Professional Documents
Culture Documents
Hóa Sinh PTTL
Hóa Sinh PTTL
05/01/2021
1.Chuyển hóa chung
2. Chuyển hóa glucid
3. Chuyển hóa lipid
4. Chuyển hóa protid
5. Chuyển hóa hemoglobin
6.Chuyển hóa acid nucleic
7. Hormon
8. Liên quan điều hòa chuyển hóa
CHUYỂN
HÓA GLUCID
NỘI DUNG BÀI HỌC
1 ĐẠI CƯƠNG
3 TỔNG HỢP…
4 CHUYỂN HÓA…
Nguồn Sử dụng
Glucose Glucose
của cơ của cơ
thể thể
ĐẠI CƯƠNG
Chuyển hóa
acid nucleic
ĐẠI CƯƠNG
Vận
Dự trữ chuyển
Glucid / Glucose tự
Glycogen do/máu,
cơ thể
/gan,cơ dịch cơ thể
Tổ chức
Cấu tạo cơ thể
NGUỒN GLUCOSE / CƠ THỂ ĐẠI CƯƠNG
PS DS
Tinh bột,
Glycogen:
Phân giải /
-Amylase
/tuyến Tụy,
Enzym đường
nước bọt tiêu hóa
ậ t :
ự c v se
t h yl a
Ở m
A Amylase ?
β- Glu
HOẠT ĐỘNG XÚC TÁC CỦA AMYLASE
Endoamylase
Exoamylase
YẾU
YẾU TỐ
TỐ ẢNH
ẢNH HƯỞNG
HƯỞNG HẤP
HẤP THU
THU GLUCID
GLUCID
ĐẠI CƯƠNG SỬ DỤNG GLUCOSE /CƠ THỂ ?
Glu G-6-P
Hexose monophosphat
(pentose phosphat)
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
Hexokinase
Isomerase
dehydrogenase
?? Phosphoglycerat kinase
Phosphoglycerat mutase
Dehydrat hóa
Enolase
Pyruvat kinase
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
Qúa trình oxy hóa glucose đến pyruvat gọi là quá trình
đường phân (glycolysis).
1. Phản ứng 1:
Phosphoryl hóa glucose Glucose 6-phosphat
Xúc tác nhờ enzyme: hexokinase
2. Phản ứng 2:
Glucose 6-phosphat đồng phân hóa thành
fructose-6-phosphat
Xúc tác nhờ enzyme: isomerase
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
3. Phản ứng 3:
Fructose 6-phosphat phosphoryl hóa thành
fructose-1,6- diphosphat
Xúc tác nhờ enzyme: Phosphofructosekinase
4. Phản ứng 4:
Fructose-1,6-diphosphat bị cắt đôi thành chất 3C:
glyceraldehyd-3-phosphat (G3P) và
dihydroxyaceton phosphat (DHAP)
Xúc tác nhờ enzyme: aldolase
+ G3P tiếp tục thoái hóa
+ DHAP: - Đồng phân hóa thành G3P khi cần
hoặc - Thóa hóa thành glycerolTổng hợp lipid
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
5. Phản ứng 5:
Glyceraldehyd-3-phosphat (G3P) bị oxy hóa,
phosphoryl hóa tạo ra 1,3-diphophoglycerat
Xúc tác nhờ enzyme: glyceraldehyd -3-phophat
dehydrogenase
tạo ra 1 NADH H+
Đến giai đoạn này số ATP từ glycolysid là 0
6. Phản ứng 6:
1,3-diphophoglycerat 3-phosphoglycerat
giải phóng 1 ATP
Xúc tác nhờ enzyme: phosphorycerat kinase
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
7. Phản ứng 7:
3-phosphoglycerat đồng phân hóa thành 2-
phophoglycerat
Xúc tác nhờ enzyme: isomerase (phosphorycerat
mutase)
8. Phản ứng 8:
2-phophoglycerat bị khử nước tạo
phophoenolpyruvat (PEP)
Xúc tác nhờ enzyme: enolase (dehyrat hóa)
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
9. Phản ứng 9:
phophoenolpyruvat (PEP) khử phosphat tạo ra
pyruvat
Tạo 1 ATP
Xúc tác nhờ enzyme: pyruvate kinase
Số ATP tạo
ra ?
