You are on page 1of 95

TÌM HIỂU VỀ

CÁC TRƯỜNG
ĐẠI HỌC
KHỐI NGÀNH KINH TẾ
NỘI DUNG

01 ĐẠI HỌC 02 ĐẠI HỌC KINH


NGOẠI THƯƠNG TẾ QUỐC DÂN
- Phương thức xét tuyển - Phương thức xét tuyển
- Học phí - Nguyên tắc chung
- Ngành và việc làm - Ngành và việc làm

ĐẠI HỌC
03
THƯƠNG MẠI
- Phương thức xét tuyển
- Một số khoa ngành
01
ĐẠI HỌC
NGOẠI THƯƠNG
I. 6 PHƯƠNG THỨC
XÉT TUYỂN:
PHƯƠNG THỨC 1
- Dựa trên kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Thí sinh đạt giải (nhất,


Thí sinh tham gia kỳ Thí sinh thuộc hệ
nhì, ba) trong kỳ thi
thi HSG/kỳ thi KHKT chuyên của trường
HSG cấp tỉnh/thành phố
quốc gia thuộc tổ hợp THPT trọng điểm quốc
lớp 11,12 (bao gồm cả
xét tuyển của trường gia/THPT chuyên
thí sinh thi vượt cấp)
PHƯƠNG THỨC 1
- Dựa trên kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Thí sinh tham gia kỳ


thi HSG/kỳ thi KHKT
quốc gia thuộc tổ hợp
xét tuyển của trường

- Điểm trung bình chung


học tập 5 học kỳ  8,0 Thí sinh đạt giải (nhất,
Thí sinh thuộc hệ
- Điểm ưu tiên xét tuyển nhì, ba) trong kỳ thi
chuyên của trường
căn cứ trên giải HSG cấp tỉnh/thành phố
THPT trọng điểm quốc
HSG/KHKT quốc gia lớp 11,12 (bao gồm cả
gia/THPT chuyên
thí sinh thi vượt cấp)
PHƯƠNG THỨC 1
- Dựa trên kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Thí sinh đạt giải (nhất,


nhì, ba) trong kỳ thi
HSG cấp tỉnh/thành phố
lớp 11,12 (bao gồm cả
thí sinh thi vượt cấp)
- Điểm trung bình chung
Thí sinh tham gia kỳ học tập 5 học kỳ  8,0 Thí sinh thuộc hệ
- Điểm trung bình chung
thi HSG/kỳ thi KHKT chuyên của trường
học tập 5 học kỳ của 3
quốc gia thuộc tổ hợp THPT trọng điểm quốc
môn thuộc tổ hợp xét
xét tuyển của trường tuyển  8,5 gia/THPT chuyên
PHƯƠNG THỨC 1
- Dựa trên kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Thí sinh thuộc hệ


chuyên của trường
THPT trọng điểm quốc
gia/THPT chuyên

- Điểm trung bình chung


Thí sinh đạt giải (nhất, học tập 5 học kỳ  8,5
Thí sinh tham gia kỳ
nhì, ba) trong kỳ thi - Điểm trung bình chung
thi HSG/kỳ thi KHKT
HSG cấp tỉnh/thành phố học tập 5 học kỳ của 3
quốc gia thuộc tổ hợp
lớp 11,12 (bao gồm cả môn thuộc tổ hợp xét
xét tuyển của trường tuyển  9,0
thí sinh thi vượt cấp)
PHƯƠNG THỨC 2
- Kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 28%
PHƯƠNG THỨC 2
- Kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 28%

Th
- Chứng
Thí sinh thuộc hệ chuyên hoặc cá
qui địn
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic)  6,5 - Điểm tr
hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo - Điểm tr
qui định của trường trong tổ
- Điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ  8,0 Văn  8
- Điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ môn Toán và
môn khác ngoài Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển  8,5
PHƯƠNG THỨC 2
- Kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 28%

