Professional Documents
Culture Documents
2
Kết cấu môn học
• Chương 1: Tổng quan về thị trường ngoại hối (NH)
• Chương 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh NH
• Chương 3: Nghiệp vụ NH giao ngay
• Chương 4: Nghiệp vụ NH kì hạn
• Chương 5: Nghiệp vụ hoán đổi NH
• Chương 6: Nghiệp vụ tiền tệ tương lai
• Chương 7: Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ
• Chương 8: Chính sách quản lý ngoại hối quốc gia
• Chương 9: Thị trường ngoại hối Việt Nam
Tự đọc: chương 3, 6, 8, 9
3
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình:
- GS. TS Nguyễn Văn Tiến: Thị trường ngoại hối và các nghiệp
vụ phái sinh, NXB thống kê, 2011.
2. Tài liệu tham khảo
- GS.TS Lê Văn Tư: Thị trường hối đoái
- Paul Bishop, Don Dixon: Foreign Exchange Handbook -
Managing Risk & Opportunity in Global Currency Markets;
McGraw-Hill, Inc., 1992.
- …
4
Các văn bản Pháp quy
• Pháp lệnh Ngoại hối;
• Quy định về giao dịch hối đoái của NHNN;
• Quy định về trạng thái ngoại tệ của NHNN;
• Quy định về biên độ dao động tỷ giá của
NHNN
5
Chương 1
TỔNG QUAN
VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
6
NỘI DUNG
8
• Theo QĐ 1165/2001/QĐ – NHNN:
Vàng tiêu chuẩn quốc tế: là vàng khối, vàng
thỏi có chất lượng từ 99,5% và khối lượng từ 1
kg trở lên, có nhãn hiệu của nhà sản xuất vàng
được Hiệp hội vàng, Sở giao dịch vàng quốc tế
công nhận.
- SJC: Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn
- AJC: NH No&PTNT VN
9
1.1.Khái niệm thị trường ngoại hối (Cont.)
10
1.2. Đặc điểm thị trường ngoại hối
1. Là bất cứ đâu diễn ra hoạt động mua bán tiền tệ khác nhau
2. Là thị trường toàn cầu, hoạt động 24/24h
3. Trung tâm là thị trường liên NH – Interbank
4. Giao dịch thông qua các phương tiện liên lạc hiện đại
5. Là thị trường quốc tế: ký hiệu tiền tệ là thống nhất và tỷ giá
giữa hai tiền tệ trên các thị trường khác nhau được niêm yết
hầu như thống nhất với nhau
6. Tiền tệ sử dụng nhiều nhất là USD
7. Là thị trường nhạy cảm với các sự kiện KT - CT - XH…
11
2. Chức năng của FOREX
13
Nhóm khách hàng mua bán lẻ
15
NHTW
16
Các nhà môi giới
Khớp lệnh đặt mua và lệnh đặt bán từ khách hàng của
mình và đưa ra tỷ giá chào mua – tỷ giá chào bán trong
thời gian ngắn nhất gọi là giá tay trong (ínide price)
Đặc điểm:
Tiết kiệm được thời gian
Tỷ giá của nhà môi giới là giá ưu đãi
Giữ bí mật trong kinh doanh
Được hưởng phí môi giới
17
4. Các nghiệp vụ trên thị trường ngoại hối
FOREX
The
OTC
exchange
18
5. Phân loại thị trường ngoại hối
Đấu giá
KH Đặt lệnh
NHT mở NHT Đặt lệnh KH
Giá
muatay trong mua
M hai chiều M
bán lẻ bán lẻ
Đặt lệnh Đặt lệnh
Môi
Giá tay trong Giá tay trong
giới
20
Chương 2
21
Nội dung
1. Khái niệm và phân loại tỷ giá
2. Phương pháp yết tỷ giá
3. Nội dung và các loại tỷ giá trong kinh doanh
4. Tỷ giá chéo
5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá
6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối
7. Trạng thái luồng tiền và rủi ro lãi suất
8. Trạng thái ngoại tệ và rủi ro tỷ giá
22
1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá
a. Khái niệm:
Tỷ giá (Exchange rate): là giá cả của một đồng
tiền được biểu thị thông qua một đồng tiền khác.