Hexokinase
Isomerase
dehydrogenase
?? Phosphoglycerat kinase
Phosphoglycerat mutase
Dehydrat hóa
Enolase
Pyruvat kinase
THOÁI HÓA GLUCOSE
Chuyển hóa
tiếp tục của
acid pyruvic
Điều kiện
hiếu khí
Lên
men Mỏi cơ tích tụ
rượu lactic acid
NĂNG LƯỢNG TỪ GLYCOLYSIS
NĂNG LƯỢNG TỪ GLYCOLYSIS
Glycogen
1Glucose 38 ATP
Pi (Nếu Glucose của
glycogen 39 ATP)
Glucose-1-P Glucose-6-P
Acid pyruvic
- oxy + oxy
Etanol Acetyl-CoA
Acid Lactic
CT Kreb
? CO2 và H2O
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis) Ở CƠ
Glucose
Tái sử
Glucose-6-P dụng /đường
phân
Lactat
Glyceraldehyd-3-P NAD+
NADH
1,3-DPG pyruvat
?
CON ĐƯỜNG HEXOSE MONOPHOSPHAT
- Xảy ra ở gan
- Sản phẩm tạo thành :
+ không tạo ra ATP
+ a. glucuronic, pentose, a. ascorbic (vit C)
- UDP-Glucuronat :
dạng hoạt động của glucuronat.
+ Tiếp tục tổng hợp proteoglycan, hormon
steroid, bilirubin.
+ Liên hợp với 1 số thuốc để đào thải qua nước
tiểu
THỦY PHÂN GLYCOGEN
Gồm có 4 phản ứng cần:
- Phosphorylase:
thủy phân liên kết α-1,4
- Gluconotransferase cắt nhánh (để nhánh
chỉ còn 1 Glucose) 1,6-glucosidase cắt liên
kết α-1,6.
- Phosphoglucomutase:
Glucose – 1 – ℗ → Glucose – 6 – ℗
- Glucose-6-phosphatase:
Glucose – 6 – ℗ → Glucose
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 43
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 44
THỦY PHÂN GLYCOGEN
THỦY PHÂN GLYCOGEN
THỦY PHÂN GLYCOGEN
• Ở gan: có Glucose-6-phosphatase:
Glycogen → Gluocse: đi vào hệ tuần hoàn,
cung cấp cho mọi cơ quan.
• Ở cơ: không có Glucose-6-phosphatase:
Glycogen → Glucose – 6 – ℗: đi vào Đường
phân → Năng lượng co cơ.
Như vậy
• Glycogen ở gan đóng vai trò dự trữ năng
lượng cho cơ thể.
• Glycogen của cơ không đóng vai trò dự trữ
cho cơ thể.(?)
3.TỔNG HỢP TÂN TẠO GLUCOSE
Khi nhịn đói kéo dài trên một ngày hay khi cơ
thể phải hoạt động ở cường độ cao ( chạy
marathon) lượng glucose dự trữ ở
gan cạn kiệt và glucose phải được tổng hợp
mới (từ các nguyên liệu khác)
tân tạo glucose (gluconeogenesis).
Tân tạo Glucose
(Gluconeogenesis)
TÂN TẠO GLUCOSE
TÂN TẠO GLUCOSE
( 1% - 3%)
( 2% - 8%)
Glycogen dự trữ
TỔNG HỢP GLYCOGEN Điều hòa
[Glu]/máu
NLCC cho gan Phân giải =
hoạt động: Thoái tổng hợp Glycogen
hóa acid béo
Glycogen
MS,aa, glycerol, synthase
a.lactic Glucose Glucose/ và
máu phospho-
rylase
Nội tiết tố ?
