You are on page 1of 19

Chào mừng cô và các bạn đã đến với buổi thuyết trình

của chúng em:


C chúng
_
B Bài 11:
T _
ORIC A AXIT PHOTPHORIC
M U Ố I P H O T P H AT
A.
AXIT
PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
• Công thức phân tử : H3PO4
MESSAGES Axit photphoric (H3PO4) có công thức cấu tạo là:

Ê! CTPT của axitphotphoric là


gì vậy? OK ĐỂ CHỈ CHO

OK ĐỂ CHỈ CHO SEND


Q WE R T Y U I O P
A S D F G H J K L
Z X C V B N M
SPAC
E
Trong hợp chất H3PO4,photpho có số oxi
hóa cao nhất là: +5
TÍNH CHẤT VẬT LÝ

42.5 C 85%

Chất rắn Nóng chảy Háo nước Thường dùng Nộng độ


Dạng tinh thể Nhiệt độ nóng chảy Dễ chảy rữa Dung dịch Axitphotphoric
trong suốt, không  nóng chảy ở 42,350C tan trong nước là dung dịch đặc, thường dùng có
màu (dạng H3PO4.H2O nóng theo bất kì tỉ lệ sánh, không màu nồng độ là 85%
chảy ở 29,320C); phân nào
hủy ở 2130C
A r
ng
o g
T n
d un
n ấc :

từ

Ó
T A
H Ọ C
& +
HẤ

+
H

+
H
P O

4
O

-
H P

4
2-
:

3
2
a) Tính oxi hóa khử: K h ô n g t h ể h i ệ n tí n h ox i h ó a như HNO3
b) Tác dụng với nhiệt:

+ Khi đun nóng đến 200 – 250 C


t
2 H3PO4 H4P2O7 + H2O
Axit diphotphoric
+ Tiếp tục đun nóng đến 400 – 500 C
t
H4P2O7 2 HPO3 + H2O
Axit metaphotphoric
Các axit HPO3 và H4P2O7 có thể kết hợp lại với nước
để tạo ra axit H3PO4
b) Tác dụng với nhiệt: T < 1: Tạo ra NaH2PO4
- Là axit 3 lần axit, có độ mạnh trung bình
T = 2: Tạo ra Na2HPO4
- Có tính chất chung của axit: T > 3: Tạo ra Na3PO4
• Đổi màu quỳ tím -> đỏ,
• Tác dụng với oxit bazo, muối, kim loại…. 1 < T < 2: Tạo ra NaH2PO4 và Na2HPO4
Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy 2 < T < 3: Tạo ra Na2HPO4 và Na3PO4
theo lượng chất tác dụng mà axit
photphoric tạo ra muối axit, hoặc NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O
muối trung hòa, hoặc hỗn hợp các
muối đó
NaOH + H3PO4 + H2O
n NaOH
T = ______________ Na2HPO4
n H PO NaOH + H3PO4 +HO
2
3 4
Na3PO4
ĐIỀU CHẾ

P + 5 HPO3đđ  H3PO4 + 5 NO2 + H2O Ca3(PO4)3 + 3 H2SO4 đđ  3 CaSO4 + 2 H3PO4

Trong phòng thí nghiệm Trong công nghiệp (cách 1)


Axit photphoric được điều chế bằng cách Cho axit sunfuric đặc tác dụng với
dùng axit nitric (HNO3) đặc oxi hoá quặng photphoric hoặc quặng apatit
photpho.
Quặng Apatit

Quặng Photphoric
ĐIỀU CHẾ
5 O2+ 4 P → 2 P2O5 3 H2O + P2O5→ 2 H3PO4

Trong công nghiệp (cách 2) Trong công nghiệp (cách 2)


Axit H3PO4 tạo thành được tách khỏi kết tủa CaSO4 Để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ
bằng cách lọc, sau đó để cô đặc. H3PO4 sản xuất cao hơn, người ta đốt cháy photpho để thu
bằng phương pháp này không tinh khiết. P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước :
Điều chế
axit
photphoric
trong công
nghiệp
ỨNG DỤNG
Một lượng lớn Axit H3PO4 loại kĩ thuật có thể được dùng để:

• Điều chế muối photphat


• Sản xuất phân lân
• Hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu)
• H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm.
• H3PO4 là một trong những phụ gia thực phẩm phổ biến được dùng
nhiều trong sản xuất thực phẩm, dùng để tạo hương vị thơm, tạo độ
chua thích hợp cho nước giải khác như pepsi, coca, thực phẩm đóng
hộp, mứt, thạch rau câu, pho mát, ủ rượu bia đồng thời ngăn chặn sự
tái sinh của các vi khuẩn có
Axit photphoric Axit photphoric Axit photphoric
có trong coca có trong thuốc tẩy rửa có trong phân lân
C chúng
_
B
T _
ORIC A
B.
MUỐI
PHOTPHAT
Muối photphat là muối của axit photphoric.
H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm, tạo ra ba loại muối :
• Muối đihidrophotphat : NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2,…
• Muối hidrophotphat : Na2HPO4,  (NH4)2HPO4, CaHPO4,…
• Muối photphat trung hoà : Na3PO4, (NH₄) ₃PO₄, Ca3(PO4)2 ,…

1. Tính tan: + Các muối trung hoà và muối axit của kim loại natri, kali và
amoni đều tan trong nước.
+ Với các kim loại khác, chỉ có muối đihidrophotphat là tan được,
ngoài ra đều không tan hoặc ít tan trong nước.
2. Nhận biết ion photphat:
Thuốc thử để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là bạc nitrat.
• Thuốc thử: dd AgNO3
• Hiện tượng: Ag3PO4 màu vàng ( tan được trong axit HNO3 )
• Phương trình : 3Ag+ + PO43-  Ag3PO4 (kết tủa)
 

NHẬN BIẾT MUỐI


PHOTPHAT
Bài 1:
11,76 g dd H3PO4 + 16,8 g dd KOH m muối thu được ?
16,8
• n KOH = _________= 0.3 mol 2 KOH + H3PO4 K2HPO4 + 2 H2O
56 a a
2
11.76
• n H3PO4 = _________= 0.12 mol
98 3 KOH + H3PO4 K3PO4 + 3 H2O
11.76 2,5 ( 2 < 2,5 < 3)
• T= _______= 3
98 ab+ b = 0.3
b a = 0.12
a + __
__ b = 0.12 b = 0.18
=> Có 2 muối là K2HPO4 và Na3PO4 2 3

m muối thu được = ( 0,12 x 174 ) + (0,18 x 212 ) = 59.04 g


CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ THEO DÕI

You might also like