Thí sinh thuộc hệ không chuyên Thí si


 6,5 - Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic)  6,5 - Chứng
ng theo hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo hoặc cá
qui định của trường qui địn
- Điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ  8,0 - Tốt ngh
oán và - Điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ của 2 môn - Chứng
n  8,5 trong tổ hợp Toán – Lý, Toán – Hóa  9,0, tổ hợp Toán- hoặc có
Văn  8,8
PHƯƠNG THỨC 2
- Kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 28%

yên
 6,5
ng theo Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic)  6,5
môn hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo
p Toán- qui định của trường
- Tốt nghiệp THPT
- Chứng chỉ ACT từ 27 điểm hoặc SAT từ 1260 đi ểm,
hoặc có chứng chỉ A-level với điểm Toán từ A trở lên
PHƯƠNG THỨC 3
- Áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn
ngữ thương mại
- Kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt
nghiệp THPT
- Đăng ký ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 7%
- Điều kiện tuyển sinh:
PHƯƠNG THỨC 3
- Áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn
ngữ thương mại
- Kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt
nghiệp THPT
- Đăng ký ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 7%
- Điều kiện tuyển sinh:

Điểm thi tốt


IELTS  6.5 hoặc Điểm trung nghiệp THPT 2
các chứng chỉ môn còn lại thuộc
ngoại ngữ quốc tế
bình chung 5 tổ hợp xét tuyển
tương đương học kỳ  7.5 đảm bảo ngưỡng
quy định
PHƯƠNG THỨC 4
- Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn
- Chỉ tiêu dự kiến: 30%
- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
- Điều kiện xét tuyển:
PHƯƠNG THỨC 4
- Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn
- Chỉ tiêu dự kiến: 30%
- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
- Điều kiện xét tuyển:

Điểm thi 3 môn


Điểm trung thuộc các tổ hợp
bình chung 5 xét tuyển đáp ứng
điểm sàn nhận hồ
học kỳ  7.5 sơ của trường
PHƯƠNG THỨC 5
- Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức
- Áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn
- Chỉ tiêu dự kiến: 7%
- Điều kiện xét tuyển:

Điểm trung bình 5 học kỳ  7.5

Có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội


PHƯƠNG THỨC 5
- Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức
- Áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn
- Chỉ tiêu dự kiến: 7%

Áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn -


Chỉ tiêu dự kiến: 3% -
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và nhà trường -

PHƯƠNG THỨC 6
II. ĐIỂM CHUẨN
(NĂM 2021):
III. HỌC PHÍ
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHÍ DỰ KIẾN

Chất lượng cao (CLC) 40 triệu đồng/năm

Tiên tiến (TT) 60 triệu đồng/năm

Định hướng nghề nghiệp ~ 40 triệu đồng/năm

CLC Quản trị khách sạn 60 triệu đồng/năm


IV. NGÀNH VÀ
VIỆC LÀM
Nhân viên Marketing: 14-18 triệu đồng
Nhân viên xuất nhập khẩu: 5-8,5 triệu đồng
Chuyên viên hoạch định kế hoạch, đầu tư:
~9 triệu đồng
Nhân viên kinh doanh quốc tế: 8-10 triệu đồng
Kinh tế Giảng viên đại học, cao đẳng trong các khoa kinh tế:
đối ngoại 10-13 triệu đồng
Chuyên viên phân tích: 16 triệu đồng
Chuyên viên nghiên cứu thị trường: 9-10 triệu đồng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng: ~12 triệu đồng
Chuyên viên xúc tiến thương mại: ~12 triệu đồng
Nhân viên kinh doanh: 4-12 triệu đồng
Chuyên viên sự kiện: 8-10 triệu đồng
Quản trị Nhân viên chăm sóc khách hàng:
8,5-10 triệu đồng
kinh doanh Quản lí nhân sự: 6-8 triệu đồng
Quản lí chuỗi cung ứng: 9-13 triệu đồng
Giám sát bán hàng: ~12 triệu đồng
Nhân viên lễ tân: 3,5-6 triệu đồng

