You are on page 1of 85

LỚP

12
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
PPT TIVI

ÔN THI THPTQG
CHUYÊN ĐỀ:

VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI TỔNG HỢP


CĐ12_VÍ TRÍ TƯƠNG ĐỐI TỔNG HỢP

A. Lý thuyết
B.Ví dụ minh họa
NỘI Phần 1. Nhận biết
DUNG Phần 2. Thông hiểu
BÀI Phần 3. Vận dụng
HỌC Phần 4. Vận dụng cao
C. Bài tập tự luyện
A. Lý thuyết

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN.


1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng và ;
biết đi qua ,có vtcp
và đi qua ,có vtcp .
Xét vị trí tương đối của d và d’.
Phương pháp 1 Phương pháp 2

Trường hợp 1: , cùng phương.


1) d // d’
2) d ≡ d’ 1) (d) // (d’) 
Trường hợp 2: ,không cùng phương. 2) (d) ≡ (d’) 
Xét hệ
(1) 3) (d) chéo (d’) 
3) d chéo d’ Hệ Ptrình (1) vô nghiệm
4) (d) cắt (d’) 
4) d cắt d’ Hệ Ptrình (1) có một nghiệm
2. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho c

. Khi đó :
1 với
2 với
3 cắt
Đặc biệt:
3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng 𝑑


và 𝛼¿ 𝑀
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (α) và đường thẳng d.
Phương pháp 1

Xét phương trình :


(1)
1) Nếu phương trình (1) vô nghiệm thì d // (α).
2) Nếu phương trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α).
3) Nếu phương trình (1) có vô số nghiệm thì d thuộc(α).
Đặc biệt : () () cùng phương .
𝑑
𝛼¿
Phương pháp 2

Ta thấy mặt phẳng có 1 vtpt ường thẳng d qua M(x0;y0;z0), có vtcp .


Khi đó : 𝑑
1) (d) cắt (α)  𝛼¿ 𝑀
2) (d) // (α)  𝑀 𝑑
3) (d) nằm trên mp(α) 
𝛼¿

𝛼¿
𝑀 𝑑
4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT CẦU:

Cho mặt cầu S(O;R) và đường thẳng ∆. Gọi H là hình chiếu của O lên ∆ và
d=OH là khoảng cách từ O đến ∆.
 
 

(H.3.1) (H.3.2) (H.3.3)


1) Nếu d<R thì cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt (H.3.1)
2) Nếu d=R thì cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)
3) Nếu d>R thì không cắt mặt cầu (H.3.3)
5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA MẶT PHẲNG VÀ MẶT CẦU .
Cho mặt cầu S(I;R) và mặt phẳng (α). Gọi K là hình chiếu của tâm I trên
mặt phẳng (α). Khi đó d=IK là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (α).

1) Nếu thì không cắt mặt cầu .


2) Nếu thì tiếp xúc mặt cầu .
3) Nếu thì cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn(C) nằm trên mặt
phẳng (α) với tâm tâm là K và bán kính
Phần 1. Nhận biết

Câu 1.B Câu 2.C Câu 3.B Câu 4.D Câu 5.A

Câu 6.A Câu 7.D Câu 8.A Câu 9.B Câu 10.A

Câu 11.B Câu 12.C Câu 13.D Câu 14.A Câu 15.D
Câu 1
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng
và .
Xét vị trí tương đối giữa và .

A trùng . B song song với .

C chéo D cắt
Lời Giải
Thấy hai vec tơ chỉ phương cùng phương.
Lấy điểm thế vào thấy không thỏa.
Suy ra song song với .
Câu 2 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng và . Xác định vị trí tương
đối của hai đường thẳng này.

A Song song. B Cắt nhau.

C Chéo nhau. D Trùng nhau.


Lời Giải
.
𝑀 1 ( 0 ;1 ;5 ) , 𝑀 2 ( 1 ;−2 ;3 )

𝑀 1 𝑀 2=(1;− 3 ;−2)
[⃗
𝑢1 , 𝑢 ⃗2 ] .⃗ 𝑀 1 𝑀 2=− 2+6=4 ≠ 0
Câu 3

A . B𝑀 (1 ; −2 ; 3) .
C . D .
Lời Giải

Giải hệ
Câu 4
Cho ba mặt phẳng , và . Xét các mệnh đề sau:
. “ song song ”; . “ vuông góc với ”.
Khẳng định nào sau đây đúng.

