You are on page 1of 33

BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

GIAO THỨC AN TOÀN MẠNG

TRIỂN KHAI GIAO THỨC PAP, CHAP


Giảng viên:TS.Trần Thị Lượng

Sinh viên thực hiện: Vũ Thị


MSSV: AT131331
Mô hình mạng

2
Nội dung
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
3. Kết luận

3
Cấu hình hostname

Đặt hostname cho router 1 và 2 lần


lượt là: NTQ1 và NTQ1

4
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
a) PAP một chiều
Cấu hình
Khai báo database cho việc xác thực

Đóng gói PPP trên cổng s3/0


Yêu cầu xác thực kiểu PAP trên NTQ2

Khai báo username và password gửi sang NTQ2

5
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
a) PAP một chiều
Kiểm tra

Các link đã chuyển sang PPP

6
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
a) PAP một chiều
Kiểm tra
Quan sát quá trình xác thực bằng câu lệnh: “debug ppp authentication”.

“shutdown” cổng
s3/0 trên NTQ2 sau
đó “no shut” để
xem lại quá trình
xác thực.

7
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
a) PAP một chiều
Kiểm tra

NTQ1 gửi yêu cầu xác thực


kiểu PAP với username
“ntq1”

Qúa trình xác thực


thành công

8
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
a) PAP một chiều
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

• Protocol: PAP (0xc023) : giao thức sử dụng


PAP
• Code: Authenticate-Request (1) : gói tin
Request
• ID: 4 : định danh của gói tin Request
• Length: 17 : độ dài gói tin Request
• Peer-ID-length: 4 : độ dài của username
• Peer-ID: ntq1 : username máy gửi yêu cầu
• Password-length: 7 : độ dài password
• Password: ntq1998 : password máy gửi yêu
cầu

• c023: mã gói tin PAP


• 01: code của gói tin gửi đi
9
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
a) PAP một chiều
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

• Protocol: PAP (0xc023) : giao thức sử


dụng PAP
• Code: Authenticate-ACK (2) : gói tin ACK
• ID: 4 : định danh của gói tin ACK
• Length: 5 : độ dài gói tin ACK
• Message-Length: 0 : độ dài thông báo
ACK
• Message: thông báo ACK

• c023: mã gói tin PAP


• 02: code của gói tin ACK
10
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Cấu hình

Khai báo database cho việc xác thực

Đóng gói PPP trên cổng s3/0


Yêu cầu xác thực kiểu PAP trên NTQ1
Khai báo username và password gửi sang NTQ2

Tương tự trên router NTQ2

11
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Kiểm tra

Các link đã chuyển sang PPP

12
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Kiểm tra
Quan sát quá trình xác thực bằng câu lệnh: “debug ppp authentication”.

“shutdown” cổng
s3/0 trên NTQ1 sau
đó “no shut” để
xem lại quá trình
xác thực.

13
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Kiểm tra

Qúa trình xác thực


thành công

14
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Kiểm tra

Qúa trình xác thực


thành công

15
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

• Protocol: PAP (0xc023) : giao thức sử dụng


PAP
• Code: Authenticate-Request (1) : gói tin
Request
• ID: 3 : định danh của gói tin Request
• Length: 17 : độ dài gói tin Request
• Peer-ID-length: 4 : độ dài của username
• Peer-ID: ntq1 : username máy gửi yêu cầu
• Password-length: 7 : độ dài password
• Password: ntq1998 : password máy gửi yêu
cầu

• c023: mã gói tin PAP


• 01: code của gói tin gửi đi
16
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

• Protocol: PAP (0xc023) : giao thức sử dụng


PAP
• Code: Authenticate-Request (1) : gói tin
Request
• ID: 3 : định danh của gói tin Request
• Length: 17 : độ dài gói tin Request
• Peer-ID-length: 4 : độ dài của username
• Peer-ID: ntq2 : username máy gửi yêu cầu
• Password-length: 7 : độ dài password
• Password: ntq1998 : password máy gửi yêu
cầu

• c023: mã gói tin PAP


• 01: code của gói tin gửi đi
17
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

• Protocol: PAP (0xc023) : giao thức sử


dụng PAP
• Code: Authenticate-ACK (2) : gói tin ACK
• ID: 3 : định danh của gói tin Request
• Length: 5 : độ dài gói tin ACK
• Message-Length: 0 : độ dài thông báo
ACK
• Message: thông báo ACK

