Professional Documents
Culture Documents
File - 20200320 - 023558 - Tien Hoa
File - 20200320 - 023558 - Tien Hoa
Tần số
Các quần Các nhân
Cách li alen - CLTN Quần thể
Quần thể thể khác tố tiến hóa
thành thích nghi
gốc nhau phần KG
bị thay đổi Cách li
sinh sản
Loài mới
9. HÌNH THÀNH LOÀI KHÁC KHU VỰC ĐỊA LÍ (BẰNG CÁCH LI ĐỊA LÍ)
Các quần
Khu phân thể sống Tần số KG
Quần Cách li địa lí các nhân tố tiến và thành
thể bố được (sông núi, biển) trong các hóa
mở rộng – khu vực phần KG
gốc của QT bị
thu hẹp địa lí khác
nhau thay đổi
CLTN
Cách li sinh sản
Quần thể
Loài mới
thích nghi
- Quá trình hình thành loài mới xảy ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
- Thường xảy ra ở loài có khả năng phát tán đi xa
10. HÌNH THÀNH LOÀI CÙNG KHU VỰC ĐỊA LÍ
TN
Độ
CL
tb
iế n
Khác
Ổ các nhân tố
biệt về
2. Cách li sinh sinh tiến hóa
tần số
thái thái alen và
khác TPKG
3. HÌNH THÀNH LOÀI CÙNG KHU VỰC ĐỊA LÍ NHỜ LAI XA VÀ ĐA BỘI
HÓA
- Lai xa là lai giữa 2 loài khác nhau phần lớn con lai bất thụ
- Lai xa và đa bội hoá tạo ra loài mới (cơ thể song nhị bội)
- Thường xảy ra ở thực vật (vì ở thực vật có khả năng tự thụ phấn, sinh sản
sinh dưỡng), ít xảy ra ở động vật
- Hiện nay có 75% các loài TV có hoa và 95%
các loài dương xỉ được hình thành
bằng con đường lai xa và đa bội hóa.