Professional Documents
Culture Documents
Hãy viết 5 nội dung bạn nhớ nhất sau khi học xong
NHTM1
2
Nội dung NHTM2
Chương 1: Quy trình tín dụng và phân tích tín dụng
Chương 2: Các nghiệp vụ tín dụng
Chương 3: Quản lý vốn chủ sở hữu
Chương 4:Phân tích kết quả kinh doanh của NHTM
Chương 5: Quản lý rủi ro trong HĐKD của NHTM
Tài liệu tham khảo
PGS. TS. Phan Thị Thu Hà (chủ biên), (2013), Giáo trình Ngân hàng thương
mại,, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
PGS. TS. Phan Thị Thu Hà (chủ biên), (2009), Quản trị Ngân hàng thương
mại,, NXB Giao thông Vận tải.
Peter Rose, (2000), Quản trị Ngân hàng thương mại,, NXB Tài chính.
Hiệp ước Basel I, II, III
Các chỉ số CAMELS, FSIs và PEARLS
Tạp chí Ngân hàng
Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ
Thời báo Ngân hàng
Các văn bản pháp luật trong hoạt động của NHTM
Websites của NHTM và NHNNVN
…
4
Ice breaking
Liên quan tới nội dung nào của các chương trong môn
học này?
5
Phương pháp
5 chương: nghe giảng + bài tập tình huống +
bài tập tính toán
4 buổi: trình bày và phản biện
Lớp chia thành 8 nhóm – mỗi buổi 2 nhóm
trình bày/phản biện.
Đề tài: tự lựa chọn theo nội dung của 5
chương– chuyển cho GV kiểm tra
Slides và bản word: chuyển cho GV và nhóm
phản biện 2 ngày trước khi trình bày
6
Ví dụ về đề tài thảo luận
1. Cho vay tiêu dùng: đặc trưng và cơ hội/thách thức tại Việt nam.
2. Tín dụng ưu đãi (ví dụ: gói 30 ngàn tỷ nhà ở xã hội, cho vay nông nghiệp
nông thôn, cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa…): nguyên lý, thực trạng và
tranh luận.
3. Bảo lãnh/bao thanh toán/cho vay qua thẻ tín dụng: đặc trưng và cơ
hội/thách thức tại Việt nam.
4. Nợ xấu của ngân hàng thương mại: nguyên nhân, thực trạng và giải pháp
xử lý.
5. Xếp hạng tín dụng nội bộ: nguyên lý, phương pháp và mức độ áp dụng?
Chọn một NHTM cụ thể để phân tích.
6. CIC: nguyên tắc hoạt động, thực trạng và tranh luận
7. Sự khác biệt Basel I, II và tác động tới mức độ an toàn trong hoạt động
ngân hàng thương mại
8. Sở hữu chéo của NHTM: Lợi ích, bất lợi và thực trạng tại Việt Nam
9. Ứng dụng CAMELS và FSIs trong phân tích hoạt động kinh doanh ngân
hàng
10. Ứng dụng Duponts trong phân tích hoạt động kinh doanh của một/một số
ngân hàng thương mại trên sàn chứng khoán.
Lịch trình giảng dạy
Tuần Chương Nội dung
1 1 Giới thiệu môn học + Phân tích tín dụng
2 1 Phân tích tín dụng + Chính sách tín dụng
3 1 Chính sách tín dụng + Bài tập chương 1
4 1 Trình bày nhóm 1 + Bài tập chương 1
5 2 Nghiệp vụ cho vay
6 2 Nghiệp vụ cho vay + Nghiệp vụ tín dụng khác
7 2 Nghiệp vụ tín dụng khác + Bài tập chương 2
8 2 Trình bày nhóm 2 + Bài tập chương 2
9 3 Vốn chủ sở hữu
10 3 Quản lý vốn CSH
11 3 Trình bày nhóm 3 + bài tập chương 3
12 4 Rủi ro và Quản lý rủi ro
13 4 Thi giữa kỳ + Tiếp chương 4
14 5 Phân tích kết quả kinh doanh của ngân hàng thương mại.
15 5 Bài tập chương 5 + tổng kết môn học
CHƯƠNG 1: CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
VÀ PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
9
Tài liệu tham khảo chương 1
Frederic S.Miskin (1994), Tiền tệ, Ngân hàng và Thị trường tài chính, NXB Khoa
học kỹ thuật, Hà Nội, Chương 9, Chương 10
Peter S.Rose (2001), Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, Hà Nội,
Chương 16, Chương 17, Chương 19
Phan Thị Thu Hà (2013), Giáo trình Ngân hàng thương mại, NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân, Hà Nội, Chương 5.
Quốc hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật Tổ chức tín dụng
Ngân hàng nhà nước Việt nam:
Các quy định về quy chế cho vay, quy chế bảo lãnh, quy chế bao thanh toán, quy
chế chiết khấu.... của tổ chức tín dụng đối với khách hàng.
