You are on page 1of 45

Chương 6

TRIỂN KHAI VÀ THỰC THI


CHIẾN LƯỢC
“Làm được – Làm tốt – Làm hiệu quả”
Quá trình quản trị chiến lược
Xem xét Nhận
môi dạng các
trường yếu tố
bên ngoài chiến lược Xác định Xây Triển khai
• Quốc • Cơ hội mới dựng CL:
Đánh gia • Đe dọa • Tầm Lựa Thực hiện
giá hiện • Toàn nhìn chọn CL thay đổi
trạng cầu • Sứ • Công • Lãnh
• Tầm mệnh ty đạo văn
nhìn SWOT
• Giá trị • Đơn vị hóa
• Sứ • Mục • Chức • Tái thiết
mệnh Xem xét Nhận
môi dạng các têu nănng nguồn
• Giá trị chiến lực
• Mục trường yếu tố
bên trong chiến lược lược • Hệ
tiêu thống
CL • Năng • Điểm
lực cốt mạnh truyền
lõi • Điểm thông
• Sự hợp yếu
tác
• Giá trị
tạo ra
Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Tập đoàn đa quốc gia


Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Phương diện quốc tế thực hiện chiến lược


Quá trình tổ chức triển khai chiến lược
Phát triển chiến lược
• Tầm nhìn, Sứ mệnh, Giá trị
Giám sát và học tập • Mục tiêu
• Xem xét lại hoạch định
• Xem xét lại điều hành
1 Chuyển hóa thành
kế hoạch chiến
Triển khai kế hoạch
• Quản trị mục tiêu
5 2 lược
• Kế hoạch chiến
• Bảng đo lường kết quả thuật
• Sơ đồ chiến lược
• Kế hoạch đơn dụng
• Kế hoạch đa dụng 4 3 • Tình huống &
Kịch bản
• Nhóm thu thập
Xây dựng kế hoạch tác nghiệp thông tin tình báo
• Kế hoạch & Mục tiêu tác nghiệp
• Công cụ đo lường kết quả
• Mục tiêu nới giãn
• Hoạch định khủng hoảng
Tiến trình
 Hoạch định và ra quyết định
 Đánh giá môi trường bên ngoài
 Nhìn nhận các vấn đề bên trong
 Nhận dạng các vấn đề chiến lược
 Hợp nhất  Mục tiêu và Chiến lược
Những khó khăn triển khai thực hiện
chiến lược
1. Mất nhiều thời gian hơn so với kế hoạch
2. Những vấn đề không được đo lường hết
3. Điều hành không đạt mục tiêu
4. Hoạt động cạnh tranh ngắn hạn hoặc khủng hoảng làm lệch
mục tiêu
5. Tổ chức thiếu năng lực thực hiện CL
6. Nhân viên chưa được đào tạo đủ
7. Cán bộ cấp phòng ban chưa đảm bảo năng lực lãnh đạo điều
hành
8. Yếu tố bên ngoài tác động mạnh và không kiểm soát được
9. Nhiệm vụ và phương pháp thực hiện chưa xác định rõ
10. Thiếu hệ thống thông tin phản hồi đánh giá và điều chỉnh.
Triển khai thực hiện chiến lược thành
công
1. Kế hoạch chiến lược phải được triển khai đến tất
cả toàn thể NLĐ
2. Sự tham gia ủng hộ của toàn thể NLĐ
3. Hệ thống Ý niệm, Quan điểm, Tôn chỉ, Động cơ
hành động phải đúng đắn đạo lý và được hoạch
định rõ.
4. Đảm bảo đủ nguồn lực thực hiện CL: ngân sách,
nhân lực, công nghệ, thời gian
5. Sự cam kết của lãnh đạo: Mục tiêu, nguồn lực,
đánh giá ghi nhận.
Soát xét mục tiêu
 Soát xét sự cần thiết
 Lập mục tiêu dài hạn
 Lập mục tiêu ngắn hạn, mục tiêu hằng
năm
 Soát xét lại mục tiêu, môi trường và chiến
lược.
Soát xét tiến trình