A ; sai. B sai; đúng.

C đúng; sai D ; đúng.


Lời Giải 3 1 1 −4
= = ≠
3 1 1 5 song song  đúng
vuông góc với ”  đúng
Câu 5

A M ặ t  phẳ ng   ( 𝑃 )  ti ế p  x ú c  v ớ i  m ặ t  c ầ u   t â m   𝐼 ( 1;7;3 ) ,  r=√ 6.

B M ặ t   ph ẳ ng   ( 𝑃 )  đ i   qua  đ i ể m   𝐴 ( 3 ;4 ;−5 ) .

C M ặ t   ph ẳ ng   ( 𝑃 )   song   song   v ớ i   m ặ t   ph ẳ ng   ( 𝑄 ) : 𝑥+2 𝑦 +𝑧 +5=0

D M ặ t   ph ẳ ng   ( 𝑃 )   c ó  vect ơ  ph á p   tuy ế n   l à  ⃗
𝑛 =( 1; 2 ; 1 ) .
Lời Giải
Ki ể m   tra   th ấ y    cá c  đá p á n  B , C,D  sai . V ậ y đá p  á n   A  đú ng
Câu 6

A Vừa cắt nhau vừa vuông góc. B Vuông góc nhưng không cắt nhau.

C Cắt nhau nhưng không vuông góc D Không vuông góc và không cắt nhau.

Lời Giải
cùng đi qua điểm
và không cùng phương.
.
Vậy hai đường thẳng cắt và vuông góc nhau.
Câu 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng ; .
Vị trí tương đối của là

A Cắt nhưng không vuông góc. B Vuông góc.

C Trùng nhau. D Song song


Lời Giải
2 −3
≠nhưng không vuông góc nhau.
và cắt
5 −3
Câu 8
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt phẳng . Trong
các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ?

A . 2 𝑥 +2 𝑦 +2 𝑧 −1=0 .
B

C . D .
Lời Giải
Kiểm tra đáp án C.
câu C đúng.
Câu 9

A . B Không tồn tại .

C . D 𝑚= 2
Lời Giải
1 2 −1 −1
// = =   .
2 4 −𝑚 2
Câu 10
Trong không gian , điều kiện của để hai mặt phẳng và cắt nhau là

. B 𝑚 ≠−
1
A .
2
C . D𝑚 ≠ − 1
Lời Giải
cắt 
 
Câu 11
Trong không gian , cho hai mặt phẳng
;.
Vị trí tương đối của và là

A Cắt nhưng không vuông góc. B Vuông góc

C Song song. D Trùng nhau.


Lời Giải

.
Câu 12

A cắt . B .

C và chéo nhau. D trùng .


Lời Giải
⃗ ⃗1  ⃗
𝑢2= 2 𝑢 𝑢1 v à  ⃗
𝑢2    c ù ng   ph ươ ng .
𝑀 1 ( 1 ; 2 ; 3 ) ∈ 𝑑2
 𝑑1 ≡ 𝑑2 .
Câu 13
Cho mặt cầu và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?

A tiếp xúc với .

B và không có điểm chung

C đi qua tâm của .

D cắt theo một đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu .

Lời Giải
có tâm bán kính
¿𝑅
Câu 14

A và . B và .

C và . D và
Lời Giải
;
Câu 15
Trong không gian với hệ tọa độ cho các mặt phẳng
, ,
,.
Cặp mặt phẳng cắt mặt cầu tâm và bán kính là

A và . B và .

C và . D và
Lời Giải
;
Phần 2. Thông hiểu

Câu 1.C Câu 2.A Câu 3.A Câu 4.B Câu 5.D

Câu 6.D Câu 7.C Câu 8.A Câu 9.B Câu 10.B

Câu 11.D Câu 12.B Câu 13.A Câu 14.C Câu 15.D
Câu 16 Trong không gian , cho hai đường thẳng
và .