Quản trị Nhân viên phục vụ bàn, bar: 4-7 triệu đồng
Giám sát nhà hàng/bộ phận lễ tân:
khách sạn 7-12 triệu đồng
Quản lý mua hàng: 6,5-10 triệu đồng
Nhân viên kế toán: 5-8 triệu đồng
Thủ quỹ: ~8 triệu đồng
Kế toán Nhân viên môi giới chứng khoán:
4-8 triệu đồng
Kiểm toán Kiểm toán viên: 5-7triệu đồng
Kiểm soát nội bộ: 10-13 triệu đồng
Quản lý chi phí: ~13 triệu đồng
Nhân viên tư vấn pháp luật:
10-15 triệu đồng
Nhân viên cục hải quan: ~5 triệu đồng
Cán bộ phòng thuế: ~8,5 triệu đồng
Luật thương Nghiên cứu viên luật thương mại:
~10 triệu đồng
mại Công chứng viên: 9-12 triệu đồng
Luật sư doanh nghiệp chuyên về thương
mại: ~10 triệu đồng
Cán bộ tòa án, viện kiểm soát giải quyết
tranh chấp thương mại: 9-12 triệu đồng
Nghiên cứu viên: 9-15 triệu đồng
Biên tập viên: 10-15 triệu đồng
Ngôn ngữ Hướng dẫn viên du lịch: 7-10 triệu đồng
Phiên dịch viên: 10-15 triệu đồng
02
ĐẠI HỌC KINH TẾ
QUỐC DÂN
I. PHƯƠNG THỨC
TUYỂN SINH:
PHƯƠNG THỨC
TUYỂN SINH
- Gồm 60 mã ngành/chương trình tuyển sinh
II. NGUYÊN TẮC
CHUNG XÉT TUYỂN:
NGUYÊN TẮC CHUNG XÉT TUYỂN
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT,
trường sẽ có thông báo chi tiết theo từng đối tượng
tuyển thẳng
- Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành/chương
trình; không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét
tuyển
- Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu
- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét
tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh
của Bộ GD&ĐT
NGUYÊN TẮC CHUNG XÉT TUYỂN
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển
trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển
sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau
- Với các phương thức đối tượng xét tuyển có sử dụng
điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh cần
đạt Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường
dự kiến 20 điểm gồm điểm ưu tiên
- Xét tuyển kết hợp gồm 07 nhóm đối tượng theo Đề
án tuyển sinh của Trường
III. ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ,
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN VÀ CÁCH
THỨC XÉT TUYỂN:
ĐỐI TƯỢNG 1
- Dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế SAT và ACT
- Chỉ tiêu dự kiến: 1-3%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm SAT  30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = Điểm ACT  30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022
ĐỐI TƯỢNG 1
- Dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế SAT và ACT
- Chỉ tiêu dự kiến: 1-3%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm SAT  30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = Điểm ACT  30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022

SAT  1200 ACT  26


đăng kí theo đăng kí theo
mã Trường mã Trường
ĐỐI TƯỢNG 2

- Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức


- Chỉ tiêu dự kiến: 15-20%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm thi ĐGNL  30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển:
Điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG Hà Nội  100 điểm
ĐỐI TƯỢNG 3
- Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGTD do ĐH Bách Khoa Hà Nội t ổ chức
- Chỉ tiêu dự kiến: 5%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm ĐGTD quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển:
Điểm thi ĐGTD năm 2022 của ĐH Bách Khoa Hà Nội  20 điểm
(Quy đổi về thang điểm 30)
ĐỐI TƯỢNG 4
- Kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà
Nội tổ chức
- Chỉ tiêu dự kiến: 10-15%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = (Điểm quy đổi CCTAQT)  1/3+ (Điểm ĐGNL  30/150)  2/3
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022
ĐỐI TƯỢNG 4
- Kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà
Nội tổ chức
- Chỉ tiêu dự kiến: 10-15%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = (Điểm quy đổi CCTAQT)  1/3+ (Điểm ĐGNL  30/150)  2/3
+ Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022
IELTS  5.5
Điểm thi TOEFL ITP  500
ĐGNL năm TOEFL iBT  46
2022  100 TOEIC: L&R  785
S  160
điểm
W  150
ĐỐI TƯỢNG 5
- Kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 15-20% (theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu)
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT + Tổng điểm 2 môn ngoài tiếng Anh
trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022
ĐỐI TƯỢNG 5
- Kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 15-20% (theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu)
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT + Tổng điểm 2 môn ngoài tiếng Anh
trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022

Điểm thi tốt IELTS  5.5


TOEFL ITP  500
nghiệp THPT đạt
TOEFL iBT  46
ngưỡng ĐBCLĐV
TOEIC: L&R  785
dự kiến  20 S  160
điểm W  150
 Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
(dành cho đối tượng 4 và đối tượng 5)
ĐỐI TƯỢNG 6
- Dành cho học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
- Kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm TBC 6 học kỳ + Tổng điểm 2 môn ngoài tiếng Anh
trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022
ĐỐI TƯỢNG 6
- Dành cho học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
- Kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm TBC 6 học kỳ + Tổng điểm 2 môn ngoài tiếng Anh
trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022