Các quy định về bảo đảm, lãi suất, cách thức tính lãi... Của TCTD
Các quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng
rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Các quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
I. Chính sách tín dụng
Vai trò
Phản ánh cương lĩnh tài trợ của NH
Chính sách của chính phủ và chính sách của ngân hàng
nhà nước
Quy mô, kết cấu, tính ổn định của các khoản tiền gửi, khả
năng vay mượn của ngân hàng và vốn chủ sở hữu
2. Các nội dung cơ bản của chính sách tín dụng
1 2 3
Đối tượng cấp Điều kiện cấp Chính sách
hàng
Đối tượng cấp tín dụng
DN có một trong
Tổ chức kiểm Kế toán trưởng những đối tượng
toán, kiểm toán của NH cho vay. quy định tại
viên, thanh tra khoản 1 Điều 126
viên có trách của Luật các
nhiệm kiểm toán, Các cổ đông lớn TCTD sở hữu >
thanh tra tại NH của NH 10% VĐL của
DN
Đối tượng không cấp tín dụng
– Điều 126/Luật các TCTD 2010
Chính sách
cho vay áp
Hạn chế đưa dụng với mọi
ra nhiều chính đối tượng
Không giới sách cho
hạn đối tượng nhiều khách
cụ thể hàng
Điều kiêṇ cấp tín dụng
Có năng lực
dân sự
Mục đích sử
Có khả năng tài
dụng vốn vay
chính đảm bảo
hợp pháp
Dư nợ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, BTT đối với 1 KH
≤ 15% vốn tự có của ngân hàng
Ngân hàng thỏa thuận lãi suất đối với với từng
khách hàng cụ thể
Chính sách lãi suất và phí tín dụng cần linh hoạt,
đa dạng
2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
vay
2.4. Thời hạn tín dụng và kỳ hạn trả nợ
• Thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng (đối với quyền sử dụng đất) của
• Giá thị trường của tài sản ổn định (tỷ lệ cho vay càng cao nếu giá trị
PTTD để
làm gì?
Rủi ro cao
Ra quyết
định
Đối tượng phân tích
Tình hình
Thẩm định Thẩm định
Phân tích tài chính
Phương án Tài sản
tổng quan &
SXKD Bảo đảm
kết quả KD
3.1 Khách hàng doanh nghiệp
2 Tư cách vay nợ
Bước 1:
Phân tích 3 Trình độ quản lý, uy tín
Tổng quan
Phân
tích
2 Cơ cấu vốn
Các nhóm
tỷ lê ̣ tài 3 Khả năng hoạt đô ̣ng
chính
4 Khả năng sinh lời
Hệ số Nợ/ VCSH
Hệ số Nợ/ tổng TS
Nhóm chỉ tiêu khả năng hoạt động
Kỹ thuật
Tài chính
Khấu hao
Lãi vay
…..
Thẩm định tài chính: Nguồn vốn đầu tư
Vốn CSH
Thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng (đất) của người vay hoặc
người bảo lãnh
Không có tranh chấp pháp lý
Có thị trường mua bán để đảm bảo tính thanh khoản
Giá trị thị trường hiện tại lớn hơn phần giá trị món vay được
đảm bảo
Khi nào cần lấy TSĐB
1. Người vay là khách hàng mới
2. Khách hàng đã có một vài lần không trả nợ đúng hạn
3. Khách hàng có luân chuyển nợ kém
4. Tình hình kinh doanh có tính mùa vụ/chu kỳ
5. Phương án kinh doanh có tính rủi ro cao
6. Tỷ lệ nợ trên vốn cao
Nguồn trả nợ quan trọng nhất là từ kế hoạch kinh
doanh của khách hàng, TSĐB chỉ nhằm giảm thiểu rủi
ro và bù đắp tổn thất khi khách hàng không trả đủ nợ
Các tỷ lệ cho vay theo TSĐB
Thường có
Chi phí &
tài sản bảo
rủi ro cao
đảm
Mua
ô tô Mua nhà,
sửa chữa
nhà
Cầm cố
giấy tờ Vay du
có giá học
III. Quy trình tín dụng
2 Nội dung
1. Khái niệm và mục tiêu
Khái niệm quy trình tín dụng
• Bảng tổng hợp mô tả công việc của ngân hàng từ khi tiếp nhận
hồ sơ vay vốn của khách hàng cho đến khi quyết định cấp tín
dụng, giải ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồng tín dụng
• Chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận có liên quan trong hoạt
động tín dụng.
• Căn cứ cho việc phân định rõ trách nhiệm và quyền hạn của
từng bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng,là cơ sở cho
việc thiết lập các hồ sơ và thủ tục vay vốn về mặt hành chính.
1. Khái niệm và mục tiêu
Mục tiêu của quy trình tín dụng
Bước 4
Bước 5