Giá trị của và sao cho và song song với nhau là

A ;. B ;

C ;. D ;.
Lời Giải

// và cùng phương 

.
Câu 17
Trong không gian , cho đường thẳng cắt
đường thẳng . Tìm khẳng định đúng.

A không nguyên. B là số nguyên dương.

C là số nguyên âm. D là một số vô tỉ.


Lời Giải
nên và không cùng phương.
[⃗ 𝑢  ] =(− 3 ; 𝑚+1 ; 2𝑚 − 1)
𝑢𝑑 ; ⃗
𝑀 ( 1 ; 3 ; −5 ) ∈ 𝑑 , 𝑁 ( 5 ; 9 ;− 5 ) ∈ ∆  ⃗
𝑀𝑁 =(4 ; 6 ; 0)
Câu 18
Cho đường thẳng và mặt phẳng Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?

A . B .

C 𝑑 //   ( 𝛼 ) . D cắt
Lời Giải
là điểm thuộc đường thẳng

𝑀 ∈ ( )
Câu 19 Trong không gian với hệ trục , cho hai mặt phẳng , .
Tìm giá trị của để hai mặt phẳng song song với nhau.

7 3
A 𝑚= , 𝑛= 1 B 𝑚= , 𝑛= 9 .
3 7
7
C 𝑚= 9 , 𝑛= D
3
Lời Giải
7
//   𝑚=
 , 𝑛= 9 .
3
Câu 20
Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai mặt phẳng
và . vuông góc khi

A|𝑚|= √3 . |
B 𝑚|=1 .

C . D .
Lời Giải
)
⃗
𝑛 . ⃗
𝑛  =0
 2𝑚 −𝑚 − 2 ( 𝑚 − 2 )=0
2 2 2


Câu 21
Trong không gian với hệ tọa độ , cho 2 mặt phẳng
, . Tìm giá trị thực của để mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .

9
A . B 𝑚= − 19 .

C . D .
Lời Giải



Câu 22
Trong không gian với hệvà
tọa độ , cho hai đường thẳng
𝑥 − 2 𝑦 −1 𝑧
= =
1 −1 2

Tìm phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng .

𝑥 +3
A 𝑦+ 𝑧 −8=0 B .

𝑥 +5 𝑦 +2 𝑧+12=0
C D𝑥+5 𝑦 − 2 𝑧+12=0
Lời Giải 𝐴 𝑑1

𝑃 𝑀

𝐵 𝑑2
Câu 23
Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu

và mặt phẳng :. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để tiếp xúc với ?

A 0. B 2 C 1. D 4.
Lời Giải
Câu 24 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu

và mặt phẳng .
Tìm các giá trị của để và không có điểm chung

A hoặc B − 9 <𝑚<21 .

C− 9 ≤ 𝑚 ≤ 21 D hoặc
Lời Giải
𝑑 ( 𝐼 ,(𝛼) ) > 𝑅 |𝑚− 6|>9  𝑚<− 9   ho ặ c   𝑚>21 .
Câu 25
Trong không gian , cho mặt cầu : và : Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là
một đường tròn có tâm và bán kính là

A . B 𝐽 ( 1 ; −2 ; −3 ) , 𝑟 =8 .

C . D .
Lời Giải có tâm
𝑑=𝑑 ( 𝐼 ,(𝑃 )) =6 ; 𝑟 =√ 𝑅 − 𝑑 =8 
2 2

{ 𝑰
𝑥 =3+2 𝑡
 : 𝑦 =−2 −2 𝑡
𝑧 =1 −𝑡 𝑷 𝑱
𝐽 =  ( 𝑃 )  𝐽 (−1 ;2 ;3)
Câu 26

A . 2B5 𝜋 . C . D .

