You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TIẾN HÓA - 19-20

1. Cơ quan tương đồng? có cùng nguồn gốc , khác chức năng .


- Cơ quan tương tự? Khác nguồn gốc, cùng chức năng .
2. Bằng chứng chứng minh nguồn gốc của sinh giới về tế bào, sinh học phân tử? Các loài sinh vật hiện nay có
chung 1 loại mã di truyền, dùng chung 20 loại axit amin  chúng tiến hoá từ 1 tổ tiên chung
3. Học thuyết của Đacuyn và hiện đại?
THUYẾT ĐACUYN THUYẾT TH HIỆN ĐẠI
1/ Nguyên nhân Chọn lọc tự nhiên thông qua các đặc tính biến Do các nhân tố tiến hóa
tiến hóa dị và di truyền của sinh vật
2/ Cơ chế tiến Sự tích lũy của các biến dị có lợi, đào thải các Sự biến điỏi cấu trúc di truyền của quần thể dưới
hóa biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự tác đông của chọn lọc tự nhiên được cơ chế cách
nhiên li thúc đẩy, dẫn đến hình thành một hệ gen kín,
cách li di truyền với hệ gen của quần thể gốc
3/ Hình thành Là sự tích lũy các biến dị có lợi dưới tác dung Phân hóa khả sinh sản giữa các cá thể
đặc điểm thích của chọn lọc tự nhiên. Chọn lọc tự nhiên đã
nghi đào thải các dạng kém thích nghi
4/ Hình thành Loài mới được hình thành dưới tác động của Sự sinh sản ưu thế và phát triển của kiểu gen
lòai mới chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính thích nghi hơn
trạng
4. CLTN và CLNT theo Đacuyn?
CL tự nhiên CLnhân tạo
Động lực Do đấu tranh sinh tồn Nhu cầu và thị hiếu đa dạng của con người
Nội dung Tích lũy các biên dị có lợi cho con người, đào Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với nhu cầu, thị
thải các biến dị có hại hay không có lợi cho hiếu của con người đào thải các biến dị không có lợi,
con người không phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của con người
Vai trò Là nhân tố chính trong quá trình hình thành Chọn lọc nhân tạo là nhân tố quy định chiều hướng và
đặc điểm thích nghi trên có thể sinh vật tốc độ biến đổi của các giống cây trồng
Kết quả Hinh thành sự đa dạng và thích nghi của nhiều Hình thành sự đa dạng và sự thích nghi của cây trồng,
loại sinh vật thích nghi với môi trường vật nuôi với con người

5. CLTN theo Đacuyn và hiện đại?


Đacuyn Hiện đại
Nguyên liệu CLTN Biến dị cá thể, chủ yếu là biến dị Đột biến và biến dị tổ hợp
qua sinh sản
Đối tượng CLTN Cá thể Ở loài giao phối, quà thể là đơn vị cơ bản
Thực chất CLTN Phân hoá khả năng sống sót của Phân hoá khả năng sinh sản giữa các cá thể
các cá thể
6. Nguyên liệu của tiến hóa:
- Nguyên liệu sơ cấp: đột biến
- Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu: đột biến gen
- Nguyên liệu thứ cấp: biến dị tổ hợp
7. Các nhân tố tiến hóa cơ bản gồm:
 Đột biến
 Di nhập gen
 Chọn lọc tự nhiên ( nhân tố chính)
 Các yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền, phiêu bạt di truyền)

-1-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TIẾN HÓA - 19-20
 Giao phối không ngẫu nhiên

8. Nêu vai trò của các nhân tố tiến hóa.


Các nhân tố tiến hóa Vai trò
1/ đột biến Biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen rất chậm, không đáng kể
Xuất hiện alen mới  phong phú vốn gen của quần thể, cung cấp nguyên liệu sơ
cấp cho tiến hoá
2/ di - nhập gen. Có thể làm phong phú hoặc nghèo vốn gen của quần thể
3/ chọn lọc tự nhiên (nhân tố Tác động trực tiếp lên kiêir hình  gián tiếp lên thanh phần kiểu gen
chính) Tần số alen theo một hướng xác định
4/ các yếu tố ngẫu nhiên(biến Thay đổi tần số alen theo hướng ko xác định, thường xả ra với quần thể có kích
động di truyền , phiêu bạt di thước nhỏ
truyền) Làm nghèo vốn gen, giảm sự đa dạng di truyền
5/ giao phối không ngẫu nhiên Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thanh đổi thành phần kiểu gen của quần
thể: tăng kiểu gen đồng hợp tử, giảm kiểu gen dị hợp tử
Làm nghèo vốn gen, giảm sự đa dạng di truyền
9. Nêu cơ chế cách li sinh sản giữa các lòai:
a/ Cách li trứơc hợp tử: (ngăn cản các thể giao phối)
 Cách li nơi ở (sinh cảnh): cùng khu địa lý nhưng khác khu sinh cảnh
 Cách li tập tính: tập tính giao phối riêng
 Cách li thời gian (mùa vụ): mùa sinh sản khác nhau
 Cách li cơ học: do cấu tạo của cơ quan sinh sản khác nhau

b/ Cách li sau hợp tử:


 Ngăn cản tạo ra con lai
 Con lai không có khả năng sinh sản ( bất thụ )

10. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí, cách li sinh thái, lai xa – đa bội hóa thường xảy ra ở SV nào?
- hình thành loài bằng cách li địa lí:

 Quá trình hình thành loài mới xảy ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp
 Thường xảy ra ở loài có khả năng phát tán đi xa

- hình thành loài bằng cách li sinh thái


Ổ sinh thái các nhân tố tiến Khác biệt về tần số
Quần thể gốc Đột biến khác hóa alen và TPKG

-2-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TIẾN HÓA - 19-20
- hình thành loài bằng lai xa – đa bội hóa
 Lai xa là lai giữa 2 loài khác nhau phần lớn con lai bất thụ
 Lai xa và đa bội hoá tạo ra loài mới (cơ thể song nhị bội)

 Thường xảy ra ở thực vật (vì ở thực vật có khả năng tự thụ phấn, sinh sản sinh dưỡng), ít xảy ra ở động vật
 Hiện nay có 75% các loài TV có hoa và 95%
 các loài dương xỉ được hình thành
 bằng con đường lai xa và đa bội hóa.

-3-

You might also like