You are on page 1of 19

Thiết bị khí nén và thuỷ lực

trong Tự Động Hoá


Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Tùng Lâm

Sinh viên thực hiện:


1. Nguyễn Văn Trưởng 20164301
2. Lê Trọng Hùng 20161939
3. Đồng Văn Nam 20162795
Nhóm 2
1
Bài toán

2
Tìm hiểu bài toán

I. Thành phần hệ thống.

1. Stack of panels (chồng bảng)

2. Conveyor belt ( băng tải 1)

3. Support roller ( con lăn)

5. Sensor ( cảm biến)

3
Tìm hiểu bài toán

I. Thành phần hệ thống.

4. Suction extractor arm ( Khớp nối


xi lanh & ống hút)
7. Pneumatic cylinder ( Xi lanh khí nén)

8. Rodless linear drive ( Thiết bị


truyền động tuyến tính không
có thanh)

9. Guide ( Bộ điều hướng)

4
Tìm hiểu bài toán

I. Thành phần hệ thống.

6. Indexed conveyor belt ( Băng chuyền 2)

5
Tìm hiểu bài toán

I. Thành phần hệ thống.

10. Vacuum generator ( Máy tạo


chân không)
11. Distributor ( Bộ phân phối)

12. Vacuum efficiency valve ( Van


kiểm tra chân không)

13. Height compensator (Bộ bù chiều cao)

14. Suction cup (Cốc hút)

6
Tìm hiểu bài toán

II. Nguyên lý hoạt động

7
Tìm hiểu bài toán

II. Nguyên lý hoạt động

- Sau khi ấn START, cảm biến phát hiện có sản phẩm, xi lanh A
đi xuống hút sản phẩm ở băng tải 1. Sau khi hút xong, xi lanh
A đi lên vị trí ban đầu.
- Lúc này, xi lanh B đi sang phải đến cuối hành trình, sau đó xi
lanh A hạ xuống cuối hành trình và nhả sản phẩm xuống băng
tải 2.
- Sau khi nhả xong, xi lanh A thu về đầu hành trình, rồi xi lanh
B mới thu về vị trí đầu. Chu trình lặp lại đến khi có lệnh dừng
hoặc hết sản phẩm.
- Trong quá trình làm việc, nếu có sự cố, ấn RESET để 2 xi lanh
thu về trạng thái ban đầu.

8
Tính toán, chọn thiết bị

1. Xi lanh A

Phương trình chuyển động : F – P = m.a


Trong đó : F : lực đẩy xi lanh
m : khối lượng tải
a : gia tốc di chuyển
P : trọng lực
Tải có m = 2kg P = 20N
Chọn xi lanh mã DFM 25-400-B-PPV-A GF của Festo với thông số
• Đường kính xi lanh : 25 mm
• Chiều dài hành trình : 400 mm
• Cảm biến tiệm cận phát hiện vị trí

9
Tính toán, chọn thiết bị

2. Cốc hút
• 
Công thức tính lực hút của 1 giác hút :
F = P.
Trong đó: P : Áp suất (N/)
: Tiết diện ()
Chọn thiết bị mã VAS-40-1/4-NBR của hãng Festo có thông số
• Đường kính : 40mm
• Lực hút chân không : 56N

10
Tính toán, chọn thiết bị

3. Bộ bù chiều cao

Chọn thiết bị mã VAL-1/4-20 với đặc điểm :


• Bù chiều cao : 20mm
• Kết nối giữa ống hút và van chân không G1/4

11
Tính toán, chọn thiết bị

4. Van hút chân không

Chọn van VADMI- 45- P với thông số :


• Đường kính : 0,45 mm
• Chân không tối đa : 85%

12
Tính toán, chọn thiết bị

5. Thiết bị truyền động xi lanh B

Chọn thiết bị mã DGPL 32-1000- PPV- A-B-KF-SH với thông số :


• Hành trình 1000mm
• Đường kính 32mm

13
Tính toán, chọn thiết bị

6. Van tiết lưu một chiều

Chọn van mã GRLA 1/8- QS- 6- RSB với thông số :


• Lưu lượng một chiều : 500 I/min
• Lưu lượng hướng van : 400 – 500 I/min

14
Thiết kế mô phỏng hệ thống
1. Sơ đồ GRAFCET

- Từ sơ đồ công nghệ
và nguyên lý hoạt
động, ta thiết kế được
GRAFCET như sau:

15
Thiết kế mô phỏng hệ thống
1. Sơ đồ GRAFCET

- Từ sơ đồ GRAFCET
đã thiết kế, ta có các
hàm logic sau:

16
Thiết kế mô phỏng hệ thống
2. Mạch điện - khí nén
- Từ các hàm logic đã xây dựng ở trên, ta thiết kế được mạch điện – khí nén như
sau:

17
Thiết kế mô phỏng hệ thống
3. Mạch thuần khí nén
- Từ sơ đồ công nghệ và nguyên lý hoạt động, sử dụng nguyên lý thiết kế mạch khí
nén theo tầng, ta thiết kế được mạch thuần khí nén như sau:

18
19

You might also like