Lời Giải
có tâm
𝑑=𝑑 ( 𝐼 ,( 𝑃 )) =2 𝑹
𝑰

𝑟= √ 𝑅 − 𝑑 = √5  𝑆=5 .
2 2
𝑷 𝒓 𝑯
Câu 27
Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu tâm và tiếp xúc với
trục có phương trình là

A( 𝑥 − 2 )2 + ( 𝑦 − 1 ) 2+ ( 𝑧 +3 ) 2 =4 .
2 2 2
B( 𝑥 −2 ) + ( 𝑦 − 1 ) + ( 𝑧 +3 ) =13 .
2 2 2
C( 𝑥 − 2 ) + ( 𝑦 − 1 ) + ( 𝑧 +3 ) =9

D .
Lời Giải
𝑅=𝑑 ( 𝐼 ,(𝑂𝑦) ) =√ 2 +(− 3) =√ 13
2 2
Câu 28

A cắt . B cắt

C( 𝑅) / ¿ ( 𝑃 ) D( 𝑃 ) / ¿ ( 𝑄)
Lời Giải 2 6 −4 8
= = =
5 15 −10 −20
2 6 −4 8
= = ≠ //
6 18 −12 −24
Câu 29
Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Hỏi trong các
mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu
?

(𝛼
A 1 ) : 2 𝑥+2 𝑦 − 𝑧 + 10= 0 . B .

C . (𝛼
D 4 ) : 𝑥 −2 𝑦 +2 𝑧 − 3=0
Lời Giải
có tâm và
10
𝑑 ( I ,(𝛼3 ) )= >𝑅
3
Câu 30
Trong các phương trình sau, phương trình mặt phẳng nào tiếp
xúc với mặt cầu tại điểm ?

𝑥 +2 𝑦 +2 𝑧 −7=0 .
A 6B 𝑥+2 𝑦 +3 𝑧 – 55=0 .
C . D .
Lời Giải
𝑛=⃗
⃗ 𝐼𝑀=(6 ; 2 ; 3)
𝑰
 ( 𝑃 ) : 6 ( 𝑥 −7 ) +2 ( 𝑦 +1 ) +3 ( 𝑧 − 5 )=0

𝑷 𝑴
Phần 3. Vận dụng thấp

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15


Câu 31 Trong không gian , nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng
cho hai đường thẳng là
,.

Đường thẳng cắt , lần lượt tại các


điểm , thỏa mãn độ dài đoạn thẳng .
A . B

C . D .
Lời Giải
 ,.
𝐴 𝑑

𝑢 ngắn nhất suy ra là đoạn vuông góc chung của
.

𝑢′
𝐵 𝑑′
Câu 31 Trong không gian , nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng
cho hai đường thẳng là
,.

Đường thẳng cắt , lần lượt tại các


điểm , thỏa mãn độ dài đoạn thẳng .
A . B

C . D .

Lời Giải
Suy ra ,
𝐴  𝑑 Vậy ∆ đi qua có vtơ chỉ phương .

𝑢

𝑢′
𝐵 𝑑′
Câu 32 Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho bốn đường thẳng:
, ,,
Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:

A 0. B 2. C Vô số. D 1.
Lời Giải Ta có d1 song song d2, phương trình mặt phẳng 𝑑3
𝑑4
chứa hai đường thẳng d1,d2 là . 𝑑1
Gọi A 𝐵
Gọi , .
𝑃¿ 𝑑2 𝐴

Mà cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng .
Nên không tồn tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.
Câu 33 Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng , . Đường
thẳng đi qua điểm và cắt cả hai đường thẳng , tại hai điểm , . Độ dài đoạn thẳng bằng

A . B . C . D .

Lời Giải nên , nên .


Suy ra , 𝑑1 
𝐴
.
=; 𝑀
) 𝑑2
𝐵
Câu 33 Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng , . Đường
thẳng đi qua điểm và cắt cả hai đường thẳng , tại hai điểm , . Độ dài đoạn thẳng bằng

A . B . C . D .

Lời Giải
cùng phương 𝑑1 
𝐴

𝑑2
, .
𝐵
Câu 34 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp chữ nhật có trùng với gốc tọa độ.
Cho , , với , . Gọi là trung điểm của cạnh . Xác định tỉ số để vuông góc với .

𝑎 𝑎 𝑎 1 𝑎
A =− 1 .
𝑏
B =2 .
𝑏 C𝑏 = 2 . D 𝑏 =1 .

B’
Lời Giải z
C’

Ta có: . A’ D’
M
Nên là vectơ pháp tuyến của .
Dễ thấy , nên . x

B C
Khi đó , .
y
A D
Câu 34 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp chữ nhật có trùng với gốc tọa
độ. Cho , , với , . Gọi là trung điểm của cạnh . Xác định tỉ số để vuông góc với .