23
1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)
26
Yết TG trực tiếp (Yết giá ngoại tệ trực tiếp)
Ngoại tệ: với vai trò là hàng hoá (commodity currency), là đồng
tiền yết giá, có số đơn vị cố định (thường là 1)
Nội tệ: với vai trò là tiền tệ (terms currency), là đồng tiền định
giá, có số đơn vị thay đổi phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên
thị trường ngoại hối
27
Yết TG gián tiếp (Yết giá ngoại tệ gián tiếp)
Ngoại tệ: đóng vai trò là đồng tiền định giá
Nội tệ: đồng tiền yết giá
VD:
Tại London 1GBP = 1,6371 – 1,6385 USD
28
2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)
29
2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)
30
2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)
31
3. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh
32
3. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh (Cont)
33
3. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)
34
3. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)
Tỷ giá giao ngay: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay
nhưng việc thanh toán xảy ra trong vòng 2 ngày làm việc tiếp
theo
Tỷ giá kỳ hạn: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay nhưng
việc thanh toán xảy ra sau đó từ 3 ngày làm việc trở lên
35
3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)
36
3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)
37
Q:Tỷ giá mở cửa ngày hôm nay có phải là tỷ giá đóng
cửa ngày hôm qua hay không?
A: Không
TTNH quốc tế được chia làm 3 khu vực chính là:
• Khu vực Châu á - úc: TT Sydney, Tokyo, Hongkong,
Singapore…
• Khu vực Châu Âu: TT Frankfurt, Paris, London, Brussels,
Amsterdam…
• Khu vực Bắc Mỹ: NewYork, SanFransico, LosAngeles,
Toronto, Montreal…
Hoạt động kinh doanh trên thị trường ngoại hối được vận
hành liên tục. Khi thị trường á - úc đóng cửa cũng là lúc
thị trường châu Âu hoạt động, khi thị trường châu Âu
ngưng làm việc thì thị trường Bắc Mỹ vận hành.
TG trên TT luôn luôn biến động theo thị trường.
38
3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)
Tỷ giá nghịch đảo: là tỷ giá, trong đó đồng tiền yết giá chuyển
thành đồng định giá và ngược lại
Số chữ số thập phân sau dấu phẩy của tỷ giá nghịch đảo: bằng
số chữ số trước dấu phẩy của tỷ giá ban đầu cộng với 3 chữ số
VD 1 EUR = 1,2865 USD 1 USD = 0,7773 EUR
1 USD = 89,665 JPY 1 JPY = 0,01115 USD
39
4. Tỷ giá chéo (Crossed rate)
41
4. Tỷ giá chéo (Cont)
Trường hợp 1:
42
4. Tỷ giá chéo (Cont)
Trường hợp 2:
43
4. Tỷ giá chéo (Cont)
Trường hợp 3:
44
5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage)
Khái niệm
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá là việc tận dụng cơ hội tỷ giá
không thống nhất để kiếm lời.
Cách thực hiện:
- Chọn giá mua thấp nhất đối với NHHG
- Chọn giá bán cao nhất đối với NHHG
- So sánh giá mua và giá bán để xem có cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ
giá không?
45
6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối
46
7. Trạng thái luồng tiền – Cash flow
47
7. Trạng thái luồng tiền – Cash flow
48
2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position
• Trạng thái ngoại tệ xuất hiện khi có các giao dịch làm phát
sinh sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ.
