Professional Documents
Culture Documents
Thi Gi A Kì
Thi Gi A Kì
Trọng lực:
mg Lên cao hay xuống sâu g đều giảm
o 𝐅 đ 𝐡 =𝐤 . 𝚫 𝓵 Với =
Lò x
Lực đàn hồi:
là kc từ vật đến VTCB; =
m
v (m/s)
T m(g + a)
m 5
Tmax ứng với a = 2,5 m/s2
M
N mgcos
0 2 6 8 t (s) Tmin ứng với a = - 2,5 m/s2
3. NHIỆT HỌC
khi p = const: đẳng áp
pV = nRT khi n = const pV
Pt trạng thái: = const khi V = const: đẳng tích
𝐓
khi T = const: đẳng nhiệt
𝐢
Độ biến thiên nội năng: 𝜟 U = nRΔT Sau 1 chu trình: = 0
𝟐 Quan sát
p (Pa) đường cao nhất
• V tăng: sinh công; A < 0 (2) (1) => nhận hay
Nguyên lí 1: 𝚫 U = 𝐀+𝐐
• V giảm: nhận công; A > 0
sinh công
(Stam giác)
(3)
• V không đổi (đẳng tích): A = 0 O V(m3)
• P không đổi (đẳng áp):
• Đẳng tích:
Nhiệt dung mol: i = 3, 5, 6
• Đẳng áp:
(tương ứng 1, 2, 3 ng tử)
Động cơ nhiệt
Máy làm lạnh Thỏa nguyên lí
NGUỒN NÓNG T1 NGUỒN NÓNG T1
Q1 Q1 • Ng lí 1:
• Ng lí 2:
TÁC NHÂN TÁC NHÂN
A A
Q2
Q2
NGUỒN LẠNH T2 NGUỒN LẠNH T2
Hc =
DẠNG BÀI TẬP
Chương 1: Từ 1.30/7 đến 1.106/23. (Bỏ: 1.55; 1.66; 1.69; 1.70; 1.72; 1.79; 1.80;
1.82; 1.84; 1.98; 1.100).
Chương 2: Từ 2.20/32 đến 2.95/44. Bỏ: 2.23; 2.24; 2.47; 2.49; 2.59; 2.62-2.65;
2.71; 2.72; 2.78; 2.94.