Mô
Phân giải Năng lượng
= 300
tổng hợp
Glycogen Glycogen synthase
và phosphorylase
TỔNG HỢP GLYCOGEN
• Bệnh di truyền:
galactose huyết (galactosemia)
do thiếu UDP-Glu-Gal phosphat transferase →
tích tụ Galactose,
Galactose-1-℗ trong máu và mô (gan, não)
- Lâm sàng:
chậm phát triển trí não, đục thủy tinh thể, gan
to, suy thận, vàng da
- Phòng ngừa:
loại bỏ galactose khỏi chế độ ăn càng sớm
càng tốt
SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG GALACTOSE
GALACTOSE
SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG FRUCTOSE
FRUCTOSE
• Nguồn gốc:
thức ăn giàu polysaccharid, glycoprotein.
Mannose → Mannose-6-℗ → Fructose-6-℗
SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG MANNOSE
MANNOSE
CHUYỂN
CHUYỂN HÓA
HÓA GLUCOSE
GLUCOSE Ở
Ở MỘT
MỘT SỐ
SỐ TRẠNG
TRẠNG THÁI
THÁI
Ruột Mô mỡ → triglycerid
CHUYỂN
CHUYỂN HÓA
HÓA GLUCOSE
GLUCOSE Ở
Ở MỘT
MỘT SỐ
SỐ TRẠNG
TRẠNG THÁI
THÁI
Adreanalin + Glucagon
Glucorticoid
Glucagon
Adrenaline + ACTH
LIÊN
LIÊN QUAN
QUAN
CHUYỂN
CHUYỂN HÓA
HÓA
GLUCOSE
GLUCOSE
LIÊN QUAN CHUYỂN HÓA GLUCOSE
VẬN CHUYỂN GLUCOSE QUA MTB
Insulin
Do TB đảo β Langerhans của tuyến tụy tiết ra
Vai trò:
(1) Tăng sử dụng glucose ở tất cả các mô nhất là
TB cơ, xương, tim và mô mỡ bằng cách tăng
hoạt động GLUT4 vận chuyển glucose qua
MTB, kích thích sinh tổng hợp các enzyme
chính của con đường đường phân (glycolysis)
ĐIỀU
ĐIỀU HÒA
HÒA CHUYỂN
CHUYỂN GLUCOSE
GLUCOSE –GLYCOGEN…
–GLYCOGEN…
Insulin
- Glucocorticoid:
do vỏ thượng thận tiết ra
+ Tăng glycogenolysis (phân giải glycogen
glucose) ở gan và cơ
+ Tăng hấp thu Glu ở ruột
+ Tăng gluconeogenesis (tân tạo glucose)
+ Giảm tiêu dùng Glucose ở các mô ngoài
gan
ĐIỀU
ĐIỀU HÒA
HÒA CHUYỂN
CHUYỂN GLUCOSE
GLUCOSE –GLYCOGEN…
–GLYCOGEN…
Não
Hệ tiêu hóa
Không có glucose
Glucose ít Insulin
Aminoacid ít,
Glycogen thể ceton ít Cơ
Acid béo ít Mô mỡ
RỐI
RỐI LOẠN
LOẠN CHUYỂN
CHUYỂN HÓA
HÓA GLUCID
GLUCID
3. Bệnh galactose huyết (galactosemia)
- Có tính di truyền
- Thiếu UDP-Glu-Gal phosphat transferase
→ tích tụ Galactose, Galactose-1-℗ trong máu
và mô (gan, não)
- Lâm sàng:
chậm phát triển trí não, đục thủy tinh thể,
gan to, suy thận, vàng da
- Phòng ngừa:
loại bỏ galactose khỏi chế độ ăn càng sớm
càng tốt
BẠN CÓ BIẾT?
A. Não
B. Thận
C. Gan
D. Cơ
A. Glycogen
B. Lactat
C. Acid amin
D. B và C
A. β-Amylase, saccarase
A. Thụ động
B. khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng độ thấp
C. Vận chuyển tích cực nhờ phosphoryl hóa
D. Thẩm thấu
A. Não
B. Thận
C. Gan
D. Cơ