hợp các vị trí cần đề xuất đặt
thêm trạm vào dự án tiếp theo.
Xem xét có phù hợp triển khai lắp Pico Repeater. Trong trường hợp phù hợp triển khai
pico repeater -> Rà soát các vị trí có thể thu hồi pico và đề xuất với PKT làm văn bản điều
chuyển. Ưu tiên lắp tại các công ty/khách sạn/nhà hàng… có nhiều thuê bao Mobifone. Hạn
chế lắp tại nhà riêng.
Đài Viễn thông khu vực là đơn vị đầu mối xử lý PAKH của bộ phận kỹ thuật.

ĐÀI VTHN1
NỘI DUNG

1 HIỆN TRẠNG VÀ KẾ HOẠCH PT MẠNG LƯỚI HÀ NỘI

2 CÁC BƯỚC TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ PHẢN ÁNH

3 CÁC GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG VÙNG PHỦ

14
20/09/2017 ĐÀI VTHN1
3.1 Giải pháp Main Remote

- Công suất RU: 5W – 40W


- Khoảng cách RU – MU: 10km
- Số lượng RU/MU: phổ biến 4 – 8 RU
- Công nghệ: 2G/3G/4G MIMO
- Dải tần: 900/1800/2100 Mhz

ĐÀI VTHN1
3.2 CENTRAL SITE:

- Central site sử dụng 1 trạm BTS chính kết nối đến nhiều cột khác nhau sử dụng cáp
quang.
- Phù hợp triển khai các khu đô thị mới, khu công nghiệp
ĐÀI VTHN1
3.3 ICS REPEATER
:

- Hỗ trợ 3G
- Công suất cao: 20W
- Không mất chi phí truyền dẫn
- Công suất điện thấp
- Lắp đặt đơn giản, triển khai nhanh

ĐÀI VTHN1
3.4 Small Cell

- Hỗ trợ 3G, cấu hình 2 tần số


- Công suất: 5W
- Truyền dẫn đa dạng: FTTH, Viba,
quang sharesite, leaseline
- Công suất điện thấp: 165W
- Lắp đặt đơn giản, triển khai nhanh

ĐÀI VTHN1
3.5 Pico Repeater

Là thiết bị khuyếch đại sóng trong nhà, phạm


vi phục vụ hẹp.
Triển khai nhanh. Lắp đặt và cấu hình trong 1
ngày.
Mỗi thiết bị hỗ trợ tối đa 2-3 Anten. Mỗi
Anten có bán kính phục vụ 10-20m tuỳ địa
hình.
Sử dụng điện AC để hoạt động. Cần cắm
nguồn 24/24 và công suất tiêu thụ ~ 40W
Không cần truyền dẫn.
Chỉ hỗ trợ mạng Mobifone.
Hỗ trợ 2 – 3 băng tần (GSM và WCDMA)
tuỳ loại.

ĐÀI VTHN1
3.6. Một số phương án mở rộng vùng phủ TTML triển khai:

 01 Hệ thống khung dầm, hàng rào bảo vệ, biển báo


 01 cột anten + bộ gá anten + máy nén khí
 01 Tủ thiết bị Outdoor dạng Enclosure
 Các hệ thống được tích hợp đi kèm
 01 Hệ thống tiếp đất chống sét.
 01 Máy phát điện ≥5KVA.
 01 Hệ thống PCCC.
 Hệ thống anten dualban
 Hệ thống Jumper
 Hệ thống Combiner/diplexer
 Hệ thống truyển dẫn viba
 Vật tư phụ trợ đi kèm. Nhà máy Doosung – Thái Nguyên

ĐÀI VTHN1
3.6. Một số phương án mở rộng vùng phủ TTML triển khai:

- Triển khai 05 bộ repeater cho KCN Meiko-


KCN Thạch Thất

ĐÀI VTHN1
3.6. Một số phương án mở rộng vùng phủ TTML triển khai:

ĐÀI VTHN1
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

23
09/03/2020 ĐÀI VTHN1

You might also like