• Trạng thái ngoại tệ dương (trường): những giao dịch làm
tăng QSH về ngoại tệ
• Trạng thái ngoại tệ âm (đoản): những giao dịch làm giảm
QSH về ngoại tệ
49 49
2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position (Cont)
50 50
2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position (Cont)
54
1. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn
55
1. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn
56
2. Phương pháp xác định TG kỳ hạn
58
2.1. Tỷ giá kỳ hạn tổng quát
• Tỷ giá giao ngay là tỷ số giữa giá trị hiện tại của đồng tiền
định giá chia cho giá trị hiện tại của đồng tiền yết giá
PVT
S
PVC
• Tỷ giá kỳ hạn là tỷ số giữa giá trị kỳ hạn của đồng tiền định
giá chia cho giá trị kỳ hạn của đồng tiền yết giá
FVT
F
FVC
FVT PVT 1 R T .t
F
FVC PVC 1 R C .t
F S
1 R T .t
1 R C .t 59
2.2. Tỷ giá kỳ hạn dạng phân tích
F=S+P
F S.
1 R T .t
1 R C .t
S S.
1 R T .t
S
1 R C .t
1 R T .t
S S. 1
1 R C .t
1 R T .t 1 R C .t
S S.
1 R C .t
F S S.
R T R C .t
1 R C .t 60
2.3. Tỷ giá kỳ hạn gần đúng
• t< 1
• R<1
RCxt <<1
1+ RCxt ~ 1
F S SRT RC t
61
2.4. Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra
62
Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra (cont.)
FB SB SB
R TB R CO t
1 R CO .t
FO SO SO
R TO R CB t
1 R CB .t
• Dạng gần đúng:
FB SB SB R TB R CO .t
FO SO SO R TO R CB .t
63
2.5. Điểm kỳ hạn
64
Công thức tính điểm kỳ hạn
(Forward Points/ Forward Margins)
• Dạng tuyệt đối
P=F–S
R T R C .t
Chính xác: PS
1 R C .t
Gần đúng P S R T R C .t
PB S B
R TB R CO t R TO R CB t
PO SO
1 R CO t 1 R CB t
65
Công thức tính điểm kỳ hạn (cont)
p = (RT - RC). t
p
RT RC t
100%
1 R C t
Nếu t = 1 (năm) p = RT – RC
66
Điểm kỳ hạn gia tăng và khấu trừ
Đồng tiền định giá sẽ giảm giá kỳ hạn, đồng tiền yết giá sẽ lên
giá kỳ hạn.
Đồng tiền định giá sẽ lên giá kỳ hạn, đồng tiền yết giá sẽ giảm
giá kỳ hạn.
67
Niêm yết tỷ giá kỳ hạn
• Kiểu Outright
• Kiểu Swap
68
Những nhân tố ảnh hưởng lên điểm kỳ hạn
• Kỳ hạn
69
2.6. Tỷ giá chéo kỳ hạn
(Cross rate forwards)
• Tỷ giá giao ngay S(USD/VND) = 15.445 - 15.454
• Tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) = 115,45 - 115,54
• Lãi suất của VND là: 6,15 - 7,45%/năm.
• Lãi suất của JPY là: 2,15 - 2,75%/năm.
• Lãi suất của USD là: 3,35 - 3,95%/năm.
• Thời hạn hợp đồng là 9 tháng.
Tính tỷ giá kỳ hạn 9 tháng F(JPY/VND)
Các bước tính:
1/ Tính S(JPY/VND) = 133,68 - 133,86
2/ Tính tỷ giá kỳ hạn 9 tháng F(USD/VND) = 15.693 – 15.918
3/ Tính tỷ giá kỳ hạn 9 tháng F(USD/JPY) = 113,94 – 115,03
4/ Tính tỷ giá chéo kỳ hạn 9 tháng F(JPY/VND) = 136,43 - 139,71 70
3. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ hạn
71
4. Ứng dụng giao dịch kỳ hạn trong kinh
doanh
• Lựa chọn đồng tiền đầu tư
- Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T
- Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C
- Thực hành bài 8-14 trang 221-230
72
Chương 5
74
1. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi ngoại
hối
75
Khái niệm và đặc điểm
• Khái niệm
Giao dịch hoán đổi ngoại hối là việc đồng thời mua vào và
bán ra một đồng tiền nhất định, trong đó ngày giá trị mua
vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau.