Điểm thi tốt


nghiệp THPT đạt Điểm trung
ngưỡng ĐBCLĐV bình chung 6
dự kiến  20 học kỳ  8.0
điểm
ĐỐI TƯỢNG 7
- Dành cho thí sinh đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”/đạt giải
thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/giải thi HSG
quốc gia kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 5%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển:
ĐỐI TƯỢNG 7
- Dành cho thí sinh đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”/đạt giải
thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/giải thi HSG
quốc gia kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu dự kiến: 5%
- Cách thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo ĐXT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện xét tuyển:
Đạt giải ba kỳ thi HSG
Điểm thi tốt cấp tỉnh/thành phố
nghiệp THPT đạt Đạt giải khuyến khích
ngưỡng ĐBCLĐV kỳ thi HSG quốc gia
dự kiến  20 Tham gia vòng thi tuần
cuộc thi “Đường lên
điểm đỉnh Olympia”
Cuộc thi “Đường Thành tích kỳ thi Thành tích kỳ thi HSG Điểm
lên đỉnh Olympia” HSG quốc gia cấp tỉnh/ thành phố thưởng
Vòng thi năm - - 1,0
Vòng thi quý - - 0,75
Vòng thi tháng Giải khuyến khích Giải nhất 0,5
Vòng thi tuần - Giải nhì 0,25
- - Giải ba 0

 Bảng điểm thưởng quy đổi từ thành tích kỳ thi


HSG/cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”
(dành cho đối tượng 7)
IV. CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM
CHUẨN (2020/2021):
ĐIỂM ĐIỂM CHUẨN
NGÀNH CHỈ TIÊU
CHUẨN 2020 2021

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 28,00 28,30

Kinh doanh quốc tế 120 27,80 28,25

Tài chính ngân hàng 400 27,00 27,65

Marketing 220 27,55 28,15

Kinh doanh thương mại 180 27,25 27,90

Kế toán 240 27,15 27,65

Quản trị kinh doanh 280 27,20 27,55


IV. NGÀNH VÀ
VIỆC LÀM
Nhân viên vận hành kho: 6-8 triệu đồng
Logistics và
Nhân viên chứng từ: 6-8 triệu đồng
quản lí Chuyên viên thu mua: 8-10 triệu đồng
CCU Nhân viên hải quan: 3-6 triệu đồng
Logistics và
Ngành có tiềm
năng phát
quản lí Mức lương
trung bình
triển trong CCU ~15 triệu
tương lai đồng/tháng

Nhân lực luôn Nhiều cơ


có nhu cầu hội thăng
tuyển dụng
nhưng cạnh Cơ hội làm tiến trong
tranh gắt gao việc tại các công công việc
ty sản xuất, các
tổ chức trong và
ngoài nước
Phân tích kinh doanh: 9-16 triệu đồng
Kinh doanh Chuyên viên xuất khẩu: 7-9 triệu đồng
quốc tế Chuyên viên tư vấn đầu tư: 7-14 triệu đồng
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng:
6-15 triệu đồng
Nhân sự mới chỉ Cơ hội việc làm rộng
đáp ứng 50% mở với nhiều vị trí
nhu cầu khác nhau

Kinh doanh
quốc tế

Mức lương
trung bình ~12
triệu đồng/tháng
Nhân viên quản lý rủi ro: 10-15 triệu đồng
Chuyên viên phân tích tài chính:
Tài chính 10-12 triệu đồng
ngân hàng Chuyên viên đầu tư: 12-15 triệu đồng
Giao dịch ngân hàng: 6-7 triệu đồng
Ngành nghề có Sức cạnh tranh cao
nhưng nhân lực luôn
tốc độ phát triển có nhu cầu tuyển
nhanh dụng

Tài chính
ngân hàng

Mức lương
trung bình ~15-20
triệu đồng/tháng
Hoạch định chiến lược marketing:
10-15 triệu đồng
Chuyên viên sáng tạo nội dung:
Marketing 7-10 triệu đồng
Nhân viên quảng cáo: 8-12 triệu đồng
Nhân viên quản lý khách hàng:
8-12 triệu đồng
Nguồn nhân Cơ hội làm
lực rất cần thiết việc hấp dẫn tại
và luôn có nhu các công ty, các tổ
cầu tuyển dụng chức trong và
ngoài nước