Mục tiêu

Linh
hoạt
Điều
Chiến
kiện môi
lược
trường
Ví dụ
Mục tiêu dài hạn:
(Tăng gấp đôi thu nhập từ 2-4 triệu USD trong 2 năm)

Mục tiêu hàng năm

Bộ phận 1 Bộ phận 2 Bộ phận 3


Tăng 40% mỗi năm Tăng 40% mỗi năm Tăng 50% mỗi năm
(hiện tại 1 tr) (hiện tại 0.5 tr) (hiện tại 0.5 tr)

R&D Sản xuất Marketing Tài chính Nhân sự


Năm nay Năm nay Năm nay Đạt được tài Năm nay
phát triển tăng năng tăng 40 trợ tài chính giảm tỷ lệ
02 sản lực sản nhân viên 400.000 vắng mặt
phẩm mới xuất 30% bán hàng USD trong 40% xuống
06 tháng tới 5%
Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Phương diện quốc tế thực hiện chiến lược


Tiến trình

Đánh giá nguồn lực

Điều chỉnh nguồn lực

Đảm bảo nguồn lực


Đánh giá nguồn lực
 Cam kết của đội ngũ nhân viên
 Tinh thần thực hiện
Điều chỉnh nguồn lực
 Phân bổ nguồn lực phù hợp mục tiêu  thành
công triển khai chiến lược
 Công ty không có hệ thống QTCL  phân phối
nguồn lực theo yếu tố “chính trị”
 Yếu tố cản trở việc phân bổ nguồn lực hiệu quả:
 Thủ tục hành chính
 Lợi ích nhóm
 Trách nhiệm giải trình
 Chi phí đại diện
Đảm bảo nguồn lực
 Phân bổ vốn
 Soátxét lại các định hướng tổng quát
 Phân tích nhu cầu về vốn
 Phân tích cơ cấu tài chính
 Phân tích nguồn vốn
 Chọn nguồn
 Kế hoạch quản lý ngân sách
 Tiền mặt
 Dòng tiền dự kiến
 Hàng tồn kho
 Tín dụng thương mại
Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Phương diện quốc tế thực hiện chiến lược


Mô hình tổ chức
 Chức năng nhiệm vụ
 Sản phẩm
 Địa bàn hoạt động
 Đối tượng khách hàng
 Đơn vị kinh doanh chiến lược
 Mô hình hỗn hợp
 Mô hình ma trận
 Ngoài ra
 Mô hình theo đội
 Mô hình mạng lưới ảo
 Tổ chức phối hợp theo chiều ngang
Tiếp theo…
Giám đốc Giám đốc
Kinh
bán hàng doanh

Kênh
Kinh Khuyến Bất động
phân Xe hơi Giáo dục
doanh mại sản
phối

Giám đốc Giám đốc


Vùng Marketin
g

GĐ miền GĐ miền GĐ miền Hóa tiêu Tẩy rửa


Bắc Trung Nam Mỹ phẩm
dùng CN

CEO

SBU chăn SBU chế SBU chuỗi SBU vận SBU gia vị
nuôi biến lạnh bán lẽ tải thực phẩm
Tiếp theo…
CEO

