You are on page 1of 12

ÔN PHẦN NGUYÊN NHÂN

VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA


1. BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA

BẰNG CHỨNG TIẾN BẰNG CHỨNG TIẾN


HÓA TRỰC TIẾP (HÓA HÓA GIÁN TIẾP
THẠCH)

BẰNG CHỨNG GIẢI BẰNG CHỨNG TẾ BẰNG CHỨNG SINH


PHẪU SO SÁNH BÀO HỌC HỌC PHÂN TỬ

CƠ QUAN TƯƠNG CƠ QUAN TƯƠNG TỰ


ĐỒNG ( CÙNG ( KHÁC NGUỒN GỐC,
NGUỒN GỐC, KHÁC CÙNG CHỨC NĂNG)
CHỨC NĂNG)
2. SO SÁNH CHỌN LỌC TỰ NHIÊN VÀ CHỌN LỌC NHÂN TẠO THEO ĐACUY
3. SO SÁNH THUYẾT TIẾN HÓA CỦA ĐACUYN VÀ HIỆN ĐẠI
4. SO SÁNH TIẾN HÓA NHỎ VÀ TIẾN HÓA LỚN
5 .NGUỒN NGUYÊN LIỆU CỦA TIẾN HÓA
- Đột biến: biến dị sơ cấp
- Đột biến gen: nguyên liệu sơ cấp chủ yếu
- Biến dị tổ hợp: biến dị thứ cấp
- Di nhập gen: Di chuyển của các cá thể và giao tử từ quần thể khác
vào
6. VAI TRÒ CỦA CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
Cách li nơi ở (sinh cảnh): cùng
7. CÁC CƠ CHẾ CÁCH LI SINH SẢN
khu địa lí, nhưng khác sinh cảnh
Cách li trước hợp tử
9ngăn cản các cá Cách li tập tính: tập tính giao
thể giao phối) phối riêng

Cách li sinh sản Cách li thời gian (mùa vụ): mùa


sinh sản khác nhau

Cách li cơ học: do cấu tạo của


Củng cố, tăng cơ quan sinh sản khác nhau
cường sự phân hóa
ngăn cản tạo ra con lai
thành phần kiểu gen Cách li sau hợp tử
trong quần thể bị con lai không có khả năng sinh
sản (bất thụ)
chia cắt.
8. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH LOÀI MỚI

Tần số
Các quần Các nhân
Cách li alen - CLTN Quần thể
Quần thể thể khác tố tiến hóa
thành thích nghi
gốc nhau phần KG
bị thay đổi Cách li
sinh sản

Loài mới
9. HÌNH THÀNH LOÀI KHÁC KHU VỰC ĐỊA LÍ (BẰNG CÁCH LI ĐỊA LÍ)
Các quần
Khu phân thể sống Tần số KG
Quần Cách li địa lí các nhân tố tiến và thành
thể bố được (sông núi, biển) trong các hóa
mở rộng – khu vực phần KG
gốc của QT bị
thu hẹp địa lí khác
nhau thay đổi

CLTN
Cách li sinh sản
Quần thể
Loài mới
thích nghi

- Quá trình hình thành loài mới xảy ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
- Thường xảy ra ở loài có khả năng phát tán đi xa
10. HÌNH THÀNH LOÀI CÙNG KHU VỰC ĐỊA LÍ

1. Cách li tập tính Thay


đổi KG Quần Cách li
i ế n quy CLTN thể sinh sản Loài
t b
Độ định tập thích mới
Quần thể tính nghi
gốc khác

TN
Độ

CL
tb
iế n

Khác
Ổ các nhân tố
biệt về
2. Cách li sinh sinh tiến hóa
tần số
thái thái alen và
khác TPKG
3. HÌNH THÀNH LOÀI CÙNG KHU VỰC ĐỊA LÍ NHỜ LAI XA VÀ ĐA BỘI
HÓA
- Lai xa là lai giữa 2 loài khác nhau phần lớn con lai bất thụ
- Lai xa và đa bội hoá tạo ra loài mới (cơ thể song nhị bội)
- Thường xảy ra ở thực vật (vì ở thực vật có khả năng tự thụ phấn, sinh sản
sinh dưỡng), ít xảy ra ở động vật
- Hiện nay có 75% các loài TV có hoa và 95%
các loài dương xỉ được hình thành
bằng con đường lai xa và đa bội hóa.

You might also like