• c023: mã gói tin PAP


• 02: code của gói tin ACK
18
1. Triển khai giao thức PAP với PPP
b) PAP hai chiều
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

• Protocol: PAP (0xc023) : giao thức sử


dụng PAP
• Code: Authenticate-ACK (2) : gói tin ACK
• ID: 3 : định danh của gói tin Request
• Length: 5 : độ dài gói tin ACK
• Message-Length: 0 : độ dài thông báo
ACK
• Message: thông báo ACK

• c023: mã gói tin PAP


• 02: code của gói tin ACK
19
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Cấu hình
Khai báo database cho việc xác thực

Đóng gói PPP trên cổng s3/0


Yêu cầu xác thực kiểu CHAP trên NTQ1

Tương tự trên router NTQ2

20
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Kiểm tra

Các link đã chuyển sang PPP

21
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Kiểm tra

Quan sát quá trình xác thực bằng câu lệnh:


“debug ppp authentication”.

“shutdown” cổng
s3/0 trên NTQ1 sau
đó “no shut” để
xem lại quá trình
xác thực.
22
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Kết quả

Qúa trình xác thực


thành công

23
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Kết quả

Qúa trình xác thực


thành công

24
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark

25
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark
• Protocol: CHAP (0xc223) : giao thức sử dụng
CHAP
• Code: Challenge (1) : gói tin Challenge
• ID: 3 : định danh của gói tin Request
• Length: 25 : độ dài gói tin Challenge
• Value Size: 16 : kích thước của challenge
(byte)
• Value: giá trị nonce
• Name: NTQ1: username của máy gửi yêu
cầu.

• c223: mã gói tin CHAP


• 01: code của gói tin gửi đi

26
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark
• Protocol: CHAP (0xc223) : giao thức sử dụng
CHAP
• Code: Challenge (1) : gói tin Challenge
• ID: 3 : định danh của gói tin Request
• Length: 25 : độ dài gói tin Challenge
• Value Size: 16 : kích thước của challenge
(byte)
• Value: giá trị nonce
• Name: NTQ2: username của máy gửi yêu
cầu.

• c223: mã gói tin CHAP


• 01: code của gói tin gửi đi

27
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark
• Protocol: CHAP (0xc223) : giao thức sử dụng
CHAP
• Code: Response(2): gói tin Response
• ID: 3 : định danh của gói tin Response
• Length: 25 : độ dài gói tin Response
• Value Size: 16 : kích thước của Response
(byte)
• Value: giá trị nonce – lời giải đố từ challenge
• Name: NTQ2

• c223: mã gói tin CHAP


• 02: code của gói tin Response

28
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark
• Protocol: CHAP (0xc223) : giao thức sử dụng
CHAP
• Code: Response(2): gói tin Response
• ID: 3 : định danh của gói tin Response
• Length: 25 : độ dài gói tin Response
• Value Size: 16 : kích thước của Response
(byte)
• Value: giá trị nonce – lời giải đố từ challenge
• Name: NTQ1

• c223: mã gói tin CHAP


• 02: code của gói tin Response

29
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark
• Protocol: CHAP (0xc223) : giao thức
xác thực CHAP
• Code : Success (3): gói tin Success
• ID : 3: định danh của gói tin Success
• Length : 4 : độ dài gói tin Success

• c223: mã gói tin CHAP


• 03: code của gói tin
Success
30
2. Triển khai giao thức CHAP với PPP
Bắt và phân tích gói tin trên WireShark
• Protocol: CHAP (0xc223) : giao thức
xác thực CHAP
• Code : Success (3): gói tin Success
• ID : 3: định danh của gói tin Success
• Length : 4 : độ dài gói tin Success

• c223: mã gói tin CHAP


• 03: code của gói tin Success
31
3. Kết luận
• Triển khai thành công giao thức PAP và CHAP
• Trên thực tế cũng như lý thuyết, khi xác thực bằng giao thức
PAP thì mật khẩu được lưu dưới dạng rõ. Còn xác thực bằng
CHAP thì truyền mật khẩu dựa trên cơ chế thách đố và giải đố
dựa trên giá trị nonce (Handshake authentication protocol).

32
33

You might also like