GĐ CN miền GĐ CN miền GĐ CN miền


Bắc Nam TRung

GĐ CN GĐ CN GĐ CN Vũng
Đồng Nai TP.HCM Tàu

Khối mua Khối bán


Khối tiếp thị
hàng hàng

Hóa tiêu Tẩy rửa


Mỹ phẩm
dùng công nghiệp
Tiếp theo…

Ban giám
đốc

Nhân sự Sản xuất Kế toán

Bộ phận Nhân Nhân Nhân Nhân Nhân Nhân


SP1 viên viên viên viên viên viên

Bộ phận
SP2

Bộ phận
SP3
Cấu trúc theo đội
Ban giám đốc

Thành Thành Thành


viên viên viên

Thành Đội Thành Thành Đội Thành Thành Đội Thành


viên trưởng viên viên trưởng viên viên trưởng viên

Thành Thành Thành


viên viên viên
Cấu trúc mạng lưới ảo
Thiết kế
Dịch vụ
Tiếp thị
kế toán

Môi giới Vận


nhân lực chuyển

Trung
tâm điều
Chế tạo hành Phân
phối

Dịch vụ
Sản xuất
pháp lý

Sản xuất Sản xuất


(Thái (Trung
Lan) Quốc)
Đánh giá
Cấu trúc Thuận lợi Bất lợi
Chức năng Hiệu suất nguồn lực cao Truyền thông kém
Hiệu quả kinh tế theo quy mô Phản ứng chậm, chậm trễ đổi mới
Chuyên môn hóa, kỹ năng sâu Ra quyết định chậm
Điều khiển, kiểm soát tập trung
Bộ phận Phản ứng nhanh, linh hoạt Tăng nguồn lực
Quan tâm đến nhu cầu KH Chuyên môn hóa chiều sâu kém
Phối hợp chức năng tốt Phối hợp kém
Ma trận Hiệu suất nguồn lực cao Bối rối, thất vọng chuỗi mệnh lệnh kép
Linh hoạt, thích nghi nhanh Xung đột tuyết chiều dọc và chiều ngang
Hợp tác liên bộ phận, chuyên Quá nhiều cuộc họp, thảo luận hơn hành
gia mọi nơi động
Đội nhóm Giảm rào cản bộ phận, tăng sự Lòng trung thành kém, xung đột
thỏa hiệp Mất thời gian và nguồn lực vì họp
Thời gian phản ứng ngắn, ra Phi tập trung hóa, không hoạch định
quyết định nhanh trước
Làm việc nhóm tốt, nhiệt tình
Mạng lưới Thu hút chuyên gia toàn cầu Thiếu kiểm soát, ranh giới mờ nhạt
ảo Linh hoạt, phản ứng nhanh Yêu cầu cao hơn đối với nhà quản trị
Giảm chi phí quản lý chung Lòng trung thành kém
Tổ chức phối hợp theo chiều ngang

 Nhu cầu phối hợp


 Lực lượng đặc biệt, đội chuyên trách và
quản lý theo dự án
 Phối hợp các mối quan hệ
[+] Nhu cầu phối hợp
[+] Lực lượng đặc nhiệm, đội, và quản lý
theo dự án

Tổng giám đốc

Tài chính Thiết kế Cung ứng Marketing Giám


• CV tài • … • … • … đốc
chính • CV thiết • … • … dự án
• … kế • CV mua • …
• … • … hàng • CV Nghiên
cứu thị trường
[+] Phối hợp các mối quan hệ
 Là hình thức phối hợp chiều ngang ở mức độ
cao nhất trong giải quyết vấn đề
 Truyền thông đúng lúc và thường xuyên
 Thông qua mối quan hệ con người
 Chia sẽ thông tin, kiến thức
 Cơ sở tôn trọng nhau
 Tự do và vượt ranh giới phòng ban,
 Qua mạng lưới các mối quan hệ tích cực (thay vì trên
cơ sở vai trò và cơ chế phối hợp)
 Thể hiện văn hóa tổ chức
Yếu tố ảnh hưởng cơ cấu tổ chức
 Chiến lược
 Quy mô và mức độ phức tạp
 Công nghệ
 Mức độ biến động môi trường
 Triết lý quan điểm ban lãnh đạo cấp cao
 Thái độ đội ngũ NLĐ
 Địa lý
Chiến lược
 Xây dựng chiến lược mới
 Phát sinh vấn đề quản lý hành chính
 Thành tích giảm sút
 Cơ cấu lại tổ chức mới thích hợp hơn
 Thành tích tăng trưởng vượt bật
[+] Cấu trúc tương thích chiến lược
Cấu Chức năng với các bộ Bộ Cấu
trúc phận tương tác phận trúc
chức (đội đặc nhiệm, bộ phận độc lập chiều
năng hợp nhất) ngang

