You are on page 1of 6

THI GIỮA KÌ

TRẮC NGHIỆM 15 CÂU

THỜI GIAN 50’

KIẾN THỨC: CHƯƠNG 1 VÀ 2


1. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỀM
   
0 0
đều
ẳ ng
  ThThẳng BĐĐ  
a=  
m.a
Trò

ều
  𝐯𝟐   𝐯𝟐
𝐚 𝐡𝐭 = 𝐅 𝐡 𝐥=𝐦
𝐑 𝐑

Trọng lực:
 
mg Lên cao hay xuống sâu g đều giảm
 
o 𝐅 đ 𝐡 =𝐤 . 𝚫 𝓵 Với =
 
Lò x  
Lực đàn hồi:
là kc từ vật đến VTCB; =

Phản lực N, lực căng dây T


Lực ma sát: 𝐅 𝐦𝐬=𝛍 𝐍
 
2. PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC   𝐅cgch 𝑐 đ − 𝐅 ngchc đ
Biểu thức tính: 𝐚= 𝐦  →
F
 →
m  F
m  → ) m 
F )

  →
F  →
F
N mg
 
N mg – Fsin 
  N mg + Fsin 
 
N mg
 

m
v (m/s)
T m(g + a)
 

m 5

Tmax ứng với a = 2,5 m/s2
M
N mgcos 
  0 2 6 8 t (s) Tmin ứng với a = - 2,5 m/s2
3. NHIỆT HỌC
khi p = const: đẳng áp
pV = nRT khi n = const pV  
Pt trạng thái:  =  const khi V = const: đẳng tích
𝐓
khi T = const: đẳng nhiệt
  𝐢  
Độ biến thiên nội năng: 𝜟 U  = nRΔT   Sau 1 chu trình: = 0
𝟐 Quan sát
  p (Pa) đường cao nhất
• V tăng: sinh công; A < 0 (2) (1) => nhận hay

Nguyên lí 1: 𝚫 U  = 𝐀+𝐐
 
• V giảm: nhận công; A > 0
sinh công
(Stam giác)
(3)
• V không đổi (đẳng tích): A = 0 O V(m3)
• P không đổi (đẳng áp):
 
• Đẳng tích:
Nhiệt dung mol: i = 3, 5, 6
• Đẳng áp:
(tương ứng 1, 2, 3 ng tử)
Động cơ nhiệt
Máy làm lạnh Thỏa nguyên lí
NGUỒN NÓNG T1 NGUỒN NÓNG T1
 
Q1 Q1 • Ng lí 1:

• Ng lí 2:
TÁC NHÂN TÁC NHÂN
A A
Q2
Q2
NGUỒN LẠNH T2 NGUỒN LẠNH T2

Hiệu suất: Hệ số làm lạnh:


   

Hc =
DẠNG BÀI TẬP

Chương 1: Từ 1.30/7 đến 1.106/23. (Bỏ: 1.55; 1.66; 1.69; 1.70; 1.72; 1.79; 1.80;
1.82; 1.84; 1.98; 1.100).

Chương 2: Từ 2.20/32 đến 2.95/44. Bỏ: 2.23; 2.24; 2.47; 2.49; 2.59; 2.62-2.65;
2.71; 2.72; 2.78; 2.94.

You might also like