𝑎 𝑎 𝑎 1 𝑎
A =− 1 .
𝑏
B =2 .
𝑏 C𝑏 = 2 . D 𝑏 =1 .
B’ C’
Lời Giải z

A’ D’
M
nên là vectơ pháp tuyến của .
x
Do vuông góc với B C'

𝑎 y
nên
=1 A D
𝑏
Câu 35 Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng ∆ đi
qua , song song với (P) đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng ∆ có một véctơ chỉ
phương Tính .

A . B . C . D .

Lời Giải
có VTPT và d có VTCP
Vì // nên

cos ¿
.
Câu 35 Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng ∆ đi
qua , song song với (P) đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng ∆ có một véctơ chỉ
phương Tính .

A . B . C . D .

Lời Giải
Vì nên bé nhất
khi và chỉ khi lớn nhất
Xét hàm số Dựa vào bảng biến thiên ta có
. bé nhất khi .
Bảng biến thiên Do đó .
Câu 36 Trong không gian , cho 2 đường thẳng :
và :. Phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng , là:

A . B . C . D.

Lời Giải
VTCP của hai đường thẳng và lần lượt là và .
Vì mặt phẳng song song hai đường thẳng , 𝑑1

nên ta có VTPT của là


𝑃
có phương trình 𝑑2
Câu 36 Trong không gian , cho 2 đường thẳng :
và :. Phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng , là:

A . B . C . D.

Lời Giải
Ta có: và
Vì cách đều hai đường thẳng , nên
𝑑1 𝐴
.
Do đó : . 𝑃 𝐼
𝑑2 𝐵
Câu 37
Trong không gian , cho tam giác với ,,. Phương trình nào dưới đây là phương
trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác và vuông góc với mặt phẳng .

𝑥 − 2 𝑦 −1 𝑧 −1
A . B = = .
2 1 1
C . D .
Lời Giải Ta có  ; .
.
.
Câu 38 Cho mặt phẳng và mặt cầu Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm
thuộc mặt phẳng đến một điểm thuộc mặt cầu là:

. . .
A B . C D

Lời Giải
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Gọi là hình chiếu của trên và là giao điểm của đoạn
với .
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
đến một điểm thuộc mặt cầu là đoạn .
.
Câu 39 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và mặt phẳng . Tập hợp tâm các mặt cầu tiếp xúc với và tiếp xúc với là mặt phẳng có phương
trình

A . B .

C . D .

Lời Giải Ta thấy //. Tâm mặt cầu tiếp xúc với 2 mặt phẳng trên nằm trên mặt phẳng song song và
cách đều và .
//  có dạng: . 𝑃′ 𝑀
Chọn , .
song song và cách đều và 𝑄 𝐾
đi qua trung điểm của
.
𝑃 𝑁
Vậy Phương trình mặt phẳng là .
Câu 40 Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho các mặt phẳng
và mặt phẳng . Gọi là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời cắt mặt
phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng và cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Xác định sao cho chỉ đúng
một mặt cầu thoả yêu cầu?

A
. B . C . D .

Lời Giải
Gọi lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu
Ta có:.
Gọi Ta có
Câu 40 Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho các mặt phẳng
và mặt phẳng . Gọi là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời cắt mặt
phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng và cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Xác định sao cho chỉ đúng
một mặt cầu thoả yêu cầu?

A
. B . C . D .

Lời Giải

Bài toán trở thành tìm đề phương trình có duy nhất nghiệm, tức là .
Câu 41
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng .

2.
A B1. C . .D
Lời Giải
có tâm và bán kính .
Gọi là hình chiếu của lên .
𝑰
Khi đó . 𝑹
𝑷 𝒓 𝑯
Đường tròn có chu vi là nên có .
Câu 41
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng .

2.
A 1.
B C . .D
Lời Giải
cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
.
Do đó có giá trị nguyên của thỏa mãn. 𝑰
𝑹
𝑷 𝒓 𝑯
Câu 42
Trong không gian , cho điểm và mặt cầu . Đường thẳng thay đổi, đi qua điểm ,
cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác .

