Professional Documents
Culture Documents
TH 2
TH 2
Tiếng Việt:
Tiết 1 Vè chim.
Tiếng Việt:
Tiết 2 Vè chim.
.
Toán:
`
Luyện tập.
Tự nhiên và xã hội;
Tiết 1, 2
KHỞI ĐỘNG
Mỗi sớm mai thức dậy,
Luỹ tre xanh rì rào,
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.
Hay chạy lon xon Hay nghịch hay tếu Có tình có nghĩa
Là gà mới nở Là cậu chìa vôi Là mẹ chim sâu
Vừa đi vừa nhảy Hay chao đớp mồi Giục hè đến mau
Là em sáo xinh Là chim chèo bẻo Là cô tu hú
Hay nói linh tinh Tính hay mách lẻo Nhấp nhem buồn
Là con liếu điếu Thím khách trước nhà ngủ
Là bà chim sẻ Là bác cú mèo...
Hay nhặt lân la
(Đồng Dao)
Luyện đọc 1 Lon xon
2
Lân la
3
Nhấp nhem
4 Liếu điếu
VÈ CHIM
03 Nhấp nhem
Lúc nhắm lúc mở
Liếu điếu
04
Tên một loài chim
VÈ CHIM
gà, chim sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, chim khách,
chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
2. Chơi đố vui về các loài chim?
c
Chim sáo
c
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của các
loài chim trong bài vè?
vừa đi vừa nhảy,
nói linh tinh,
hay nghịch hay tếu,
hay chao đớp mồi,
hay mách lẻo,
hay nhặt lân la,
có tình có nghĩa,
giục hè đến mau,
nhấp nhem buồn ngủ.
4. Dựa vào nội dung bài vè và hiểu biết của em, giới thiệu
về loài chim?
Em thích bác cú mèo nhất, vì trong bài vè, hình ảnh của bác
hiện lên rất ngộ nghĩnh, hài hước, lúc nào cũng gật gù buồn
ngủ.
VÈ CHIM
a) Thừa số 2 5 2 5 2 5
Thừa số 5 6 7 8 3 9
Tích 10 ?
30 ?
14 ?
40 ?6 ?
45
b) Số bị chia 12 15 14 30 8 10
Số chia 2 5 2 5 2 5
Thương 6 3? 7? 6? ?4 2?
Bài giải
Mỗi cháu được số quả vải là:
2 Bà có 20 quả vải, bà chia
đều cho 2 cháu. Hỏi mỗi 20 : 2 = 10 (quả)
cháu được bao nhiêu quả
vải? Đáp số: 10 quả vải.
3 Số ?
a)
6 13
b)
25 19
TRÒ CHƠI
ĐƯỜNG ĐẾN KHO BÁU