Có tiềm năng Mức lương


phát triển trung bình
mạnh trong Marketing ~15-20 triệu
đồng/tháng
tương lai
Chuyên viên dịch vụ khách hàng:
7-9 triệu đồng
Kinh doanh Quản lí kho: 10-15 triệu đồng
thương mại Chuyên viên xuất nhập khẩu:
15-20 triệu đồng
Quản lý kinh doanh: 12-15 triệu đồng
Có cơ hội làm việc hấp dẫn
Nguồn nhân lực rất tại các công ty sản xuất, các
cần thiết và luôn có tổ chức trong và ngoài nước
nhu cầu tuyển dụng lĩnh vực sản xuất kinh doanh

Kinh doanh
thương mại

Mức lương
trung bình ~12
triệu đồng/tháng
Phân tích hoạt động kinh doanh:
10-12 triệu đồng
Phát triển ứng dụng tài chính trên Python:
Công nghệ 3-12 triệu đồng
tài chính E-marketing: 7-20 triệu đồng
An toàn bảo mật thông tin tài chính:
6-10 triệu đồng
ĐẠI HỌC
03 THƯƠNG MẠI
I. PHƯƠNG THỨC
TUYỂN SINH
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

PHƯƠNG
PHƯƠNG THỨC 3
PHƯƠNG THỨC 2
THỨC 1 Xét tuyển dựa
trên kết quả họ
tập bậc THPT đ
Xét tuyển thẳng, Xét tuyển
với thí sinh thu
ưu tiên xét tuyển kết hợp trường THPT
theo quy định của
trọng điểm quố
Bộ GD&ĐT và
gia/THPT chuy
của Trường
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

PHƯƠNG
PHƯƠNG PHƯƠNG THỨC 4
THỨC 1 PHƯƠNG THỨC 3
THỨC 2 Xét tuyển dựa
Xét tuyển dựa trên kết quả th
Xét tuyển thẳng, trên kết quả học đánh giá năng l
ưu tiên xét tuyển tập bậc THPT đối
Xét tuyển do ĐHQG Hà N
theo quy định của với thí sinh thuộc tổ chức năm 20
Bộ GD&ĐT và kết hợp trường THPT
của Trường trọng điểm quốc
gia/THPT chuyên
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

PHƯƠNG PHƯƠNG
THỨC 1 PHƯƠNG PHƯƠNG THỨC 5
THỨC 2 PHƯƠNG THỨC 4
THỨC 3 Xét tuyển dựa
ét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa trên kết quả K
u tiên xét tuyển Xét tuyển dựa trên kết quả thi thi Tốt nghiệp
eo quy định của Xét tuyển trên kết quả học đánh giá năng lực THPT năm 202
Bộ GD&ĐT và kết hợp tập bậc THPT đối do ĐHQG Hà Nội theo từng tổ hợ
của Trường với thí sinh thuộc tổ chức năm 2022 bài thi/môn th
trường THPT
trọng điểm quốc
gia/THPT chuyên
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

PHƯƠNG
THỨC 2 PHƯƠNG PHƯƠNG
THỨC 3 PHƯƠNG THỨC 5
THỨC 4
Xét tuyển dựa Xét tuyển dựa
Xét tuyển trên kết quả học Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ
kết hợp tập bậc THPT đối trên kết quả thi thi Tốt nghiệp
với thí sinh thuộc đánh giá năng lực THPT năm 2022,
trường THPT do ĐHQG Hà Nội theo từng tổ hợp
trọng điểm quốc tổ chức năm 2022 bài thi/môn thi
gia/THPT chuyên
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

PHƯƠNG
PHƯƠNG
THỨC 3
THỨC 4 PHƯƠNG
Xét tuyển dựa THỨC 5
ên kết quả học Xét tuyển dựa
p bậc THPT đối trên kết quả thi Xét tuyển dựa
i thí sinh thuộc đánh giá năng lực trên kết quả Kỳ
trường THPT do ĐHQG Hà Nội thi Tốt nghiệp
ọng điểm quốc tổ chức năm 2022 THPT năm 2022,
a/THPT chuyên theo từng tổ hợp
bài thi/môn thi
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

PHƯƠNG
PHƯƠNG PHƯƠNG THỨC 4
THỨC 1 PHƯƠNG THỨC 3
THỨC 2 Xét tuyển dựa
Xét tuyển dựa trên kết quả th
Xét tuyển thẳng, trên kết quả học đánh giá năng l
ưu tiên xét tuyển tập bậc THPT đối
Xét tuyển do ĐHQG Hà N
theo quy định của với thí sinh thuộc tổ chức năm 20
Bộ GD&ĐT và kết hợp trường THPT
của Trường trọng điểm quốc
gia/THPT chuyên
5 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn

