Professional Documents
Culture Documents
1
km hm dam m dm cm mm
2
Hai đơn vị đo liền kề
gấp kém nhau 10 lần
3 4 6
10
Toán
a) 6m 4dm = 6,4
… m b) 3m 5cm =3,05
…… m
6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m
10 100
= 6,4 m = 3,05 m
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
con làm như thế nào?
Bước 1: Chuyển số đo độ dài thành hỗn số
(với đơn vị đo cần chuyển)
Bước 2: Chuyển hỗn số thành số thập phân.
Ví dụ: Cách 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 4dm = 6,4… m b) 3m 5cm =3,05
…… m
6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m
10 100
= 6,4 m = 3,05 m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
số đo độ dài
Bước 1
Hỗn số Phần nguyên Phần phân số
Bước 2
Số thập phân Phần nguyên Phần thập phân
Ví dụ: Cách 2
6m 4dm 6, 4 6,4 m
3m 5cm 3, 0 5 3,05 m
Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
mdm
a) 8m 6dm = 8,6
… m8m 6dm
8 6= 8 ,6 m
b) Có đơn vị là đề - xi – mét:
8dm 7cm = …….
8,7 dm
4,32 dm
4dm 32mm = …….. dm cm mm
0,73 dm
73mm = ………. 73mm
73= 0 ,7 3dm
Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5,302 km
a) 5km 302m = ……..
5,075 km
b) 5km 75m = ……….
0,302 km
c) 302m = …….
km hm dam m dm cm mm
5 , 3 0 2 km
5 , 0 7 5 km
, 3 0 2 km
1 3 5
2 4
Câu 1: 5km 203m = ...
km?