You are on page 1of 17

Môn: Toán 5

Năm học: 2021 -


2022
Nêu mối quan hệ giữa hai
Nêu bảng đơn vị đo độ dài.
đơn vị đo độ dài liền kề.

1
km hm dam m dm cm mm
2
Hai đơn vị đo liền kề
gấp kém nhau 10 lần

5 Viết số đo độ dài dưới dạng


Hỗn số 710 được viết
thành số thập phân nào? hỗn số 2m 6dm = ...... m

3 4 6
10
Toán

Viết các số đo độ dài


dưới dạng số thập phân
Sách giáo khoa Toán 5
(trang 44)
Ví dụ: Cách 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6m 4dm = 6,4
… m b) 3m 5cm =3,05
…… m

6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m
10 100
= 6,4 m = 3,05 m
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
con làm như thế nào?
Bước 1: Chuyển số đo độ dài thành hỗn số
(với đơn vị đo cần chuyển)
Bước 2: Chuyển hỗn số thành số thập phân.
Ví dụ: Cách 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 4dm = 6,4… m b) 3m 5cm =3,05
…… m

6m 4dm = 6 4 m 3m 5cm = 3 5 m
10 100
= 6,4 m = 3,05 m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
số đo độ dài
Bước 1
Hỗn số Phần nguyên Phần phân số
Bước 2
Số thập phân Phần nguyên Phần thập phân
Ví dụ: Cách 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


m dm mdmcm
6 4dm
a) 6m 4 = 6 , 4 m b) 3m 5cm
3 5= 3 ,0 5 m

Bảng đơn vị đo độ dài


Số đo km hm dam m dm cm mm Kết quả

6m 4dm 6, 4 6,4 m
3m 5cm 3, 0 5 3,05 m
Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
mdm
a) 8m 6dm = 8,6
… m8m 6dm
8 6= 8 ,6 m

b) 2dm 2cm = 2,2


… dm
mdm cm
3,07 3m
c) 3m 7cm = … 3 7
m 7cm = 3 ,0 7 m

d) 23m 13cm = 23,13


… m
mdmcm
23m 23
13cm13= 23 , 1 3 m
Bài 2 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị là mét:
3,4
3m 4dm = ……. m mdmcm
2,05 m 21m 21
2m 5cm = ……… 36cm36
= 21 , 3 6 m
21m 36cm = 21,36
……… m

b) Có đơn vị là đề - xi – mét:
8dm 7cm = …….
8,7 dm

4,32 dm
4dm 32mm = …….. dm cm mm
0,73 dm
73mm = ………. 73mm
73= 0 ,7 3dm
Bài 3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

5,302 km
a) 5km 302m = ……..
5,075 km
b) 5km 75m = ……….
0,302 km
c) 302m = …….

km hm dam m dm cm mm

5 , 3 0 2 km
5 , 0 7 5 km
, 3 0 2 km
1 3 5
2 4
Câu 1: 5km 203m = ...
km?

A. 5203 B. 5,302 C. 5,203 D. 5,0203


Câu 2: 5km 75m = …
km?

A. 5075 B. 5,075 C. 5,75 D. 5,750


Câu 3: 302m = …
km?

A. 302 B. 3,02 C. 0,302 D. 30,2


Câu 4: 2m 3dm 5cm
= … m?

A. 235 B. 0,235 C. 23,5 D. 2,35


Câu 5: 7m 1dm 9cm = … dm?

A. 719 B. 7,19 C. 71,9 D. 0,719

You might also like