PHƯƠNG 2. hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi
tốt nghiệp THPT 2022

THỨC 2
1 Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn
Xét tuyển
kết hợp
2. hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học
tập THPT

2 Kết hợp thành tích kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/

2. thành phố hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi


chọn HSG quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2022
II. CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 4.150
- Xét theo các phương thức:
III. ĐIỂM CHUẨN
NĂM 2021
IV. NGÀNH KIỂM
TOÁN KẾ TOÁN
1. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07


- Điểm chuẩn: 26,6
- Chỉ tiêu: 145 học sinh từ kết quả kì thi THPT quốc gia
35 học sinh từ các phương thức khác
- Các hoạt động ngoại khóa: theo nhà trường
Chuyên viên phụ trách kế toán
Kiểm toán viên, trợ lý kiểm toán viên
Kế toán trưởng, trưởng phòng kế toán, quản lý
Kế toán tài chính
Kiểm soát viên
doanh Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên quản
nghiệp lý dự án, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ
Thủ quỹ
Tư vấn tài chính
Nghiên cứu viên, thanh tra kinh tế
2. KẾ TOÁN CÔNG

- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07


- Điểm chuẩn: 26,2 điểm
- Chỉ tiêu: 80 học sinh từ kết quả kì thi THPT quốc gia
10 học sinh từ các phương thức khác
- Các hoạt động ngoại khóa:
2. KẾ TOÁN CÔNG
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
- Điểm chuẩn: 26,6
- Chỉ tiêu: 145 học sinh từ kết quả THPTQG
35 học sinh từ các phương thức khác
- Hoạt động ngoại khóa: theo nhà trường
Ban Tài chính tại các Tập đoàn kinh tế,
Tổng công ty
Kế toán Phòng Tài chính - Kế toán tại các công ty,
doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
công
Chuyên viên, chuyên gia tư vấn tài chính
Kiểm toán viên
V. NGÀNH THƯƠNG
MẠI ĐIỆN TỬ
V. NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
- Trường ĐH Thương Mại là trường ĐH đầu tiên mở và
dạy khoa này
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
- Điểm chuẩn: 27,1 điểm
- Chỉ tiêu: 190 học sinh từ kết quả kì thi THPT quốc gia
30 học sinh từ các phương thức khác
VI. NGÀNH QUẢN LÍ
KINH TẾ
1. NGÀNH QUẢN LÍ KINH TẾ
TRỰC THUỘC KHOA KINH TẾ - LUẬT
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
- Điểm chuẩn: 26,35
- Chỉ tiêu: 245 học sinh từ kết quả THPTQG
30 học sinh từ các phương thức khác
Chuyên viên hoạch định, phân tích, dự báo,
kiểm soát, thực hiện giám sát hoạt động kinh tế
Nghiên cứu, cố vấn về các chính sách kinh tế
tại các cơ quan quản lý nhà nước trong
mảng kinh tế hiện nay
Quản lí Chuyên viên tổ chức các hoạt động kinh doanh
Chuyên viên điều hành và quản lý
kinh tế các hoạt động kinh tế
Hoạt động trong các tổ chức phi
chính phủ, tổ chức kinh tế
Nghiên cứu viên, giảng viên kinh tế
Startup
VII. NGÀNH
MARKETING
2. NGÀNH MARKETING
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

NGÀNH CHỈ TIÊU ĐIỂM CHUẨN


(2021)
Marketing 185(thi THPT) 27,45
60(khác)
Quản trị 115(thi THPT) 27,15
thương hiệu 35(khác)
Logistics và quản 90(thi THPT) 27,40
lí chuỗi cung ứng 30(khác)
Nhân viên, chuyên viên marketing
Quản lý thương hiệu
Tiếp thị nội dung
Copy writer
Marketing Nhân viên SEM, SEO
Quản lý truyền thông doanh nghiệp
Quản lý quan hệ công chúng
Nhân viên PR
Giám đốc nghiên cứu thị trường
THÀNH VIÊN NHÓM

Trần Tuấn Anh


Hoàng Ngọc Cường Nguyễn Phạm Ngọc Ánh
Đỗ Tùng Dương
Vũ Thị Phương Chi
Tạ Tùng Dương
Nguyễn Chí Quân Hồ Ngọc Khánh
Nguyễn Huy Thành Ngô Thị Thanh Hằng
Hoàng Minh Tuấn
Hoàng Thu Hương
Lại Đức Tuấn
Dương Đức Tùng

You might also like