A𝑆= √7 . 𝑆= 4 .
B C𝑆=2 √7 . D𝑆=2 √2 .
Lời Giải
Mặt cầu có tâm và bán kính . 𝑑
Có nên nằm trong mặt cầu.
Gọi là khoảng cách từ đến , ta có ,
𝐴
𝑂
và 𝑀
𝑥𝐻

𝐵
Câu 42
Trong không gian , cho điểm và mặt cầu . Đường thẳng thay đổi, đi qua điểm ,
cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác .

A𝑆=
A √7 . 𝑆= 4 .
B C𝑆=2 √7 . D𝑆=2 √2 .
Lời Giải
Đặt với

𝑥 0 1
𝑆′ +¿
𝑆 √7
0
Câu 43 Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết có hai giá trị thực của tham số để cắt tại hai
điểm phân biệt và các mặt phẳng tiếp diện của tại và tại luôn vuông góc với nhau. Tích của
hai giá trị đó bằng

A 12. B 14. C 10. D 16.


Vì 𝑑
Lời Giải
Tọa độ là nghiệm của hệ 𝐴
𝐼

𝑸 𝐵
𝑷
(*)
Theo giả thiết: Có hai giá trị thực của tham số để cắt tại hai điểm phân biệt nên PT phải có
nghiệm phân biệt .
Câu 43 Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết có hai giá trị thực của tham số để cắt tại
hai điểm phân biệt và các mặt phẳng tiếp diện của tại và tại luôn vuông góc với nhau. Tích
của hai giá trị đó bằng

A 12. B 14. C 10. D 16.

Lời Giải Điều kiện:


Giả sử , . 𝑑
Mặt cầu có: tâm . 𝐴
; 𝐼

𝑸 𝐵
𝑷
(2)
Câu 43 Cho mặt cầu và đường thẳng . Biết có hai giá trị thực của tham số để
cắt tại hai điểm phân biệt và các mặt phẳng tiếp diện của tại và tại luôn vuông góc
với nhau. Tích của hai giá trị đó bằng

A 12. B 14. C 10. D 16.

Lời Giải
Theo Viet, ta có (1)
Từ (1) và (2) suy ra
Thỏa mãn
Vậy .
Câu 44 Trong không gian tọa độ cho mặt cầu và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng và . Đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt thỏa mãn khi

A . B . C . 𝑚=−1
D 0.
Lời Giải
Phương trình là phương trình mặt cầu .
Khi đó có tọa độ tâm bán kính .
Gọi là điểm bất kỳ thuộc .
Tọa độ thỏa mãn hệ:
Đặt ta có:  𝑰
có phương trình tham số:

𝐵 𝐴
Câu 44 Trong không gian tọa độ cho mặt cầu và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng và . Đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt thỏa mãn khi

A . B . C . 𝑚=−1
D 0.
Lời Giải
đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng .
Ta có
,
𝑰
,. 𝑅
Mặt khác .

𝐵 𝐶 𝐴
Câu 45
Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Điểm B thuộc
mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d .
Tọa độ điểm B là

A . B . C . D .

Lời Giải
𝐴
Đường thẳng có một VTCP là . 𝑀 𝑑
Gọi
𝐵
𝑷
.
Câu 45
Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Điểm B thuộc
mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d .
Tọa độ điểm B là

A . B . C . D .

Lời Giải
𝐴
𝑀 𝑑

. 𝐵
𝑷
Câu 45
Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Điểm B thuộc
mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d .
Tọa độ điểm B là

A . B . C . D .

Lời Giải
𝐴
nên tọa độ của là nghiệm của hệ 𝑀 𝑑

{
𝑡 =− 1
⇔ 𝑥= 0 ⇒ 𝐵(0 ;3 ;−2) 𝐵
𝑦 =3 𝑷
𝑧 =− 2
Phần 4. Vận dụng cao

Câu 1D Câu 2D Câu 3D


Câu 4D Câu 5B Câu 6C
Câu 46 Trong không gian với hệ tọa độ ,cho điểm và đường thẳng . Gọi (P) là mặt
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d và khoảng cách từ đường thẳng d tới
mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A . B .

