You are on page 1of 20

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM

TẬP THỂ LỚP 10B5

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ

Gv : HOÀNG TRÚC GIANG


KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào ô trống của bảng sau:
Z Cấu hình electron nguyên Số electron ở
tử lớp ngoài cùng

11 Na
12 Mg
13 Al
14 Si
15 N
16 S
17 Cl
18 Ar
2
Z Cấu hình electron nguyên Số electron ở
tử lớp ngoài cùng

11Na 11 1s22s22p63s1 1
12 Mg 12 1s22s22p63s2 2
Al 13 1s22s22p63s23p1 3
13

Si 14 1s22s22p63s23p2 4
14
15 1s22s22p63s23p3 5
15 P
16 1s22s22p63s23p4 6
S
16
17 1s22s22p63s23p5 7
17 Cl 18 1s22s22p63s23p6 8
18 Ar

3
TIẾT 15 - BÀI 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I/ SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH


ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ.

(SGK Bảng 5- Trang 38)


Na Mg Al Si P S Cl Ar
Ck 3
3s1 3s2 3s23p1 3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5 3s23p6

số e ở 1 2 3 4 5 6 7 8
lớp ngoài cùng
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA

H He
1 1s1 1s2
Li
Li Be
Be BB C
C N
N O
O FF Ne
Ne
22 2s1 1
2s 2s22
2s 2s2
2p1 2s
2s22p 1 2
2p2 2s
2s22p 2 2
2p3 2s
2s22p 3
2s22p
2
2p4 2s
4
2s22p
2
2p55 2s2s 2p
22 66
2p
Na
Na Mg
Mg Al
Al Si
Si P
P SS Cl
Cl Ar
Ar
33
3s1 1
3s 3s
3s22 3s 3p1 1 3s
3s223p 3p2 2 3s
3s223p 3p3 3 3s
3s223p 3s223p
3p44 3s
3s223p
3p55 3s3s223p
3p66
K Ca Ga Ge As Se Br Kr
4
4s1 4s2 4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4 4s24p5 4s24p6
Rb Sr In Sn Sb Te I Xe
5
5s1 5s2 Trong
5s25p 1
5s22:
chu kì 5p2số 5s
e ở
2
5plớp
3
5s 2
5p4 5s25p5
ngoài 5s25p6
Cs Ba cùng Tl Pb
của nguyên tử Bi Po
các nguyên At Rn
6
6s1 6s2 tố biến
6s26pđổi
1
6s26pthế
như
2
6s26p3 6s26p4 6s26p5
nào? 6s26p6
Fr Ra
7
7s1 7s2

Trong 1 chu kì: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên
tố tăng lần lượt từ 1 đến 8
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì IA
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA

H
H He
1 1s 1s2
1s11
Li
Li Be B C N O F Ne
2 2s11 2s2 2s22p1 2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p6
2s
3
Na
Na Mg Al Si P S Cl Ar
3s11
3s 3s2 3s23p1 3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5 3s23p6

4
K
K Ca Ga Ge As Se Br Kr
4s11
4s 4s2 4s24p1 Các
4s24pnguyên
2
4s24ptử3 nguyên
4s24p4 tố4snhóm
2
4p5 4s24p6
Rb
Rb Sr In IASncó cấuSbhình electron
Te ở lớp
I Xe
5
5s11
5s 5s2 5s25p1 5s2ngoài
5p2 5scùng
2
5p3 như
5s2thế
5p4 nào
5s2?
5p5 5s25p6
6
Cs
Cs Ba Tl Pb Bi Po At Rn
6s11
6s 6s2 6s26p1 6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6
7
Fr
Fr Ra
7s11
7s 7s2
Nhận xét :+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
cùng là: ns1
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
VIIIA
1
H He
He
1s1 1s22
1s
2
Li Be B C N O F Ne
Ne
2s1 2s2 2s22p1 2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s222p6 6
2s 2p
3
Na Mg
Các3snguyên
Al Si
tử1 nguyên
P S Cl Ar
Ar
3s1 2
3s23p 3s23p2 tố 3s
nhóm
2
3p3 3s23p4 3s23p5 3s223p6 6
VIIIA 3s 3p
K Ca có cấu
Ga hình electron
Ge lớp
As Se Br Kr
Kr
4 ngoài cùng
4s1 4s 2
4s24p1 như
4s2thế
4p2 nào
4s2?4p3 4s24p4 4s24p5 4s224p6 6
4s 4p
5
Rb Sr In Sn Sb Te I Xe
Xe
5s1 5s2 5s25p1 5s25p2 5s25p3 5s25p4 5s25p5 5s225p
5s 5p6 6
6
Cs Ba Tl Pb Bi Po At Rn
Rn
6s1 6s2 6s26p1 6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s226p6 6
6s 6p
Fr Ra
7
7s1 7s2
Nhận xét :+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
cùng là: ns1
+ Kết thúc chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng
là: ns2np6 (trừ chu kì 1)
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
H He
1
1s1 1s2
Li Be B C N O F Ne
2
2s1 2s2 2s22p1 2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p6
Na Mg Al Si P S Cl Ar
3
3s1 3s2 3s23p1 3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5 3s23p6
K Ca Ga Ge As Se Br Kr
4
4s1 4s2 4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4 4s24p5 4s24p6
Rb SrEm có nhậnIn xét gìSn về sự biến
Sb đổi số Te I Xe
5
5s1 5s2 e lớp5sngoài
2
5p1 cùng
5s25pcủa
2
5s25pcác
n.tử
3
5s25p4
n.tố 5s25p5 5s25p6
Vậy tính chất của các nguyên tố có
Cs Ba trongTlnhóm APb mỗiBi
saukhông? chu kì? Po At Rn
6 biến đổi tuần hoàn hay Tại
6s1 6s2 6s26p1 6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6
sao?
Fr Ra
7
7s1 7s2
+ Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm
A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói: chúng biến đổi một cách tuần hoàn
+ Sự biến đổi tuần hoàn về c.h.e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần
hoàn tính chất của các nguyên tố.
II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN
TỐ NHÓM A
1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
nhóm A.

- Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số


e lớp ngoài cùng. Chính sự giống nhau về cấu hình e lớp ngoài
cùng của nguyên tử là nguyên nhân của sự giống nhau về tính
chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A

Các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì có


số e ở lớp ngoài cùng như thế nào?
II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN
TỐ NHÓM A
1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
nhóm A.

- STT của nhóm A = số e ở lớp ngoài cùng = số e hóa trị

- Các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA là các nguyên tố s, các e hóa
trị là các electron s. Các nguyên tố thuộc nhóm IIIA→VIIIA là
các nguyên tố p, các e hóa trị là các electron s và p (trừ He)
II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
2/ Một số nhóm A tiêu biểu.
a/ Nhóm VIIIA (nhóm khí hiếm)

- Gồm các nguyên tố


He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn

- Cấu hình e ở lớp ngoài ns2np6 (có 8e lớp ngoài


cùng cùng)  c.h.e bền vững

-Không tham gia các


- Tính chất hóa học
phản ứng hóa học

- Trạng thái - khí và phân tử gồm một


nguyên tử.
b/ Nhóm IA (nhóm kim loại kiềm)
Nội dung Nhóm IA

Bao gồm các Li, Na, K, Rb, Cs ( Fr - nguyên tố phóng xạ)


nguyên tố
C.h.e lớp ngoài ns1 có 1 e ở lớp ngoài cùng
cùng
nhường 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm
Khuynh hướng

Hóa trị hóa trị 1 (duy nhất)

là kim loại điển hình:


Tính chất hóa + T/d với O2  oxit bazơ tan
học, phản ứng
thể hiện + T/d với H2O ( to thường ) dd kiềm + H2
+ T/d với phi kim  muối
BTH
c/ Nhóm VIIA (nhóm halogen)
Nội dung Nhóm VIIA
Bao gồm các
nguyên tố
F, Cl, Br, I (At - nguyên tố phóng xạ)
C.h.e lớp ngoài
cùng
ns2np5 có 7 e ở lớp ngoài cùng

Khuynh hướng nhận thêm 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm

Hóa trị trong


hóa trị 1
hợp chất với KL

Cấu tạo phân tử Phân tử gồm 2 nguyên tử: F2, Cl2, Br2, I2
là phi kim điển hình:
Tính chất hóa + T/d với kim loại  muối
học, phản ứng + T/d với H2  các hợp chất khí BTH
thể hiện
+ Hiđroxit của các halogen là những axit
Cñng cè
1, Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng
nhóm A biến đổi 1 cách tuần hoàn sau mỗi chu kì.
2, Tính chất của các nguyên tố cũng biến đổi tuần hoàn.
3, Các e lớp ngoài cùng (là các e hóa trị) qui định tính chất hóa học
của các nguyên tố nhóm A.

Các
Tính
Cấu ehình
chất
ở lớp
ecủa
nào
lớpcác
quinguyên
ngoàiđịnh
cùngtính
tố có
chất
của biến
hóa
nguyênđổi
học
tửtuần
củahoàn
các các không?
nguyên
nguyên Tại
tố
tố trong
nhóm
sao? A? A biến đổi như thế nào sau mỗi chu kì?
cùng nhóm
CỦNG CỐ:
Bài 1
Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì
sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu
kì sau so với chu kì trước
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu
kì sau so với chu kì trước
C. Sự lặp lại cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì truớc ( ở 3 chu
kì đầu )
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở
chu kì sau so với chu kì truớc.
Bài 2
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất
hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên
tố nhóm A có
A. Số e như nhau
B. Số lớp e như nhau
C. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D. Cùng số electron s hay p
Bài 6 ( SGK - 41)
Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hỏi:
a, Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu
electron ở lớp electron ngoài cùng?
b, Các e ngoài cùng nằm ở lớp e thứ mấy?
c, Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố trên
Hướng dẫn học bài ở nhà:

1. BT 1, 2, 3,4,5,6, 7(SGK-41)
2. BT 2.8→2.19 (SBT)
3. Viết cấu hình e nguyên tử các nguyên tố thuộc
chu kì 3, xác định số e lớp ngoài cùng, nguyên tố
thuộc kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Chân thành cảm ơn
thầy cô và các em !

You might also like