Professional Documents
Culture Documents
TRONG THIẾT KẾ
GVHD: TRẦN MAI VĂN
Thành viên nhóm
Nguyễn Nguyễn
Phúc Hồng
Thiện Thông
19143175 19143177
Trần Anh
Nguyễn
Thoại
Đức Tân
19143169
19143020
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
VỀ LỤC GIÁC chữ “L”
CHỨC NĂNG CHÍNH
• Dễ dàng ciết chặc các bu long có
đầu thiết kế dạng lục giác
PHẠM VI SỬ DỤNG
• Sử dụng trong cuộc sống gia đình hang ngày
như xiết bàn ghế, tủ, kệ sách,…
• Sử dụng trong nhà máy công nghiệp nhằm
phục vụ cho sản xuất, công trình hoặc xưởng
cơ khí,…
• Bảo dưỡng xe, thiết bị điện tử, các loại máy
móc công nghiệp
YÊU CẦU SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Size: 10.0mm
Chiều dài L: 50 mm
Chiều dài L1: 123 mm
BẢN THIẾT KẾ
CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
CHƯƠNG 3:
PHÂN TÍCH CÁC BƯỚC THỰC
HIỆN
• 1. Analysis type: 2d/3d (2D:solid+shell)
• 2. Geometry (modeling) (deisgn modeler)
simplify
INPUT • 3. Material (structural steel)
• 4. Meshing
• 5. Boundary condition (contact condition,
velocity, pressure, rotation, translation….)
3D
ANALYSIS
TYPE Static
structural
GEOMETR
Y
MATERI
AL
• (Structural steel)
Vật liệu: C45
Young’s Modulus: 2x Mpa
Poisson’s Ratio: 0,3
Độ bền nén: 250 Mpa
Độ bền kéo: 250 MPa
MESHING
Boundary
condition
A:FORCE
• B:FIXED
SUPPORT
OUTPUT
Equivalent stress
Total Deformation
Equivalent Elastic
Strain
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ THỰC HIỆN
MESHING STRESS
1 2,0862
1,25 2,7054
541,5 2,2819
1,75 2,7016
2 2,7415
2,25 4,5445
2,5 3,2557
2,75 4,9557
3 5,6498
BẢNG BIẾN ĐỘNG STRESS 1
MESHING FORCE (N) STRESS DEFOMATION
1 2,086 0,48688
1,25 2,7054 0,48582
1,5 100 2,2819 0,48725
1,75 2,0706 0,48793
2 2,7415 0,48811
2,25 9,0903 0,96532
2,5 200 6,5112 0,96752
2,75 9,9122 0,97347
3 1,1296 0,97771
BẢNG BIẾN ĐỘNG STRESS 2
MESHING FORCE (N) STRESS DEFOMATION
1 2,086 0,48688
1,25 2,7054 0,48582
1,5 100 2,2819 0,48725
1,75 2,0706 0,48793
2 2,7415 0,48811
225 7,325 1,0885
2,5 250 8,1393 1,2094
275 8,9536 1,3303
300 9,768 1,4513
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN
• Chi tiết được chế tạo theo phương án 2 này là tạo góc bo R0,5:
• + Mức độ chia lưới sẽ ảnh hưởng đến độ hội tụ
• + Lực càng lớn thì ứng suất và sự chuyển vị càng lớn