Các mục tiêu chiến lược


Khác biệt hóa, đổi mới, linh hoạt
Các
mục
tiêu
chiến
lược
Các mục tiêu chiến lược
Dẫn dắt chi phí, hiệu suất, ổn định
Cơ học Hữu cơ
Quy mô và mức độ phức tạp
Chủ doanh
nghiệp

Chủ
doanh
nghiệp

Bán hàng Sản xuất Kế toán


Tiếp theo…
HĐQT Chủ tịch

CEO

Vice Vice Vice


CEO CEO CEO

Bán Sản
Tiếp thị
hàng xuất

Thị Khách Chiêu


trường hàng thị

Miền Miền Miền


bắc Trung Nam

Đồng Vũng
Sài Gòn
Nai Tàu
Tiếp theo…

Chủ tịch

TV HĐQT TV HĐQT TV HĐQT


CEO
kiểm soát kiểm soát kiểm soát

SBU SBU SBU


Quan điểm tổ chức lãnh đạo cấp cao

Thưởng
theo kết
quả

Tập Phân tán


Dân chủ - Xã hội - trung hàng
nhiệm vụ phúc lợi hàng dọc ngang

Nghiệp
đoàn, hội
nhóm
Mô hình tổ chức hiệu quả
 Làm rõ nhiệm vụ chiến lược và chức năng cốt lõi
 Mối quan hệ giữa hoạt động thường nhật và
hoạt động chiến lược
 Nhóm các lĩnh vực hoạt động tương tự thành
đơn vị tổ chức (SBU)
 Phân định được thẩm quyền và mức độ độc lập
của các SBU
 Phương thức phối hợp giữa các đơn vị, giữa SBU
và HO
Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Tập đoàn đa quốc gia


Tiến trình

Dự báo sự phản đối

Làm giảm sự phản đối tư tưởng

Làm giảm sự phản đối hiện thực

Kết tinh sự thay đổi


Giảm bớt sự thay đổi hiện thực
 Phong cách lãnh đạo
1. Quân chủ độc tài
2. Tập thể thỏa hiệp
3. Dân chủ nghị sự
 Giải quyết mâu thuẫn
1. Người ganh đua
2. Người lảng tránh
3. Người hòa hoãn
4. Người thỏa hiệp
5. Người hợp tác
Kết tinh sự thay đổi
 Thiết lập nguyên trạng mới
 Gạt bỏ những rào cản
 Củng cố lập trường và ổn định hoạt động
 Xem xét lại phương thức thực thi chiến
lược
Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Tập đoàn đa quốc gia


Điều chỉnh hay thay đổi?
 Điều chỉnh chiến lược  Nguyên lý của “sự
điều chỉnh”
 Nguyên nhân điều chỉnh
 Nguồn lực không đủ
 Sự đoạn tuyệt
 Sự phản kháng NLĐ
 Hệ thống thông tin, truyền thông và phản hồi kém
 Đánh giá những thiệt hại khi thay đổi chiến
lược  Điều chỉnh chứ không thay đổi
Nội dung
Soát xét mục tiêu, môi trường và chiến lược.

Đánh giá, điểu chính và đảm bảo nguồn lực

Xây dựng cấu trúc tổ chức

Thúc đẩy sự thay đổi

Đánh giá lại kế hoạch chiến lược

Tập đoàn đa quốc gia


Các vấn đề triển khai CL đa quốc gia
Chủ
nghĩa

Văn nhân Phong
hóa – cách
chính giao
trị tiếp
Đa
quốc
Thẩm gia Chủ
quyền
lãnh đạo nghĩa
và sự vật
tham gia
NLĐ Sử chất
dụng
thời
gian
Các bước triển khai thực hiện
chiến lược tập đoàn ĐQG
Phát triển thị Phát triển Bộ
trường xuất phận chức năng Nhận diện địa lý
khẩu trực tiếp

Liên kết chuỗi Thành lập SBU


Sản xuất tại
giá trị lắp nước ngoài đơn
nước ngoài
ráp/sản xuất lẻ

Hội nhập SBU


nước ngoài tận
dụng lợi thế
cạnh tranh

You might also like