• Đặc điểm
Hợp đồng hoán đổi gồm 2 vế: vế mua, vế bán có ngày giá
trị khác nhau
Số lượng mua và bán đồng tiền (yết giá) bằng nhau.
2 loại: Spot-Forward Swap và Forward-Forward Swap
Tập trung nghiên cứu Spot-Forward Swap 76
Spot-Forward Swap
2 Bán C Mua C
77
Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi
Phương án Points
Loại hợp đồng Forward Rate
Spot Rate (Fixed)
W
SB PO FO = SB + PO
Mua Spot - Bán Forward
W
SO PO FO = SO + PO
W
SB PB FB = SB + PB
Bán Spot - Mua Forward
W
SO PB FB = SO + PB
78
Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi (cont.)
SB SO
S
2
FBW S PB
FOW S PO
79
Hoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghép
• Giao dịch hoán đổi đồng nhất (pure swap): là giao dịch trong đó vế giao
ngay và vế kỳ hạn thuộc một hợp đồng hoán đổi
• Giao dịch hoán đổi ghép (engineered swap): là giao dịch trong đó vế giao
ngay và vế kỳ hạn thuộc hai hợp đồng độc lập
• Tỷ giá giao ngay trong hợp đồng hoán đổi đồng nhất áp dụng cho vế giao
ngay và vế kỳ hạn là như nhau (thường là tỷ giá trung bình)
• Tỷ giá giao ngay trong giao dịch hoán đổi ghép áp dụng cho hợp đồng giao
ngay và hợp đồng kỳ hạn là khác nhau.
Giao dịch hoán đổi ghép làm tăng chi phí hay giảm thu nhập cho khách
hàng.
80
2. Ứng dụng swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ giá
81
Kéo dài và rút ngắn trạng thái tiền tệ
82
Ứng dụng swap trong đầu tư quốc tế
83
Ứng dụng Swap đối với khoản vay quốc tế
84
3. Ứng dụng Swap vào kinh doanh ngoại hối
85
4. Hoán đổi tiền tệ
(Currency swap)
• Khái niệm
Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thuộc loại hợp đồng hoán đổi ngoại
hối có thời hạn dài và lãi suất phát sinh được thanh toán định
kỳ trong thời gian hiệu lực của hợp đồng
86
Qui trình hoán đổi tiền tệ
(lãi suất cố định/cố định)
Ngân hàng là trung gian đáp ứng nhu cầu của các công ty.
(Bảng 5.13 và 5.14 tr. 312-314)
88
• Chữa bài tập cuối chương
89
Chương 7
91
1. Những khái niệm cơ bản
92
Khái niệm quyền chọn
Hợp đồng quyền chọn tiền tệ là một công cụ tài chính, cho
phép người mua hợp đồng có quyền (chứ không phải nghĩa
vụ), mua hoặc bán một đồng tiền này với một đồng tiền khác
tại tỷ giá cố định đã thoả thuận trước tại một thời gian nhất
định trong tương lai.
93
Hợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn
bán
94
Các bên tham gia
95
Thực hiện QC - Tỷ giá QC
96
Các thuật ngữ về giá trị
- Khái niệm
98
2. Chiến lược của nhà nhập khẩu
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so
với spot
99
2. Chiến lược của nhà nhập khẩu (cont.)
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so
với spot
100
2. Chiến lược của nhà nhập khẩu (cont.)
• Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn mua và bán
quyền chọn bán)
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so
với spot
101
3. Chiến lược của nhà xuất khẩu
- Tuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền chọn so
với spot
102
3. Chiến lược của nhà xuất khẩu (cont.)
- Tuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền chọn so
với spot
103
3. Chiến lược của nhà xuất khẩu (cont.)
• Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn bán và bán
quyền chọn mua)
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so
với spot
104
Chữa bài tập cuối chương
105
Chúc thành công!