C . D .
Lời Giải
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . 𝑑 𝐾
Tọa độ của K thỏa hệ .
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .
𝐴 𝐻
𝑷
Câu 46 Trong không gian với hệ tọa độ ,cho điểm và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng
đi qua điểm , song song với đường thẳng d và khoảng cách từ đường thẳng tới mặt phẳng
là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A . B .

C . D .
Lời Giải
Ta có . 𝑑 𝐾
Nên khoảng cách từ đến đạt giá trị lớn nhất bằng
khi mặt phẳng qua và vuông góc với
Khi đó là VTPT của (P) 𝐴 𝐻
𝑷
Do đó vuông góc với mặt phẳng .
Câu 47 Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường
thẳng , . Gọi S là tập tất cả các
số m sao cho và chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng .
Tính tổng các phần tử của .

A B . C . D .
Phân tích
và chéo nhau
=
Câu 47 Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường
thẳng , . Gọi S là tập tất cả các
số m sao cho và chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng .
Tính tổng các phần tử của .

A B . C . D .
Lời Giải
Đường thẳng đi qua và có VTCP .
Đường thẳng đi qua và có VTCP .
Ta có: ;
Do đó .
Câu 47 Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường
thẳng , . Gọi S là tập tất cả các
số m sao cho và chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các
phần tử của S.

A B . C . D .
Lời Giải
Điều kiện cần và đủ để và chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng là
.
Câu 48 Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
. Biết rằng khi thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm và tiếp
xúc với đường thẳng . Tính bán kính mặt cầu đó.

A . B . C . D .
Lời Giải
T 𝐼
Ta có luôn qua điểm cố định
𝑀
Vậy luôn qua điểm cố định và nằm trong mặt phẳng (P):

𝑷 𝐴
Câu 48 Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
. Biết rằng khi thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm và tiếp
xúc với đường thẳng . Tính bán kính mặt cầu đó.

A . B . C . D .
Lời Giải
Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng với mọi .
Nên mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng tại . 𝐼
Đường thẳng qua và vuông góc với 𝑀
có phươngtrình

𝑷 𝐴
Câu 48 Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
. Biết rằng khi thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm và tiếp
xúc với đường thẳng . Tính bán kính mặt cầu đó.

A . B . C . D .
Lời Giải

Mà 𝐼
𝑀

𝑷 𝐴
.
Câu 49 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu

Một đường thẳng vuông góc với véc tơ tiếp xúc với mặt cầuvà cắt mặt cầu theo
một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
.

A . B . C . D.
Lời Giải 𝑀
Mặt cầu có tâm là gốc tọa độ , bán kính
𝐻𝐴
𝑁𝑑
Mặt cầu có tâm là  , bán kính.
Gọi  là tiếp điểm của  và  , ta có IA = R2 = 2.
𝑂𝑰
Gọi  là hình chiếu của lên đường thẳng
(𝑆1 ) (𝑆 2)
Câu 49 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu

Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ tiếp xúc với mặt cầuvà cắt mặt cầu theo
một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
d.

A . B . C . D.
Lời Giải 𝑀
Vì   cắt () theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 𝐻𝐴
nên
𝑁𝑑
𝑂𝑰
(𝑆1 ) (𝑆 2)
Câu 49 Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt cầu

Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ tiếp xúc với mặt cầuvà cắt mặt cầu theo
một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
d.

A . B . C . D.
Lời Giải 𝑀
𝐴
thẳng hàng. 𝑁𝑑
Do đó là VTPT thứ hai của đường thẳng suy ra 𝑰
𝑂
có VTCP là
Câu 50 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Gọi là giao tuyến
của hai mặt phẳng và . Gọi là tập tất cả giá trị của tham số để tiếp xúc với
mặt cầu . Tích tất cả các phần tử của bằng

−11
A . − 10 .
B C . D .
Lời Giải
Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường
thẳng
đi qua và có một véc tơ chỉ phương 𝐼
Mặt cầu có tâm
và bán kính 𝒅
𝑀
Câu 50 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Gọi là giao tuyến
của hai mặt phẳng và . Gọi là tập tất cả giá trị của tham số để tiếp xúc với
mặt cầu . Tích tất cả các phần tử của bằng

−11
A . − 10 .
B C . D .
Lời Giải
.
tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và chỉ khi 𝐼

𝒅
𝑀

You might also like